Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 07
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 07
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 07
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Nhận nào đúng với hoạt động của các nhân tố hình thành đất?
A
A. Tác động theo các thứ tự
B
B. Không ảnh hưởng nhau
C
C. Có mối quan hệ với nhau
D
D. Không đồng thời tác động
2
Câu 2: Căn cứ vào yếu tố gì để phân biệt đất với đá, nước, sinh vật, địa hình?
A
A. độ ẩm
B
B. độ phì
C
C. độ rắn
D
D. nhiệt độ
3
Câu 3: Hãy cho biết hoạt động nào sau đây của con người không làm biến đổi tính chất của đất?
A
A. Lâm nghiệp
B
B. Công nghiệp
C
C. Ngư nghiệp
D
D. Nông nghiệp
4
Câu 4: Ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm có loại đất đặc trưng gì?
A
A. Đen
B
B. Pốtdôn
C
C. Xám
D
D. Feralit
5
Câu 5: Vùng chí tuyến bờ Đông của lục địa có mưa nhiều chủ yếu là do hoạt động của yếu tố nào?
A
A. áp cao
B
B. gió mùa
C
C. dòng biển
D
D. Tín phong
6
Câu 6: Vùng ôn đới bờ Tây của lục địa có khí hậu ấm, mưa nhiều chủ yếu là do hoạt động của yếu tố gì?
A
A. dòng biển nóng
B
B. gió địa phương
C
C. frông ôn đới
D
D. áp thấp ôn đới
7
Câu 7: Vùng ôn đới bờ Đông của đại dương có khí hậu như thế nào?
A
A. ấm, mưa nhiều
B
B. lạnh, khô hạn
C
C. lạnh, ít mưa
D
D. nóng, ẩm ướt
8
Câu 8: Vùng chí tuyến bờ Tây lục địa có khí hậu như thế nào?
A
A. lạnh, ít mưa
B
B. ẩm, mưa nhiều
C
C. nóng, mưa nhiều
D
D. khô, ít mưa
9
Câu 9: Tại lưu vực sông rừng phòng hộ thường được trồng ở khu vực nào?
A
A. trung và hạ lưu
B
B. thượng và trung lưu
C
C. hạ lưu
D
D. sát cửa sông
10
Câu 10: Việc nào thể hiện rõ nhất tác dụng điều hoà dòng chảy của thảm thực vật?
A
A. giảm bớt cường độ của các đợt lũ
B
B. hạn chế nước chảy tràn trên mặt
C
C. làm tăng lượng nước dưới đất
D
D. lớp thảm mục giữ một phần nước
11
Câu 11: Đâu là nguyên nhân quan trọng góp phần làm cho thuỷ chế sông Mê Công điều hoà hơn sông Hồng?
A
A. sự điều tiết nước của Biển Hồ
B
B. mưa tương đối ổn định
C
C. hệ thống kênh rạch chằng chịt
D
D. diện tích lưu vục lớn
12
Câu 12: Vì sao thượng nguồn sông Nin có lưu lượng nước khá lớn?
A
A. nằm trong kiểu khí hậu xích đạo
B
B. nguồn nước, ngầm phong phú
C
C. nằm trong kiểu khí hậu chí tuyến
D
D. băng tuyết tan khối lượng lớn
13
Câu 13: Đâu là tính chất của gió Mậu dịch?
A
A. lạnh khô
B
B. nóng ẩm
C
C. ẩm
D
D. khô
14
Câu 14: Đâu là đặc điểm của gió mùa?
A
A. nhiệt độ các mùa giống nhau
B
B. tính chất không đổi theo mùa
C
C. hướng gió thay đổi theo mùa
D
D. độ ẩm các mùa tương tự nhau
15
Câu 15: Nhận định nào sau đây không đúng với gió mùa?
A
A. Do chênh lệch áp giữa các đới gây ra
B
B. Mùa đông thổi từ lục địa ra đại dương
C
C. Mùa hạ thổi từ đại dương vào đất liền
D
D. Thường xảy ra ở phía đông đới nóng
16
Câu 16: Gió Đông cực thổi từ áp cao nào sau đây?
A
A. cực về ôn đới
B
B. chí tuyến về xích đạo
C
C. cực về xích đạo
D
D. chí tuyến về ôn đới
17
Câu 17: Nguyên nhân chính nào làm cho nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ xích đạo về hai cực?
A
A. không khí càng loãng
B
B. góc nhập xạ giảm
C
C. thời gian chiếu sáng giảm
D
D. áp suất không khí giảm
18
Câu 18: Đâu là nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu?
A
A. nhiệt của bề mặt đất được Mặt Trời đốt nóng
B
B. nhiệt từ các tầng của khí quyển truyền vào
C
C. nhiệt từ trong lòng Trái Đất truyền ra ngoài
D
D. bức xạ trực tiếp từ Mặt Trời xuống Trái Đất
19
Câu 19: Đâu là đặc điểm của dải hội tụ nhiệt đới khác với frông?
A
A. Gây nhiễu loạn thời tiết và gây ra mưa nhiều
B
B. Di chuyển theo chuyển động biểu kiến của Mặt Trời
C
C. Là nơi gặp nhau của các khối khí khác nhau
D
D. Phạm vi hoạt động hẹp, quanh khu vực xích đạo
20
Câu 20: Nêu tên các khối khí chính trên Trái Đất?
A
A. cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo
B
B. hàn đới, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo
C
C. Nam cực, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo
D
D. Bắc cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo
21
Câu 21: Các nấm đá là kết quả trực tiếp của quá trình nào sau đây?
A
A. phong hoá
B
B. bóc mòn
C
C. vận chuyển
D
D. bồi tụ
22
Câu 22: Các cồn (cù lao) sông là kết quả trực tiếp của quá trình nào dưới đây?
A
A. phong hoá
B
B. vận chuyển
C
C. bồi tụ
D
D. bóc mòn
23
Câu 23: Những ngọn đá sót hình nấm thuộc địa hình gì?
A
A. bồi tụ
B
B. băng tích
C
C. thổi mòn
D
D. mài mòn
24
Câu 24: Yếu tố nào dưới đây không thuộc về ngoại lực?
A
A. Con người
B
B. Khí hậu
C
C. Kiến tạo
D
D. Sinh vật
25
Câu 25: Muốn phân chia vỏ Trái Đất thành vỏ lục địa và vỏ đại dương ta phải dựa vào tiêu chí nào?
A
A. Đặc tính vật chất, độ dẻo
B
B. Cấu tạo địa chất, độ dày
C
C. Đặc điểm nhiệt độ lớp đá
D
D. Sự phân chia của các tầng
26
Câu 26: Vận động nội lực theo phương nằm ngang không tạo nên dạng địa hình nào?
A
A. thành núi uốn nếp
B
B. những nơi địa luỹ
C
C. những nơi địa hào
D
D. lục địa nâng lên
27
Câu 27: Đâu không phải là nguồn năng lượng sinh ra nội lực?
A
A. sự dịch chuyển các dòng vật chất
B
B. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất
C
C. các phản ứng hóa học khác nhau
D
D. sự phân huỷ các chất phóng xạ
28
Câu 28: Hiện tượng động đất, núi lửa thường xảy ra ở khu vực nào sau đây?
A
A. ngoài biển của mảng ở đại dương
B
B. vùng rìa của các mảng kiến tạo
C
C. nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo
D
D. trung tâm của các mảng kiến tạo
29
Câu 29: Nơi nào đã cho dưới đây trong năm luôn có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau?
A
A. Cực
B
B. Chí tuyến
C
C. Xích đạo
D
D. Vòng cực
30
Câu 30: Đối với các nước theo Dương lịch ở bán cầu Bắc đâu là ngày bắt đầu mùa xuân?
A
A. 01/01
B
B. 21/3
C
C. 15/01
D
D. 05/02
31
Câu 31: Mùa đông ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày bao nhiêu?
A
A. 21/3
B
B. 22/6
C
C. 22/12
D
D. 23/9
32
Câu 32: Vĩ tuyến đã cho nào sau đây nhận được nhiều nhiệt và ánh sáng nhất trong năm?
A
A. Vòng cực
B
B. Xích đạo
C
C. Cực
D
D. Chí tuyến
33
Câu 33: Đâu không phải là đặc điểm của lớp Manti trên?
A
A. Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng
B
B. Không lỏng mà ở trạng thái quánh dẻo
C
C. Có vị trí ở độ sâu từ 700 đến 2900 km
D
D. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển
34
Câu 34: Thạch quyển được hợp thành bởi lớp vỏ Trái Đất và khu vực nào?
A
A. phần dưới của lớp Manti
B
B. nhân trong của Trái Đất
C
C. nhân ngoài của Trái Đất
D
D. phần trên của lớp Manti
35
Câu 35: Đâu là điểm khác nhau cơ bản cấu tạo của lớp vỏ lục địa và vỏ đại dương?
A
A. lớp vỏ đại dương chiếm diện tích lớn và phân bố rộng hơn lớp vỏ lục địa
B
B. lớp vỏ lục địa mỏng hơn lớp vỏ đại dương nhưng có thêm tầng đá granit
C
C. vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng trầm tích, vỏ lục địa chủ yếu là badan
D
D. vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng badan, vỏ lục địa chủ yếu bằng granit
36
Câu 36: Ở nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo thường có đặc điểm gì?
A
A. con người tập trung đông
B
B. vùng bất ổn của Trái Đất
C
C. tập trung nhiều đồng bằng
D
D. có cảnh quan rất đa dạng
37
Câu 37: Đối tượng nào được thể hiện bằng phương pháp kí hiệu?
A
A. tập trung thành vùng rộng lớn
B
B. di chuyển theo các hướng bất kì
C
C. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc
D
D. phân bố theo những điểm cụ thể
38
Câu 38: Nêu tên viết tắt của hệ thống định vị toàn cầu?
A
A. VPS
B
B. GSO
C
C. GPS
D
D. GPRS
39
Câu 39: Biết rằng cứ 1o có giá trị trung bình là 111,1km. Việt Nam trải dài trên 15° vĩ tuyến thì tương ứng với bao nhiêu km?
A
A. 1666,5km
B
B. 2360km
C
C. 3260km
D
D. 2000,5km
40
Câu 40: Các hiện tượng nào sau đây dùng phương pháp chấm điểm để thể hiện?
A
A. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc
B
B. phân bố theo những điểm cụ thể
C
C. tập trung thành vùng rộng lớn
D
D. di chuyển theo các hướng bất kì
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 07