Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập Quản trị học online - Đề #7
Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập Quản trị học online - Đề #7
00
:
00
:
00
Progress:
0%
Previous
Next
Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập Quản trị học online - Đề #7
Group 1
Nội dung
1
Câu 1: Theo thuyết động cơ thúc đẩy của Vroom, sức mạnh động viên phụ thuộc vào
A
A. Sự đam mê
B
B. Sự thân thiện
C
C. Cách thuyết phục của nhà quản trị
D
D. Nhiều yếu tố
2
Câu 2: Xây dựng cơ cấu của tổ chức là
A
A. Sự hình thành sơ đồ tổ chức
B
B. Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các đơn vị
C
C. Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các đơn vị
D
D. Tất cả những câu trên
3
Câu 3: Công ty và các doanh nghiệp nên được chọn cơ cấu phù hợp
A
A. Cơ cấu theo chức năng
B
B. Cơ cấu theo trực tuyến
C
C. Cơ cấu trực tuyến tham mưu
D
D. Cơ cấu theo cơ cấu phù hợp
4
Câu 4: Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào
A
A. Nhiều yếu tố khác nhau
B
B. Quy mô của các công ty
C
C. Ý muốn của người lãnh đạo
D
D. Chiến lược
5
Câu 5: Nhà quản trị không muốn phân chia quyền cho nhân viên do
A
A. Sợ bị cấp dưới lấn áp
B
B. Không tin vào cấp dưới
C
C. Do năng lực kém
D
D. Tất cả các câu trên
6
Câu 6: Phân quyền có hiệu quả khi
A
A. Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyền
B
B. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
C
C. Chỉ chú trọng đến kết quả
D
D. Tất cả các câu trên
7
Câu 7: Lợi ích của phân quyền là
A
A. Tăng cường được thiện cảm cấp dưới
B
B. Tránh được những sai lầm đáng kể
C
C. Được gánh nặng về trách nhiệm
D
D. Giảm được áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung vào những công việc lớn
8
Câu 8: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào
A
A. Trình độ của nhân viên
B
B. Trình độ của nhà quản trị
C
C. Công việc
D
D. Tất cả những câu trên
9
Câu 9: Môi trường hoạt động của tổ chức là
A
A. Môi trường vĩ mô
B
B. Môi trường ngành
C
C. Các yếu tố nội bộ
D
D. Tất cả những câu trên
10
Câu 10: Phân tích môi trường kinh doanh nhằm
A
A. Phục vụ cho việc ra quyết định
B
B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu
C
C. Xác định cơ hội, nguy cơ
D
D. Tất cả những câu trên đều sai
11
Câu 11: Phân tích môi trường kinh doanh để
A
A. Cho việc ra quyết định
B
B. Xác định cơ hội, nguy cơ
C
C. Xác định điểm mạnh, điểm yếu
D
D. Tất cả đều đúng
12
Câu 12: Hoạch định là việc xây dựng kế hoạch dài hạn để
A
A. Xác định mục tiêu và tìm ra những biện pháp
B
B. Xác định và xây dựng các kế hoạch
C
C. Xây dựng kế hoạch cho toàn công ty
D
D. Tất cả đều đúng
13
Câu 13: Mục tiêu quản trị cần
A
A. Có tính khoa học
B
B. Có tính khả thi
C
C. Có tính cụ thể
D
D. Tất cả các yếu tố trên
14
Câu 14: Kế hoạch đã được duyệt của một tổ chức có vai trò
A
A. Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị
B
B. Định hướng cho các hoạt động
C
C. Là căn cứ cho các hoạt động kiểm soát
D
D. Tất cả những câu trên
15
Câu 15: Quản trị theo mục tiêu giúp
A
A. Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn
B
B. Góp phần đào tạo huấn luyện cấp dưới
C
C. Nâng cao tính chủ động sáng tạo của cấp dưới
D
D. Tất cả những câu trên
16
Câu 16: Quản trị bằng mục tiêu là một quy trình
A
A. Là kết quả quan trọng nhất
B
B. Là công việc quan trọng nhất
C
C. Tất cả những câu trên đều đúng
D
D. Tất cả những câu trên đều sai
17
Câu 17: Xác định mục tiêu trong các kế hoạch của các doanh nghiệp Việt Nam thường
A
A. Dựa vào ý chủ quan của cấp trên là chính
B
B. Lấy kế hoạch năm trước cộng thêm một tỷ lệ phần trăm nhất định xác định
C
C. Không lấy đầy đủ những ảnh hưởng của môi trường bên trong và bên ngoài
D
D. Tất cả những câu trên
18
Câu 18: Chức năng của nhà lãnh đạo là:
A
A. Động viên khuyến khích nhân viên
B
B. Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ chức
C
C. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu
D
D. Tất cả các câu trên đều đúng
19
Câu 19: Con người có bản chất thích là
A
A. Lười biếng không muốn làm việc
B
B. Siêng năng rất thích làm việc
C
C. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất
D
D. Cả A và B
20
Câu 20: Động cơ của con người xuất phát
A
A. Nhu cầu bậc cao
B
B. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động
C
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
D
D. Năm cấp bậc nhu cầu
21
Câu 21: Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo
A
A. Phong cách lãnh đạo tự do
B
B. Phong cách lãnh đạo dân chủ
C
C. Phong cách lãnh đạo độc đoán
D
D. Tất cả những lời khuyên trên đều không chính xác
22
Câu 22: Khi chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến
A
A. Nhà quản trị
B
B. Cấp dưới
C
C. Tình huống
D
D. Tất cả câu trên
23
Câu 23: Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ
A
A. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
B
B. Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành
C
C. Các nhu cầu của con người trong sơ đồ Maslow
D
D. Các nhu cầu bậc cao
24
Câu 24: Để biện pháp động viên khuyến khích đạt hiệu quả cao nhà quản trị xuất phát từ
A
A. Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới
B
B. Tiềm lực của công ty
C
C. Phụ thuộc vào yếu tố của mình
D
D. Tất cả những câu trên
25
Câu 25: Quản trị học theo thuyết Z là
A
A. Quản trị theo cách của Mỹ
B
B. Quản trị theo cách của Nhật Bản
C
C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
D
D. Tất cả câu trên đều sai
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Theo thuyết động cơ thúc đẩy của Vroom, sức mạnh động viên phụ thuộc vào
A
A. Sự đam mê
B
B. Sự thân thiện
C
C. Cách thuyết phục của nhà quản trị
D
D. Nhiều yếu tố
2
Câu 2: Xây dựng cơ cấu của tổ chức là
A
A. Sự hình thành sơ đồ tổ chức
B
B. Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các đơn vị
C
C. Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các đơn vị
D
D. Tất cả những câu trên
3
Câu 3: Công ty và các doanh nghiệp nên được chọn cơ cấu phù hợp
A
A. Cơ cấu theo chức năng
B
B. Cơ cấu theo trực tuyến
C
C. Cơ cấu trực tuyến tham mưu
D
D. Cơ cấu theo cơ cấu phù hợp
4
Câu 4: Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào
A
A. Nhiều yếu tố khác nhau
B
B. Quy mô của các công ty
C
C. Ý muốn của người lãnh đạo
D
D. Chiến lược
5
Câu 5: Nhà quản trị không muốn phân chia quyền cho nhân viên do
A
A. Sợ bị cấp dưới lấn áp
B
B. Không tin vào cấp dưới
C
C. Do năng lực kém
D
D. Tất cả các câu trên
6
Câu 6: Phân quyền có hiệu quả khi
A
A. Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyền
B
B. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
C
C. Chỉ chú trọng đến kết quả
D
D. Tất cả các câu trên
7
Câu 7: Lợi ích của phân quyền là
A
A. Tăng cường được thiện cảm cấp dưới
B
B. Tránh được những sai lầm đáng kể
C
C. Được gánh nặng về trách nhiệm
D
D. Giảm được áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung vào những công việc lớn
8
Câu 8: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào
A
A. Trình độ của nhân viên
B
B. Trình độ của nhà quản trị
C
C. Công việc
D
D. Tất cả những câu trên
9
Câu 9: Môi trường hoạt động của tổ chức là
A
A. Môi trường vĩ mô
B
B. Môi trường ngành
C
C. Các yếu tố nội bộ
D
D. Tất cả những câu trên
10
Câu 10: Phân tích môi trường kinh doanh nhằm
A
A. Phục vụ cho việc ra quyết định
B
B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu
C
C. Xác định cơ hội, nguy cơ
D
D. Tất cả những câu trên đều sai
11
Câu 11: Phân tích môi trường kinh doanh để
A
A. Cho việc ra quyết định
B
B. Xác định cơ hội, nguy cơ
C
C. Xác định điểm mạnh, điểm yếu
D
D. Tất cả đều đúng
12
Câu 12: Hoạch định là việc xây dựng kế hoạch dài hạn để
A
A. Xác định mục tiêu và tìm ra những biện pháp
B
B. Xác định và xây dựng các kế hoạch
C
C. Xây dựng kế hoạch cho toàn công ty
D
D. Tất cả đều đúng
13
Câu 13: Mục tiêu quản trị cần
A
A. Có tính khoa học
B
B. Có tính khả thi
C
C. Có tính cụ thể
D
D. Tất cả các yếu tố trên
14
Câu 14: Kế hoạch đã được duyệt của một tổ chức có vai trò
A
A. Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị
B
B. Định hướng cho các hoạt động
C
C. Là căn cứ cho các hoạt động kiểm soát
D
D. Tất cả những câu trên
15
Câu 15: Quản trị theo mục tiêu giúp
A
A. Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn
B
B. Góp phần đào tạo huấn luyện cấp dưới
C
C. Nâng cao tính chủ động sáng tạo của cấp dưới
D
D. Tất cả những câu trên
16
Câu 16: Quản trị bằng mục tiêu là một quy trình
A
A. Là kết quả quan trọng nhất
B
B. Là công việc quan trọng nhất
C
C. Tất cả những câu trên đều đúng
D
D. Tất cả những câu trên đều sai
17
Câu 17: Xác định mục tiêu trong các kế hoạch của các doanh nghiệp Việt Nam thường
A
A. Dựa vào ý chủ quan của cấp trên là chính
B
B. Lấy kế hoạch năm trước cộng thêm một tỷ lệ phần trăm nhất định xác định
C
C. Không lấy đầy đủ những ảnh hưởng của môi trường bên trong và bên ngoài
D
D. Tất cả những câu trên
18
Câu 18: Chức năng của nhà lãnh đạo là:
A
A. Động viên khuyến khích nhân viên
B
B. Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ chức
C
C. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu
D
D. Tất cả các câu trên đều đúng
19
Câu 19: Con người có bản chất thích là
A
A. Lười biếng không muốn làm việc
B
B. Siêng năng rất thích làm việc
C
C. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất
D
D. Cả A và B
20
Câu 20: Động cơ của con người xuất phát
A
A. Nhu cầu bậc cao
B
B. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động
C
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
D
D. Năm cấp bậc nhu cầu
21
Câu 21: Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo
A
A. Phong cách lãnh đạo tự do
B
B. Phong cách lãnh đạo dân chủ
C
C. Phong cách lãnh đạo độc đoán
D
D. Tất cả những lời khuyên trên đều không chính xác
22
Câu 22: Khi chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến
A
A. Nhà quản trị
B
B. Cấp dưới
C
C. Tình huống
D
D. Tất cả câu trên
23
Câu 23: Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ
A
A. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
B
B. Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành
C
C. Các nhu cầu của con người trong sơ đồ Maslow
D
D. Các nhu cầu bậc cao
24
Câu 24: Để biện pháp động viên khuyến khích đạt hiệu quả cao nhà quản trị xuất phát từ
A
A. Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới
B
B. Tiềm lực của công ty
C
C. Phụ thuộc vào yếu tố của mình
D
D. Tất cả những câu trên
25
Câu 25: Quản trị học theo thuyết Z là
A
A. Quản trị theo cách của Mỹ
B
B. Quản trị theo cách của Nhật Bản
C
C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
D
D. Tất cả câu trên đều sai
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập Quản trị học online - Đề #7
Previous
Next
0%
Câu hỏi
Submit
×
🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
Giúp mình duy trì trang web! 🎉