Đề thi thử học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 11 online - Mã đề 01
Đề thi thử học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 11 online - Mã đề 01
00
:
00
:
00
Progress:
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 11 online - Mã đề 01
Group 1
Nội dung
1
Câu 1: Vai trò nổi bật của văn học, nghệ thuật, tư tưởng ở buổi đầu thời cận đại là:
A
A. Tấn công vào thành trì của chế độ phong kiến.
B
B. Hình thành quan điểm, tư tưởng của giai cấp tư sản.
C
C. Góp phần vào sự thắng lợi của giai cấp tư sản.
D
D. Cả ba ý trên đều đúng.
2
Câu 2: Các nhà Triết học Ánh sáng ở thế kỉ XVII - XVIII có vai trò gì?
A
A. Tư tưởng của họ là cơ sở để sáng lập ra triết học duy vật biện chứng.
B
B. Là những người đi trước dọn đường cho Cách mạng Pháp cuối thế kỉ XVIII giành được thắng lợi.
C
C. Là những nhà cách mạng triệt để trong cuộc đấu tranh chống thế lực phong kiến.
D
D. Là lớp người đại diện cho những tư tưởng tiến bộ nhất ở châu Âu thời bấy giờ.
3
Câu 3: Đại diện tiêu biểu nhất của trào lưu Triết học Ánh sáng Pháp ở thế kỉ XVII - XVIII là:
A
A. Mông-te-xki-ơ, Vích-to-huy-go, Rút-xô.
B
B. Mông-te-xki-ơ, Rút-xô, Ô-oen.
C
C. Vôn-te, Rút-xô, Xanh-xi-mông.
D
D. Mông-te-xki-ơ, Vôn-te, Rút-xô.
4
Câu 4: Đại biểu xuất sắc cho nền bi kịch cổ điển Pháp là
A
A. Ban-dắc (1799 - 1850).
B
B. La Phông-ten (1621 - 1695).
C
C. Coóc-nây (1606 - 1684).
D
D. Mô-li-e (1622 - 1673).
5
Câu 5: Nhà soạn nhạc thiên tài của nước Đức và cả thế giới thời cận đại là:
A
A. Rem-bran (1606- 1669).
B
B. Bach (1685 - 1750).
C
C. Mô-da (1756- 1791).
D
D. Bét-tô-ven (1770- 1827).
6
Câu 6: Lịch sử thế giới cận đại được mở đầu bằng sự kiện
A
A. Cách mạng tư sản Hà Lan (1566)
B
B. Cách mạng tư sản Anh (1642)
C
C. Cách mạng tư sản Pháp (1789)
D
D. Công xã Pa-ri (1871)
7
Câu 7: Lãnh đạo cuộc cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII là:
A
A. Giai cấp tư sản
B
B. Quý tộc phong kiến
C
C. Giai cấp vô sản
D
D. Sự liên minh giữa quý tộc mới và giai cấp tư sản
8
Câu 8: Lãnh đạo cuộc chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ thế kỉ XVIII là:
A
A. Giai cấp tư sản và chủ nô
B
B. Giai cấp nông dân và nô lệ
C
C. Giai cấp vô sản
D
D. Giai cấp tư sản liên minh với nông dân
9
Câu 9: Máy móc được phát minh và sử dụng đầu tiên trong lĩnh vực
A
A. Công nghiệp dệt
B
B. Khai mỏ
C
C. Giao thông vận tải
D
D. Nông nghiệp
10
Câu 10: Cuộc đấu tranh kéo dài nhất trong phong trào công nhân thế giới nửa đầu thế kỉ XIX là:
A
A. Khởi nghĩa của công nhân dệt Li-ông (Pháp).
B
B. Khởi nghĩa công nhân dệt Sơ-lê-din (Đức).
C
C. Phong trào hiến chương ở Anh.
D
D. Khởi nghĩa của công nhân ngoại ô Luân Đôn (Anh).
11
Câu 11: Nội dung cơ bản của Chính sách kinh tế mới mà nước Nga thực hiện là:
A
A. Nhà nước Xô viết nắm độc quyền về kinh tế.
B
B. Nhà nước kiểm soát toàn bộ nền công nghiệp, trưng thu lương thực thừa của nông dân.
C
C. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần, nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của nhà nước.
D
D. Thi hành chế độ lao động cưỡng bức đối với mọi công dân.
12
Câu 12: Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết được thành lập vào
A
A. tháng 3-1921.
B
B. tháng 12-1922.
C
C. tháng 3-1923.
D
D. tháng 1-1924.
13
Câu 13: Nhiệm vụ trọng tâm trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô từ năm 1925 đến năm 1941 là
A
A. phát triển công nghiệp nhẹ.
B
B. phát triển công nghiệp quốc phòng.
C
C. công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
D
D. phát triển giao thông vận tải.
14
Câu 14: Nhân dân Liên Xô tạm ngừng công cuộc xây dựng đất nước trong khi đang tiến hành kế hoạch 5 năm lần thứ ba vì
A
A. Liên Xô đã hoàn thành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trước thời hạn.
B
B. các nước đế quốc bao vây, tấn công nên Liên Xô phải tiến hành cuộc chiến tranh giữ nước.
C
C. Liên Xô chuyển sang kế hoạch xây dựng chủ nghĩa xã hội dài hạn.
D
D. phát xít Đức tấn công Liên Xô (6-1941), nhân dân Liên Xô phải tiến hành cuộc chiến tranh vệ quốc.
15
Câu 15: Để khôi phục kinh tế sau cuộc nội chiến, tháng 3-1921 Lê-nin và Đảng Bônsêvích đã
A
A. ban hành sắc lệnh hòa bình và sắc lệnh ruộng đất.
B
B. ban hành Chính sách cộng sản thời chiến.
C
C. ban hành Chính sách kinh tế mới.
D
D. tiến hành cải cách chính phủ.
16
Câu 16: Trật tự thế giới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ nhất gọi là:
A
A. Trật tự lanta.
B
B. Trật tự Vécxai.
C
C. Trật tự Oasinhtơn.
D
D. Trật tự Vécxai - Oasinhtơn.
17
Câu 17: Tổ chức quốc tế ra đời để duy trì trật tự thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là
A
A. Liên hợp quốc.
B
B. Hội Liên minh.
C
C. Hội Quốc liên.
D
D. Hội Hiệp ước.
18
Câu 18: Trật tự thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đã:
A
A. giải quyết được những mâu thuẫn giữa các nước tư bản.
B
B. xác lập được mối quan hệ hòa bình, ổn định trên thế giới.
C
C. giải quyết được những vấn đề cơ bản về dân tộc và thuộc địa.
D
D. làm nảy sinh những bất đồng do mâu thuẫn về quyền lợi giữa các nước tư bản.
19
Câu 19: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) bùng nổ đầu tiên ở
A
A. Đức
B
B. Anh
C
C. Pháp
D
D. Mĩ
20
Câu 20: Các nước Đức, l-ta-li-a, Nhật Bản tìm lối thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) bằng cách
A
A. tiến hành cải cách kinh tế - xã hội, thực hiện dân chủ.
B
B. gây chiến tranh, xâm chiếm thuộc địa, mở rộng ảnh hưởng.
C
C. thiết lập chế độ độc tài phát xít.
D
D. đàn áp phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân.
21
Câu 21: Hít-le làm Thủ tướng Đức và thành lập chính phủ mới
A
A. tháng 1-1933
B
B. tháng 3-1933
C
C. tháng 5-1933
D
D. tháng 7-1933
22
Câu 22: Nền công nghiệp Đức trong những năm 1933 - 1939 đứng hàng
A
A. thứ nhất châu Âu, vượt qua cả Anh, Pháp và l-ta-li-a.
B
B. thứ hai châu Âu, sau Anh.
C
C. thứ ba châu Âu, sau Anh, Pháp.
D
D. thứ tư châu Âu, sau Anh, Pháp, l-ta-li-a.
23
Câu 23: Nền công nghiệp phát triển mạnh nhất ở Đức trong thời kì 1933 - 1939 là
A
A. công nghiệp quân sự.
B
B. công nghiệp giao thông vận tải.
C
C. công nghiệp nhẹ.
D
D. công nghiệp nặng.
24
Câu 24: Chính sách phản động về kinh tế của Hít-le thể hiện ở việc
A
A. Tập trung phát triển nông nghiệp
B
B. Đầu tư chủ yếu vào công nghiệp chế tạo máy móc
C
C. Quân sự hóa nền kinh tế để chuẩn bị chiến tranh, tăng cường khống chế toàn bộ nền kinh tế của chính quyền phát xít.
D
D. Tăng cường khai thác khoáng sản, lấy nguyên liệu chế tạo vũ khí
25
Câu 25: Chính sách phản động về chính trị của Hít-le thể hiện
A
A. Mục tiêu thiết lập nền chuyên chính độc tài khủng bố công khai, lật đổ nền Cộng hòa Vaima
B
B. Dung túng các tổ chức khủng bố
C
C. Thiết lập nhiều nhà tù
D
D. Phá hoại các di tích lịch sử và văn hóa
26
Câu 26: Cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933) ở Mĩ bắt đầu từ lĩnh vực
A
A. công nghiệp nặng.
B
B. tài chính, ngân hàng.
C
C. sản xuất hàng hoá.
D
D. nông nghiệp.
27
Câu 27: Người đã thực hiện "Chính sách mới" và đưa nước Mĩ thoát khỏi cuộc khủng kinh tế (1929 - 1933) là
A
A. Tơ-ru-man
B
B. Ru-dơ-ven
C
C. Ai-xen-hao
D
D. Hu-vo
28
Câu 28: Chính sách mới là các chính sách, biện pháp được thực hiện trên lĩnh vực
A
A. nông nghiệp
B
B. sản xuất hàng tiêu dùng
C
C. kinh tế - tài chính và chính trị - xã hội
D
D. đời sống xã hội
29
Câu 29: Đạo luật quan trọng nhất trong Chính sách mới là:
A
A. Đạo luật ngân hàng.
B
B. Đạo luật phục hưng công nghiệp.
C
C. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp.
D
D. Đạo luật chính trị, xã hội.
30
Câu 30: Chính sách đối ngoại của Chính phủ Ru-dơ-ven trong quan hệ với khu vực Mĩ Latinh là:
A
A. Chính sách láng giềng thân thiện.
B
B. Gây chiến tranh xâm lược.
C
C. Can thiệp bằng vũ trang.
D
D. Sử dụng đồng đôla, buộc các nước phụ thuộc vào Mĩ.
31
Câu 31: Khủng hoảng kinh tế của Nhật Bản diễn ra nghiêm trọng nhất trong lĩnh vực
A
A. Công nghiệp nặng
B
B. Công nghiệp quân sự
C
C. Tài chính, ngân hàng
D
D. Nông nghiệp
32
Câu 32: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933 đã gây ra hậu quả gì cho xã hội Nhật Bản
A
A. Nông dân bị phá sản, mất mùa, đói kém; công nhân thất nghiệp tới 3 triệu người.
B
B. Các ngân hàng bị phá sản.
C
C. Hàng hóa và nông phẩm sản xuất ra không xuất khẩu được.
D
D. Nguyên liệu, nhiên liệu khan hiếm.
33
Câu 33: Để vượt qua cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933), giới cầm quyền Nhật Bản đã chủ trương
A
A. quân phiệt hoá bộ máy nhà nước, gây chiến tranh xâm lược, bành trướng ra bên ngoài.
B
B. thực hiện chế độ chuyên chế độc tài phát xít giống như nước Đức.
C
C. thực hiện Chính sách mới của Tổng thống Mĩ Ru-đơ-ven.
D
D. thực hiện nền dân chủ, mở cửa, ứng dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật.
34
Câu 34: Nhật Bản xâm lược và chiếm đóng vùng Đông Bắc Trung Quốc vào
A
A. tháng 9-1929.
B
B. tháng 9-1931.
C
C. tháng 5-1932.
D
D. tháng 6-1933.
35
Câu 35: Cuộc đấu tranh của nhân dân Nhật Bản trong những năm 30 của thế kỉ XX đã
A
A. góp phần làm chậm lại quá trình quân phiệt hoá bộ máy nhà nước.
B
B. góp phần đẩy nhanh quá trình phát xít hoá bộ máy nhà nước.
C
C. góp phần làm cho cuộc khủng hoảng ở Nhật Bản trầm trọng hơn.
D
D. làm thất bại âm mưu quân phiệt hoá bộ máy nhà nước của giới cầm quyền Nhật Bản.
36
Câu 36: Nguyên nhân bùng nổ phong trào Ngũ tứ là gì?
A
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, các nước đế quốc quyết định xâu xé Trung Quốc
B
B. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc lên cao
C
C. Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân và địa chủ phong kiến
D
D. Chính phủ phát động chiến tranh xâm lược
37
Câu 37: Sự kiện đánh dấu bước chuyển của cách mạng Trung Quốc từ cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ sang cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới là
A
A. Cuộc vận động Duy tân của Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu
B
B. Khởi nghĩa nông dân Thái bình Thiên quốc
C
C. Cách mạng Tân Hợi 1911
D
D. Phong trào Ngũ tứ
38
Câu 38: Phong trào Ngũ tứ là phong trào đấu tranh của:
A
A. Nông dân Trung Quốc chống phong kiến
B
B. Giai cấp tư sản, tiểu tư sản Trung Quốc chống phong kiến
C
C. Học sinh, sinh viên, công nhân Trung Quốc chống đế quốc và phong kiến
D
D. Giai cấp công nhân chống tư sản, phong kiến
39
Câu 39: Đảng Cộng sản Trung Quốc được thành lập vào tháng
A
A. Tháng 7 - 1921
B
B. Tháng 9 - 1921
C
C. Tháng 12 - 1921
D
D. Tháng 7 - 1922
40
Câu 40: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, Ấn Độ là thuộc địa của
A
A. Thực dân Pháp
B
B. Thực dân Anh
C
C. Đế quốc Đức
D
D. Đế quốc Mĩ
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Vai trò nổi bật của văn học, nghệ thuật, tư tưởng ở buổi đầu thời cận đại là:
A
A. Tấn công vào thành trì của chế độ phong kiến.
B
B. Hình thành quan điểm, tư tưởng của giai cấp tư sản.
C
C. Góp phần vào sự thắng lợi của giai cấp tư sản.
D
D. Cả ba ý trên đều đúng.
2
Câu 2: Các nhà Triết học Ánh sáng ở thế kỉ XVII - XVIII có vai trò gì?
A
A. Tư tưởng của họ là cơ sở để sáng lập ra triết học duy vật biện chứng.
B
B. Là những người đi trước dọn đường cho Cách mạng Pháp cuối thế kỉ XVIII giành được thắng lợi.
C
C. Là những nhà cách mạng triệt để trong cuộc đấu tranh chống thế lực phong kiến.
D
D. Là lớp người đại diện cho những tư tưởng tiến bộ nhất ở châu Âu thời bấy giờ.
3
Câu 3: Đại diện tiêu biểu nhất của trào lưu Triết học Ánh sáng Pháp ở thế kỉ XVII - XVIII là:
A
A. Mông-te-xki-ơ, Vích-to-huy-go, Rút-xô.
B
B. Mông-te-xki-ơ, Rút-xô, Ô-oen.
C
C. Vôn-te, Rút-xô, Xanh-xi-mông.
D
D. Mông-te-xki-ơ, Vôn-te, Rút-xô.
4
Câu 4: Đại biểu xuất sắc cho nền bi kịch cổ điển Pháp là
A
A. Ban-dắc (1799 - 1850).
B
B. La Phông-ten (1621 - 1695).
C
C. Coóc-nây (1606 - 1684).
D
D. Mô-li-e (1622 - 1673).
5
Câu 5: Nhà soạn nhạc thiên tài của nước Đức và cả thế giới thời cận đại là:
A
A. Rem-bran (1606- 1669).
B
B. Bach (1685 - 1750).
C
C. Mô-da (1756- 1791).
D
D. Bét-tô-ven (1770- 1827).
6
Câu 6: Lịch sử thế giới cận đại được mở đầu bằng sự kiện
A
A. Cách mạng tư sản Hà Lan (1566)
B
B. Cách mạng tư sản Anh (1642)
C
C. Cách mạng tư sản Pháp (1789)
D
D. Công xã Pa-ri (1871)
7
Câu 7: Lãnh đạo cuộc cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII là:
A
A. Giai cấp tư sản
B
B. Quý tộc phong kiến
C
C. Giai cấp vô sản
D
D. Sự liên minh giữa quý tộc mới và giai cấp tư sản
8
Câu 8: Lãnh đạo cuộc chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ thế kỉ XVIII là:
A
A. Giai cấp tư sản và chủ nô
B
B. Giai cấp nông dân và nô lệ
C
C. Giai cấp vô sản
D
D. Giai cấp tư sản liên minh với nông dân
9
Câu 9: Máy móc được phát minh và sử dụng đầu tiên trong lĩnh vực
A
A. Công nghiệp dệt
B
B. Khai mỏ
C
C. Giao thông vận tải
D
D. Nông nghiệp
10
Câu 10: Cuộc đấu tranh kéo dài nhất trong phong trào công nhân thế giới nửa đầu thế kỉ XIX là:
A
A. Khởi nghĩa của công nhân dệt Li-ông (Pháp).
B
B. Khởi nghĩa công nhân dệt Sơ-lê-din (Đức).
C
C. Phong trào hiến chương ở Anh.
D
D. Khởi nghĩa của công nhân ngoại ô Luân Đôn (Anh).
11
Câu 11: Nội dung cơ bản của Chính sách kinh tế mới mà nước Nga thực hiện là:
A
A. Nhà nước Xô viết nắm độc quyền về kinh tế.
B
B. Nhà nước kiểm soát toàn bộ nền công nghiệp, trưng thu lương thực thừa của nông dân.
C
C. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần, nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của nhà nước.
D
D. Thi hành chế độ lao động cưỡng bức đối với mọi công dân.
12
Câu 12: Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết được thành lập vào
A
A. tháng 3-1921.
B
B. tháng 12-1922.
C
C. tháng 3-1923.
D
D. tháng 1-1924.
13
Câu 13: Nhiệm vụ trọng tâm trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô từ năm 1925 đến năm 1941 là
A
A. phát triển công nghiệp nhẹ.
B
B. phát triển công nghiệp quốc phòng.
C
C. công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
D
D. phát triển giao thông vận tải.
14
Câu 14: Nhân dân Liên Xô tạm ngừng công cuộc xây dựng đất nước trong khi đang tiến hành kế hoạch 5 năm lần thứ ba vì
A
A. Liên Xô đã hoàn thành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trước thời hạn.
B
B. các nước đế quốc bao vây, tấn công nên Liên Xô phải tiến hành cuộc chiến tranh giữ nước.
C
C. Liên Xô chuyển sang kế hoạch xây dựng chủ nghĩa xã hội dài hạn.
D
D. phát xít Đức tấn công Liên Xô (6-1941), nhân dân Liên Xô phải tiến hành cuộc chiến tranh vệ quốc.
15
Câu 15: Để khôi phục kinh tế sau cuộc nội chiến, tháng 3-1921 Lê-nin và Đảng Bônsêvích đã
A
A. ban hành sắc lệnh hòa bình và sắc lệnh ruộng đất.
B
B. ban hành Chính sách cộng sản thời chiến.
C
C. ban hành Chính sách kinh tế mới.
D
D. tiến hành cải cách chính phủ.
16
Câu 16: Trật tự thế giới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ nhất gọi là:
A
A. Trật tự lanta.
B
B. Trật tự Vécxai.
C
C. Trật tự Oasinhtơn.
D
D. Trật tự Vécxai - Oasinhtơn.
17
Câu 17: Tổ chức quốc tế ra đời để duy trì trật tự thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là
A
A. Liên hợp quốc.
B
B. Hội Liên minh.
C
C. Hội Quốc liên.
D
D. Hội Hiệp ước.
18
Câu 18: Trật tự thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đã:
A
A. giải quyết được những mâu thuẫn giữa các nước tư bản.
B
B. xác lập được mối quan hệ hòa bình, ổn định trên thế giới.
C
C. giải quyết được những vấn đề cơ bản về dân tộc và thuộc địa.
D
D. làm nảy sinh những bất đồng do mâu thuẫn về quyền lợi giữa các nước tư bản.
19
Câu 19: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) bùng nổ đầu tiên ở
A
A. Đức
B
B. Anh
C
C. Pháp
D
D. Mĩ
20
Câu 20: Các nước Đức, l-ta-li-a, Nhật Bản tìm lối thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) bằng cách
A
A. tiến hành cải cách kinh tế - xã hội, thực hiện dân chủ.
B
B. gây chiến tranh, xâm chiếm thuộc địa, mở rộng ảnh hưởng.
C
C. thiết lập chế độ độc tài phát xít.
D
D. đàn áp phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân.
21
Câu 21: Hít-le làm Thủ tướng Đức và thành lập chính phủ mới
A
A. tháng 1-1933
B
B. tháng 3-1933
C
C. tháng 5-1933
D
D. tháng 7-1933
22
Câu 22: Nền công nghiệp Đức trong những năm 1933 - 1939 đứng hàng
A
A. thứ nhất châu Âu, vượt qua cả Anh, Pháp và l-ta-li-a.
B
B. thứ hai châu Âu, sau Anh.
C
C. thứ ba châu Âu, sau Anh, Pháp.
D
D. thứ tư châu Âu, sau Anh, Pháp, l-ta-li-a.
23
Câu 23: Nền công nghiệp phát triển mạnh nhất ở Đức trong thời kì 1933 - 1939 là
A
A. công nghiệp quân sự.
B
B. công nghiệp giao thông vận tải.
C
C. công nghiệp nhẹ.
D
D. công nghiệp nặng.
24
Câu 24: Chính sách phản động về kinh tế của Hít-le thể hiện ở việc
A
A. Tập trung phát triển nông nghiệp
B
B. Đầu tư chủ yếu vào công nghiệp chế tạo máy móc
C
C. Quân sự hóa nền kinh tế để chuẩn bị chiến tranh, tăng cường khống chế toàn bộ nền kinh tế của chính quyền phát xít.
D
D. Tăng cường khai thác khoáng sản, lấy nguyên liệu chế tạo vũ khí
25
Câu 25: Chính sách phản động về chính trị của Hít-le thể hiện
A
A. Mục tiêu thiết lập nền chuyên chính độc tài khủng bố công khai, lật đổ nền Cộng hòa Vaima
B
B. Dung túng các tổ chức khủng bố
C
C. Thiết lập nhiều nhà tù
D
D. Phá hoại các di tích lịch sử và văn hóa
26
Câu 26: Cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933) ở Mĩ bắt đầu từ lĩnh vực
A
A. công nghiệp nặng.
B
B. tài chính, ngân hàng.
C
C. sản xuất hàng hoá.
D
D. nông nghiệp.
27
Câu 27: Người đã thực hiện "Chính sách mới" và đưa nước Mĩ thoát khỏi cuộc khủng kinh tế (1929 - 1933) là
A
A. Tơ-ru-man
B
B. Ru-dơ-ven
C
C. Ai-xen-hao
D
D. Hu-vo
28
Câu 28: Chính sách mới là các chính sách, biện pháp được thực hiện trên lĩnh vực
A
A. nông nghiệp
B
B. sản xuất hàng tiêu dùng
C
C. kinh tế - tài chính và chính trị - xã hội
D
D. đời sống xã hội
29
Câu 29: Đạo luật quan trọng nhất trong Chính sách mới là:
A
A. Đạo luật ngân hàng.
B
B. Đạo luật phục hưng công nghiệp.
C
C. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp.
D
D. Đạo luật chính trị, xã hội.
30
Câu 30: Chính sách đối ngoại của Chính phủ Ru-dơ-ven trong quan hệ với khu vực Mĩ Latinh là:
A
A. Chính sách láng giềng thân thiện.
B
B. Gây chiến tranh xâm lược.
C
C. Can thiệp bằng vũ trang.
D
D. Sử dụng đồng đôla, buộc các nước phụ thuộc vào Mĩ.
31
Câu 31: Khủng hoảng kinh tế của Nhật Bản diễn ra nghiêm trọng nhất trong lĩnh vực
A
A. Công nghiệp nặng
B
B. Công nghiệp quân sự
C
C. Tài chính, ngân hàng
D
D. Nông nghiệp
32
Câu 32: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933 đã gây ra hậu quả gì cho xã hội Nhật Bản
A
A. Nông dân bị phá sản, mất mùa, đói kém; công nhân thất nghiệp tới 3 triệu người.
B
B. Các ngân hàng bị phá sản.
C
C. Hàng hóa và nông phẩm sản xuất ra không xuất khẩu được.
D
D. Nguyên liệu, nhiên liệu khan hiếm.
33
Câu 33: Để vượt qua cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933), giới cầm quyền Nhật Bản đã chủ trương
A
A. quân phiệt hoá bộ máy nhà nước, gây chiến tranh xâm lược, bành trướng ra bên ngoài.
B
B. thực hiện chế độ chuyên chế độc tài phát xít giống như nước Đức.
C
C. thực hiện Chính sách mới của Tổng thống Mĩ Ru-đơ-ven.
D
D. thực hiện nền dân chủ, mở cửa, ứng dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật.
34
Câu 34: Nhật Bản xâm lược và chiếm đóng vùng Đông Bắc Trung Quốc vào
A
A. tháng 9-1929.
B
B. tháng 9-1931.
C
C. tháng 5-1932.
D
D. tháng 6-1933.
35
Câu 35: Cuộc đấu tranh của nhân dân Nhật Bản trong những năm 30 của thế kỉ XX đã
A
A. góp phần làm chậm lại quá trình quân phiệt hoá bộ máy nhà nước.
B
B. góp phần đẩy nhanh quá trình phát xít hoá bộ máy nhà nước.
C
C. góp phần làm cho cuộc khủng hoảng ở Nhật Bản trầm trọng hơn.
D
D. làm thất bại âm mưu quân phiệt hoá bộ máy nhà nước của giới cầm quyền Nhật Bản.
36
Câu 36: Nguyên nhân bùng nổ phong trào Ngũ tứ là gì?
A
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, các nước đế quốc quyết định xâu xé Trung Quốc
B
B. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc lên cao
C
C. Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân và địa chủ phong kiến
D
D. Chính phủ phát động chiến tranh xâm lược
37
Câu 37: Sự kiện đánh dấu bước chuyển của cách mạng Trung Quốc từ cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ sang cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới là
A
A. Cuộc vận động Duy tân của Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu
B
B. Khởi nghĩa nông dân Thái bình Thiên quốc
C
C. Cách mạng Tân Hợi 1911
D
D. Phong trào Ngũ tứ
38
Câu 38: Phong trào Ngũ tứ là phong trào đấu tranh của:
A
A. Nông dân Trung Quốc chống phong kiến
B
B. Giai cấp tư sản, tiểu tư sản Trung Quốc chống phong kiến
C
C. Học sinh, sinh viên, công nhân Trung Quốc chống đế quốc và phong kiến
D
D. Giai cấp công nhân chống tư sản, phong kiến
39
Câu 39: Đảng Cộng sản Trung Quốc được thành lập vào tháng
A
A. Tháng 7 - 1921
B
B. Tháng 9 - 1921
C
C. Tháng 12 - 1921
D
D. Tháng 7 - 1922
40
Câu 40: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, Ấn Độ là thuộc địa của
A
A. Thực dân Pháp
B
B. Thực dân Anh
C
C. Đế quốc Đức
D
D. Đế quốc Mĩ
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 11 online - Mã đề 01
Previous
Next
0%
Câu hỏi
Submit
×
🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
Giúp mình duy trì trang web! 🎉