Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 18
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 18
00
:
00
:
00
Progress:
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 18
Group 1
Nội dung
1
Câu 1: Phép chiếu bản đồ thế giới người ta dùng phép chiếu nào?
A
A. Hình trụ đứng
B
B. Hình nón đứng
C
C. Phương vị đứng
D
D. Hình nón ngan
2
Câu 2: Giữ nguyên được độ dài xích đạo còn độ dài các vĩ tuyến khác đều bị dãn ra là phép chiếu gì?
A
A. Phép chiếu phương vị
B
B. Phép chiếu hình nón
C
C. Phép chiếu hình trụ
D
D. Phép chiếu hình nón đứng
3
Câu 3: Lực Côriolic là lực như thế nào?
A
A. Làm các vật được đứng yên trên bề mặt đất
B
B. Làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt Trái Đất
C
C. Làm các vật thể có trọng lực
D
D. Làm các vật thể có thể di chuyển trên bề mặt đất
4
Câu 4: Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là bao nhiêu?
A
A. 149,6 nghìn km
B
B. 149,6 triệu km
C
C. 149,6 tỉ km
D
D. 140 triệu km
5
Câu 5: Đá bị dạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn là kết quả của quá trình gì?
A
A. phong hóa hóa học
B
B. phong hóa lí học
C
C. quá trình xâm thực
D
D. quá trình bóc mòn
6
Câu 6: Lớp nhân ngoài của Trái Đất không có đặc điểm gì?
A
A. Độ sâu từ 2900 đến 5100km
B
B. Áp suất từ 1,3 triệu đến 3,1 triệu atm
C
C. Vật chất tồn tại ở trạng thái lỏng
D
D. Chứa nhiều vật chất khó xác định
7
Câu 7: Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ đâu đến đâu?
A
A. Cao áp cận nhiệt đới về hạ áp xích đạo
B
B. Hạ áp ôn đới về áp cực
C
C. Cao áp cận nhiệt đới về hạ áp ôn đới
D
D. Hạ áp ôn đới về cao áp cận chí tuyến
8
Câu 8: Đặc điểm không đúng với khí Cacbonic ở tầng đối lưu là gì?
A
A. Chiếm tỉ lệ rất nhỏ
B
B. Có tác dụng giữ lại gần 1/5 lượng nhiệt mà bề mặt Trái Đất toả vào không gian
C
C. Khi tỉ lệ này tăng lên sẽ gây nhiều tác hại cho sức khoẻ con người
D
D. Chiếm tỉ lệ lớn và không gây hại cho con người
9
Câu 9: Hơi nước ngưng đọng thành những hạt nhỏ và nhẹ, các hạt tụ lại gọi là gì?
A
A. Mưa
B
B. Mây
C
C. Sương mù
D
D. Ngưng đọng hơi nước
10
Câu 10: Vùng dễ sinh ra hoang mạc là vùng nằm dưới đai áp khí hậu nào?
A
A. Cao áp cận chí tuyến
B
B. Hạ áp xích đạo
C
C. Hạ áp ôn đới
D
D. Cao áp cực
11
Câu 11: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật chính nào?
A
A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
B
B. Rừng nhiệt đới ẩm
C
C. Rừng cận nhiệt ẩm
D
D. Rừng nhiệt đới ẩm
12
Câu 12: Thổ nhưỡng là gì?
A
A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thanh từ quá trinh phong hóa đá
B
B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì
C
C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt
D
D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp
13
Câu 13: Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất biểu hiện của quy luật gì?
A
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
B
B. Quy luật địa đới
C
C. Quy luật nhịp điệu
D
D. Quy luật phi địa đới
14
Câu 14: Các loại gió nào dưới đây biểu hiện cho quy luật địa đới?
A
A. Gió mậu dịch, gió mùa, gió tây ôn đới
B
B. Gió mùa, gió tây ôn đới, gió fơn
C
C. Gió mậu dịch, gió đông cực, gió fơn
D
D. Gió mậu dịch, gió tây ôn đới, gió đông cực
15
Câu 15: Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định điều gì?
A
A. Sinh đẻ và tử vong
B
B. Sinh đẻ và di cư
C
C. Di cư và tử vong
D
D. Di cư và chiến tranh dich bệnh
16
Câu 16: Chức năng chính trong hoạt động kinh tế ở nông thôn là gì?
A
A. Công nghiệp
B
B. Dịch vụ
C
C. Xây dựng
D
D. Nông - Lâm - Ngư
17
Câu 17: Nhân tố nào làm cho tỉ suất sinh cao?
A
A. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều
B
B. Phong tục tập quán lạc hậu
C
C. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao
D
D. Mức sống cao, đời sống dân trí được cải thiện
18
Câu 18: Phép chiếu phương vị đứng có độ chính xác ở vùng nào?
A
A. Xích đạo
B
B. Vĩ độ trung bình
C
C. Vĩ độ cao
D
D. Vùng cực, cận cực
19
Câu 19: Phép chiếu hình nón đứng có độ chính xác ở vùng nào?
A
A. Xích đạo
B
B. Vĩ độ trung bình
C
C. Vĩ độ cao
D
D. Vùng cực, cận cực
20
Câu 20: Bản đồ có độ chính xác cao ở xích đạo, càng xa xích đạo càng kém chính xác là phép chiếu nào?
A
A. Phép chiếu phương vị
B
B. Phép chiếu hình nón
C
C. Phép chiếu hình trụ
D
D. Phép chiếu hình nón đứng
21
Câu 21: Các kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm là đặc điểm của phép chiếu nào?
A
A. Phép chiếu phương vị
B
B. Phép chiếu hình nón
C
C. Phép chiếu hình trụ
D
D. Phép chiếu phương vị đứng
22
Câu 22: Khi triển khai hình (phép chiếu hình nón) nón ta được một bản đồ hình gì?
A
A. nón
B
B. quạt
C
C. tròn
D
D. vuông
23
Câu 23: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về hệ Mặt Trời?
A
A. Mặt Trời là Thiên Thể duy nhất có khả năng tự phát sáng
B
B. Mọi hành tinh đều có khả năng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời
C
C. Mọi hành tinh và vệ tinh đều có khả năng tự phát sáng
D
D. Trong hệ Mặt Trời tất cả các hành tinh đều chuyển động tự quay
24
Câu 24: Quĩ đạo của các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời có dạng hình gì?
A
A. Tròn
B
B. Ê líp
C
C. Không xác định
D
D. Cầu
25
Câu 25: Khu vực nào không có Mặt Trời lên thiên đỉnh?
A
A. Vùng cực
B
B. Xích đạo
C
C. Chí tuyến Bắc
D
D. Chí tuyến Nam
26
Câu 26: Nội lực là gì?
A
A. lực phát sinh từ vũ trụ
B
B. lực phát sinh từ bên trong Trái Đất
C
C. lực phát sinh từ lớp vỏ Trái Đất
D
D. lực phát sinh từ bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất.
27
Câu 27: Ngoại lực không tác động đến yếu tố nào?
A
A. Địa hình trên bề Trái Đất
B
B. Các vùng đồi núi của Trái Đất
C
C. Sự sắp xếp các dòng vật chất theo trọng lực
D
D. Các dòng chảy và đồng bằng trên Trái Đất
28
Câu 28: Mật độ dân số là gì?
A
A. Số dân sống trên một diện tích lãnh thỗ
B
B. Số người bình quân sống trên một đơn vị diện tích là km2
C
C. Số người sống trên một km2
D
D. Số người hiện cư trú trên một lãnh thỗ
29
Câu 29: Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới?
A
A. Đông Á
B
B. Nam Á
C
C. Tây Âu
D
D. Bắc Mỹ
30
Câu 30: Cây lương thực chính nào được trồng nhiều ở Hoa Kỳ, Pháp, Canada, Nga, Úc?
A
A. Lúa mì
B
B. Lúa mạch
C
C. Lúa gạo
D
D. Ngô
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Phép chiếu bản đồ thế giới người ta dùng phép chiếu nào?
A
A. Hình trụ đứng
B
B. Hình nón đứng
C
C. Phương vị đứng
D
D. Hình nón ngan
2
Câu 2: Giữ nguyên được độ dài xích đạo còn độ dài các vĩ tuyến khác đều bị dãn ra là phép chiếu gì?
A
A. Phép chiếu phương vị
B
B. Phép chiếu hình nón
C
C. Phép chiếu hình trụ
D
D. Phép chiếu hình nón đứng
3
Câu 3: Lực Côriolic là lực như thế nào?
A
A. Làm các vật được đứng yên trên bề mặt đất
B
B. Làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt Trái Đất
C
C. Làm các vật thể có trọng lực
D
D. Làm các vật thể có thể di chuyển trên bề mặt đất
4
Câu 4: Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là bao nhiêu?
A
A. 149,6 nghìn km
B
B. 149,6 triệu km
C
C. 149,6 tỉ km
D
D. 140 triệu km
5
Câu 5: Đá bị dạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn là kết quả của quá trình gì?
A
A. phong hóa hóa học
B
B. phong hóa lí học
C
C. quá trình xâm thực
D
D. quá trình bóc mòn
6
Câu 6: Lớp nhân ngoài của Trái Đất không có đặc điểm gì?
A
A. Độ sâu từ 2900 đến 5100km
B
B. Áp suất từ 1,3 triệu đến 3,1 triệu atm
C
C. Vật chất tồn tại ở trạng thái lỏng
D
D. Chứa nhiều vật chất khó xác định
7
Câu 7: Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ đâu đến đâu?
A
A. Cao áp cận nhiệt đới về hạ áp xích đạo
B
B. Hạ áp ôn đới về áp cực
C
C. Cao áp cận nhiệt đới về hạ áp ôn đới
D
D. Hạ áp ôn đới về cao áp cận chí tuyến
8
Câu 8: Đặc điểm không đúng với khí Cacbonic ở tầng đối lưu là gì?
A
A. Chiếm tỉ lệ rất nhỏ
B
B. Có tác dụng giữ lại gần 1/5 lượng nhiệt mà bề mặt Trái Đất toả vào không gian
C
C. Khi tỉ lệ này tăng lên sẽ gây nhiều tác hại cho sức khoẻ con người
D
D. Chiếm tỉ lệ lớn và không gây hại cho con người
9
Câu 9: Hơi nước ngưng đọng thành những hạt nhỏ và nhẹ, các hạt tụ lại gọi là gì?
A
A. Mưa
B
B. Mây
C
C. Sương mù
D
D. Ngưng đọng hơi nước
10
Câu 10: Vùng dễ sinh ra hoang mạc là vùng nằm dưới đai áp khí hậu nào?
A
A. Cao áp cận chí tuyến
B
B. Hạ áp xích đạo
C
C. Hạ áp ôn đới
D
D. Cao áp cực
11
Câu 11: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật chính nào?
A
A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
B
B. Rừng nhiệt đới ẩm
C
C. Rừng cận nhiệt ẩm
D
D. Rừng nhiệt đới ẩm
12
Câu 12: Thổ nhưỡng là gì?
A
A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thanh từ quá trinh phong hóa đá
B
B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì
C
C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt
D
D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp
13
Câu 13: Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất biểu hiện của quy luật gì?
A
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
B
B. Quy luật địa đới
C
C. Quy luật nhịp điệu
D
D. Quy luật phi địa đới
14
Câu 14: Các loại gió nào dưới đây biểu hiện cho quy luật địa đới?
A
A. Gió mậu dịch, gió mùa, gió tây ôn đới
B
B. Gió mùa, gió tây ôn đới, gió fơn
C
C. Gió mậu dịch, gió đông cực, gió fơn
D
D. Gió mậu dịch, gió tây ôn đới, gió đông cực
15
Câu 15: Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định điều gì?
A
A. Sinh đẻ và tử vong
B
B. Sinh đẻ và di cư
C
C. Di cư và tử vong
D
D. Di cư và chiến tranh dich bệnh
16
Câu 16: Chức năng chính trong hoạt động kinh tế ở nông thôn là gì?
A
A. Công nghiệp
B
B. Dịch vụ
C
C. Xây dựng
D
D. Nông - Lâm - Ngư
17
Câu 17: Nhân tố nào làm cho tỉ suất sinh cao?
A
A. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều
B
B. Phong tục tập quán lạc hậu
C
C. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao
D
D. Mức sống cao, đời sống dân trí được cải thiện
18
Câu 18: Phép chiếu phương vị đứng có độ chính xác ở vùng nào?
A
A. Xích đạo
B
B. Vĩ độ trung bình
C
C. Vĩ độ cao
D
D. Vùng cực, cận cực
19
Câu 19: Phép chiếu hình nón đứng có độ chính xác ở vùng nào?
A
A. Xích đạo
B
B. Vĩ độ trung bình
C
C. Vĩ độ cao
D
D. Vùng cực, cận cực
20
Câu 20: Bản đồ có độ chính xác cao ở xích đạo, càng xa xích đạo càng kém chính xác là phép chiếu nào?
A
A. Phép chiếu phương vị
B
B. Phép chiếu hình nón
C
C. Phép chiếu hình trụ
D
D. Phép chiếu hình nón đứng
21
Câu 21: Các kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm là đặc điểm của phép chiếu nào?
A
A. Phép chiếu phương vị
B
B. Phép chiếu hình nón
C
C. Phép chiếu hình trụ
D
D. Phép chiếu phương vị đứng
22
Câu 22: Khi triển khai hình (phép chiếu hình nón) nón ta được một bản đồ hình gì?
A
A. nón
B
B. quạt
C
C. tròn
D
D. vuông
23
Câu 23: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về hệ Mặt Trời?
A
A. Mặt Trời là Thiên Thể duy nhất có khả năng tự phát sáng
B
B. Mọi hành tinh đều có khả năng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời
C
C. Mọi hành tinh và vệ tinh đều có khả năng tự phát sáng
D
D. Trong hệ Mặt Trời tất cả các hành tinh đều chuyển động tự quay
24
Câu 24: Quĩ đạo của các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời có dạng hình gì?
A
A. Tròn
B
B. Ê líp
C
C. Không xác định
D
D. Cầu
25
Câu 25: Khu vực nào không có Mặt Trời lên thiên đỉnh?
A
A. Vùng cực
B
B. Xích đạo
C
C. Chí tuyến Bắc
D
D. Chí tuyến Nam
26
Câu 26: Nội lực là gì?
A
A. lực phát sinh từ vũ trụ
B
B. lực phát sinh từ bên trong Trái Đất
C
C. lực phát sinh từ lớp vỏ Trái Đất
D
D. lực phát sinh từ bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất.
27
Câu 27: Ngoại lực không tác động đến yếu tố nào?
A
A. Địa hình trên bề Trái Đất
B
B. Các vùng đồi núi của Trái Đất
C
C. Sự sắp xếp các dòng vật chất theo trọng lực
D
D. Các dòng chảy và đồng bằng trên Trái Đất
28
Câu 28: Mật độ dân số là gì?
A
A. Số dân sống trên một diện tích lãnh thỗ
B
B. Số người bình quân sống trên một đơn vị diện tích là km2
C
C. Số người sống trên một km2
D
D. Số người hiện cư trú trên một lãnh thỗ
29
Câu 29: Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới?
A
A. Đông Á
B
B. Nam Á
C
C. Tây Âu
D
D. Bắc Mỹ
30
Câu 30: Cây lương thực chính nào được trồng nhiều ở Hoa Kỳ, Pháp, Canada, Nga, Úc?
A
A. Lúa mì
B
B. Lúa mạch
C
C. Lúa gạo
D
D. Ngô
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 18
Previous
Next
0%
Câu hỏi
Submit
×
🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
Giúp mình duy trì trang web! 🎉