Đề thi thử học kỳ 2 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 03
Đề thi thử học kỳ 2 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 03
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 2 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 03
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Chọn ý đúng:Hệ gen của virut được nhận xét là gì?
A
A. ADN
B
B. ARN
C
C. Lipit
D
D. ADN hoặc ARN
2
Câu 2: Xác định ý đúng: Virion là từ dùng để chỉ loại virut nào?
A
A. Virut có vỏ capsit
B
B. Virut sống tự do
C
C. Virut ở ngoài tế bào vật chủ
D
D. Virut sống kí sinh bắt buộc trong tế bào chủ.
3
Câu 3: Chọn ý đúng: Vì sao để nhân lên, virut được nhận xét bắt buộc phải kí sinh nội bào?
A
A. Vì lõi axit nucleic của virut ngắn, không có khả năng tự sao chép.
B
B. Vì virut có cấu tạo đơn giản, chưa có bộ máy tự nhân lên nên phải nhờ bộ máy tổng hợp của tế bào.
C
C. Đê virut không tốn năng lượng cho quá trình nhân lên, tập trung năng lượng cho các hoạt động sống khác.
D
D. Vì ở ngoài môi trường, virut sẽ bị phá hủy bởi các yếu tố bất lợi.
4
Câu 4: Chọn ý đúng: Tại sao virut phải kí sinh nội bào được nhận xét bắt buộc?
A
A. Có cấu tạo chưa phân hóa
B
B. Có kích thước siêu nhỏ
C
C. Khi nhân lên, virut phải nhờ vào bộ máy tổng hợp prôtêin của tế bào chủ
D
D. Cấu tạo đơn giản nên không thể thực hiện trao đổi chất với môi trường
5
Câu 5: Chọn ý đúng: Cấu tạo nào được nhận xét đúng với vi rut?
A
A. Tế bào có màng, tế bào chất, chưa có nhân
B
B. Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân sơ
C
C. Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân chuẩn
D
D. Có các vỏ capxit chứa bộ gen bên trong
6
Câu 6: Xác định ý đúng: Nhờ yếu tố nào mà virut có thể làm tan tế bào chủ để ồ ạt chui ra ngoài?
A
A. Nhờ virut có các gai nhọn đâm thủng tế bào vật chủ.
B
B. Nhờ virut được nhân lên ồ ạt với tốc độ nhanh chóng làm tế bào căng phồng rồi vỡ ra.
C
C. Nhờ virut tiết ra axit làm bào mòn thành tế bào vật chủ.
D
D. Nhờ virut có hệ gen mã hóa enzim lizozim làm tan thành tế bào vật chủ.
7
Câu 7: Xác định ý đúng: Bộ phận nào của virut bám đặc hiệu vào thụ thể của tế bào chủ?
A
A. gai glicoprotein
B
B. vỏ ngoài
C
C. vỏ capsit
D
D. lõi
8
Câu 8: Chọn ý đúng: Khi xâm nhập vào cơ thể người, HIV sẽ xâm nhập vào tế bào nào?
A
A. Hồng cầu
B
B. Limphô T
C
C. Thần kinh
D
D. Đại thực bào
9
Câu 9: Cho biết: Virut nào gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?
A
A. Thể thực khuẩn
B
B. H5N1
C
C. HIV
D
D. Virut của E.coli
10
Câu 10: Chọn ý đúng: Chu trình tan là chu trình?
A
A. Lắp axit nucleic vào protein vỏ.
B
B. Bơm axit nucleic vào chất tế bào.
C
C. Đưa cả nucleocapsit vào chất tế bào.
D
D. Virut nhân lên và phá vỡ tế bào.
11
Câu 11: Xác định: Để nuôi cấy vi rút, những quả trứng gà có khả năng sinh sản nên được ấp trong bao nhiêu ngày?
A
A. 1
B
B. 2-4
C
C. 5-12
D
D. 2-7
12
Câu 12: Chọn ý đúng: Virus nào có tính đối xứng phức tạp?
A
A. Alphavirus
B
B. Mobillivirus
C
C. Orthopoxvirus
D
D. Parvovirus
13
Câu 13: Chọn ý đúng: Bộ gen của virut được bao bọc trong một lớp áo protein là?
A
A. Capsid
B
B. Phong bì bên ngoài
C
C. Capsomere
D
D. Hạt nhân
14
Câu 14: Chọn ý đúng: Chất nào là thuốc nhuộm acridin?
A
A. pha lê tím
B
B. xanh malachit
C
C. tryptoflavine
D
D. xanh lục rực rỡ
15
Câu 15: Xác định ý đúng: Chất nào không phải là tác nhân hóa học để kiểm soát vi sinh vật?
A
A. Bức xạ
B
B. Thuốc kháng sinh
C
C. Thuốc sát trùng
D
D. Chất diệt khuẩn
16
Câu 16: Xác định ý đúng: Yếu tố quan trọng nhất để phân loại virus là gì?
A
A. Hình dạng của virus
B
B. Virus có bao nhiêu loại prôtêin
C
C. Bệnh do virus gây ra
D
D. Hóa học của DNA và RNA
17
Câu 17: Cho biết ý nào đúng: Nhờ yếu tố nào mà virut có thể làm tan tế bào chủ để ồ ạt chui ra ngoài?
A
A. Nhờ virut có các gai nhọn đâm thủng tế bào vật chủ.
B
B. Nhờ virut được nhân lên ồ ạt với tốc độ nhanh chóng làm tế bào căng phồng rồi vỡ ra.
C
C. Nhờ virut tiết ra axit làm bào mòn thành tế bào vật chủ.
D
D. Nhờ virut có hệ gen mã hóa enzim lizozim làm tan thành tế bào vật chủ.
18
Câu 18: Đâu là ý đúng: Ở giai đoạn xâm nhập của Virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng?
A
A. Virut bám trên bề mặt của tê bào chủ
B
B. Axit nuclêic của Virut được đưa vào tê bào chất của tế bào chủ
C
C. Thụ thể của Virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ
D
D. Virut di chuyển vào nhân của tế bào chủ
19
Câu 19: Chọn ý đúng: Sự lây nhiễm của virus cúm khác virus HIV ở điểm?
A
A. RNA của virus cúm được sử dụng trực tiếp để tạo ra RNA và protein của virus mới.
B
B. Vỏ ngoài của virus được dung hợp với màng tế bào để đưa hạt virus vào trong tế bào chất.
C
C. Các hạt virus mới được lắp ráp và giải phóng ra bên ngoài tế bào bằng con đường xuất bào.
D
D. Sự hấp phụ được thực hiện nhờ các gai glycoprotein trên vỏ ngoài tương tác đặc hiệu với các thụ thể trên bề mặt của tế bào chủ.
20
Câu 20: Chọn ý đúng: Các chủng virus cúm khác nhau về?
A
A. chất cấu tạo lõi nucleic acid.
B
B. chất cấu tạo lớp vỏ ngoài.
C
C. loại enzyme phiên mã ngược.
D
D. loại tổ hợp gai glycoprotein.
21
Câu 21: Chọn ý đúng: Virus gây hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) ở người là?
A
A. HIV.
B
B. SARS-CoV-2.
C
C. Paramyxo virus.
D
D. Aphtho type A.
22
Câu 22: Chọn ý đúng: Các bệnh do virus thường có biểu hiện chung là?
A
A. sốt cao, đau nhức các bộ phận cơ thể.
B
B. suy giảm hệ thống miễn dịch của cơ thể.
C
C. sốt cao, tiêu chảy, đau họng.
D
D. tiêu chảy, đau nhức các bộ phận cơ thể.
23
Câu 23: Chọn ý đúng: Miễn dịch đóng vai trò như thế nào đối với cơ thể?
A
A. Giúp virus tồn tại
B
B. Có thể có hiệu quả chống lại vi khuẩn
C
C. Luôn tẩy giun
D
D. Chịu trách nhiệm chữa lành vết thương
24
Câu 24: Chọn ý đúng: Thuốc trừ sâu từ virus được sản xuất dựa trên cơ sở nào?
A
A. Một số loại virus mang gene kháng vi nấm gây bệnh cho cây trồng.
B
B. Một số loại virus làm vector chuyển gene kháng bệnh cho cây trồng.
C
C. Một số loại virus có khả năng tạo ra chất để tiêu hiệt sâu hại cây trồng.
D
D. Một số loại virus có khả năng xâm nhập và gây bệnh cho sâu hại cây trồng.
25
Câu 25: Hãy cho biết: Điểm khác biệt giữa interferon với vaccine là gì?
A
A. Interferon là protein do tế bào sản xuất ra, còn vaccine là kháng nguyên đã bị làm yếu đi, có nguồn gốc từ virus hoặc vi khuẩn gây bệnh.
B
B. Interferon là protein do hệ gene của virus sản xuất ra, còn vaccine là virus hoặc vi khuẩn gây bệnh đã được làm yếu đi.
C
C. Interferon là chất ức chế sự nhân lên của virus, còn vaccine có tác dụng kích thích cơ thể sản xuất kháng thể chống lại virus.
D
D. Interferon có tính đặc hiệu với virus, còn vaccine không có tính đặc hiệu với virus.
26
Câu 26: Hãy cho biết: Vì sao insulin được dùng để điều trị bệnh tiểu đường?
A
A. Vì insulin có khả năng kích thích làm cho glucose chuyển hóa thành glycogen dự trữ trong gan, cơ; làm chậm quá trình phân giải glycogen; ức chế chuyển hóa amino acid và glycerol thành glucose.
B
B. Vì insulin có khả năng ức chế làm cho glucose chuyển hóa thành glycogen dự trữ trong gan, cơ; làm chậm quá trình phân giải glycogen; ức chế chuyển hóa amino acid và glycerol thành glucose.
C
C. Vì insulin có khả năng ức chế làm cho glucose chuyển hóa thành glycogen dự trữ trong gan, cơ; làm tăng quá trình phân giải glycogen; ức chế chuyển hóa amino acid và glycerol thành glucose.
D
D. Vì insulin có khả năng ức chế làm cho glucose chuyển hóa thành glycogen dự trữ trong gan, cơ; làm tăng quá trình phân giải glycogen; kích thích chuyển hóa amino acid và glycerol thành glucose.
27
Câu 27: Chọn ý đúng: Nguyên nhân nào khiến virus cúm dễ phát sinh ra những chủng virus mới?
A
A. Vật chất di truyền của chúng là DNA.
B
B. Chúng có nhiều loại vật chủ khác nhau.
C
C. Chúng không có lớp vỏ nên dễ bị đột biến.
D
D. Vật chất di truyền của chúng là RNA.
28
Câu 28: Chọn ý đúng: Virut được sử dụng trong việc tạo các chế phẩm sinh học là nhờ?
A
A. virut có enzim đặc hiệu
B
B. khả năng chuyển hóa nhanh của virut
C
C. sử dụng axit nuclêic ở virut
D
D. sử dụng virut làm vật chuyển gen
29
Câu 29: Cho biết phát biểu nào có liên quan đến virus sởi?
A
A. Virus sởi có màng bọc ngoài, gen ARN sợi đơn
B
B. Viêm não là biến chứng thường xảy ra của bệnh sởi
C
C. Vị trí nhân lên đầu tiên của virus sởi đầu tiên ở đường tiêu hoá trên từ đó virus đến da qua đường máu.
D
D. Nhiễm trùng tiềm ẩn của virus sởi trộn lẫn gen sinh u vào AND tế bào ký chủ.
30
Câu 30: Chọn ý đúng: Bệnh lây qua đường máu có nguồn truyền nhiễm từ động vật?
A
A. Viêm não Nhật Bản
B
B. Viêm gan B
C
C. Bệnh dại
D
D. Sốt xuất huyết dengue
31
Câu 31: Chọn ý đúng: Kỹ thuật huyết thanh học có giá trị chẩn đoán chắc chắn nhiễm trùng HIV là?
A
A. ELISA
B
B. Miễn dịch phóng xạ ( RIA)
C
C. Western blot
D
D. Miễn dịch kết tủa
32
Câu 32: Chọn ý đúng: Điều nào thường không liên quan đến mức độ lây lan của vi rút trong quần thể?
A
A. Vi-rút có thể truyền từ người này sang người khác dễ dàng như thế nào
B
B. Con đường lây truyền của virus
C
C. Virus có thể xâm nhập vào các mô của vật chủ dễ dàng như thế nào
D
D. Làm thế nào dễ dàng virus có thể chống lại thuốc kháng sinh
33
Câu 33: Chọn ý đúng: Bệnh truyền nhiễm lây lan qua con đường nào?
A
A. các giọt bị nhiễm bệnh trong không khí thở ra
B
B. muỗi hoặc các loại côn trùng cắn, côn trùng khác
C
C. thực phẩm bị ô nhiễm
D
D. tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với một người bị nhiễm
34
Câu 34: Chọn ý đúng: Đặc điểm chính của họ bunyavirus là gì?
A
A. Khuếch đại bởi sự lây nhiễm dai dẳng của muỗi vằn, muỗi, ruồi cát, bọ ve
B
B. Chủ yếu do muỗi truyền
C
C. Tái tổ hợp hoặc tái tổ hợp gen
D
D. Lây sang người qua vết cắn của chuột nhắt, chuột cống
35
Câu 35: Chọn ý đúng: Virus cúm chủ yếu được kiểm soát trong các lĩnh vực "rủi ro" đặc biệt bằng cách nào?
A
A. Vệ sinh
B
B. Tiêm phòng
C
C. Thuốc kháng virus
D
D. Kháng thể đơn dòng nhân bản
36
Câu 36: Chọn ý đúng: Sự bài tiết các kháng thể bởi các tế bào lympho B cung cấp?
A
A. miễn dịch qua trung gian tế bào
B
B. miễn dịch thụ động
C
C. miễn dịch dịch thể
D
D. miễn dịch vĩnh viễn
37
Câu 37: Xác định: Bệnh nào không phải là bệnh do virut?
A
A. quai bị
B
B. sởi
C
C. thủy đậu
D
D. bạch hầu
38
Câu 38: Xác định: Biện pháp nào không được áp dụng để phòng tránh bệnh do virus ở cây trồng?
A
A. Sử dụng thuốc trị bệnh virus cho cây trồng.
B
B. Tiêu diệt các vật trung gian truyền bệnh.
C
C. Vệ sinh đồng ruộng đúng cách.
D
D. Tiêu hủy các cây bị nhiễm bệnh.
39
Câu 39: Xác định ý đúng: Triệu chứng điển hình của cây trồng bị nhiễm virus là?
A
A. lá màu xanh đậm; thân cây mọc cao vống lên nhưng yếu và dễ đổ gãy.
B
B. lá bị xoăn; có những vết nâu, trắng hoặc vàng trên lá và quả; sinh trưởng chậm.
C
C. lá có màu vàng đỏ; thân cây xuất hiện nhiều u bướu nhỏ.
D
D. sinh trưởng chậm; lá cây vàng héo rồi rụng; số lượng hoa và quả đều giảm.
40
Câu 40: Chọn ý đúng: Vắc xin chống ung thư HPV thành công bao gồm?
A
A. Virus sống giảm độc lực bằng đột biến đặc hiệu
B
B. Vắc xin bất hoạt hóa học toàn vi rút
C
C. Protein L1 của virus tự tổng hợp thành VLP
D
D. Vắc xin vô hoạt hóa học đơn vị phụ
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 2 môn Sinh Học lớp 10 online - Mã đề 03