Feedback for me
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 11 online - Mã đề 03
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 11 online - Mã đề 03
Progress:
0%
0%
Previous
Next
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 11 online - Mã đề 03
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Cho biết: Hoocmôn nào tạo ra hiệu ứng nhiệt lượng?
A
A. FSH
B
B. Thyroxine
C
C. Insulin
D
D. Adrenaline
2
Câu 2: Xác định: Khoảng 90% sỏi thận có thể đào thải qua hệ tiết niệu khi uống gì?
A
A. Nước
B
B. Nước trái cây
C
C. Đồ uống có đường
D
D. Sữa
3
Câu 3: Chọn ý đúng: Kể tên tình trạng tăng nồng độ ceton trong nước tiểu?
A
A. Hội chứng Turners
B
B. Đái tháo đường
C
C. Thiếu máu hồng cầu hình liềm
D
D. Bệnh to
4
Câu 4: Cho biết: Cơ thể động vật chống nóng bằng cách nào?
A
A. Tăng thải nhiệt bằng truyền nhiệt và tăng thải nhiệt bằng bốc hơi đúng.
B
B. Tăng thải nhiệt bằng bốc hơi.
C
C. Tăng thải nhiệt bằng truyền nhiệt.
D
D. Tăng bài tiết của thận.
5
Câu 5: Cho biết: Vị trí quan trọng để cân bằng nội môi canxi (duy trì mức độ bình thường của canxi trong cơ thể) là gì?
A
A. Xương.
B
B. Tuyến tụy.
C
C. Lách.
D
D. Cơ bắp.
6
Câu 6: Xác định: Nhóm máu nào không có kháng nguyên bề mặt?
A
A. A
B
B. B
C
C. AB
D
D. O
7
Câu 7: Hãy cho biết: Chất nào trong số này có nhiều nhất trong máu?
A
A. Bạch cầu ái toan
B
B. Bạch cầu ái kiềm
C
C. Bạch cầu đơn nhân
D
D. Bạch cầu trung tính
8
Câu 8: Chọn ý đúng: Trong hoạt động hô hấp ở sâu bọ, sự trao đổi khí giữa các ống khí với các tế bào được thực hiện bằng cách nào?
A
A. Thông qua các lỗ thở.
B
B. Qua các túi khí trong mỗi tế bào.
C
C. Tiếp xúc trực tiếp với các tế bào của cơ thể.
D
D. Thông qua hệ thống mao mạch trong mỗi cơ quan.
9
Câu 9: Chọn ý đúng: Hệ tuần hoàn hở chưa hoàn thiện nhưng cũng có ưu điểm so với tuần hoàn kín?
A
A. Máu chảy chậm giúp sự trao đổi chất được triệt để
B
B. Có sắc tố hemoxianin
C
C. Tim không cần phải hoạt động mạnh
D
D. Máu tiếp xúc trực tiếp với các tế bào nên trao đổi chất được dễ dàng
10
Câu 10: Hãy cho biết: Ở động vật, hô hấp ngoài được hiểu là gì?
A
A. Hô hấp ngoại bào
B
B. Hô hấp nội bào
C
C. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể
D
D. Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng
11
Câu 11: Chọn phương án đúng: Trao đổi khí ở người được thực hiện qua đâu?
A
A. Phổi mà đơn vị chức năng là các phế nang.
B
B. Phổi và hệ thống túi khí.
C
C. Các khe mang nguyên thủy ở phổi.
D
D. Hệ thống ống khí ở khắp cơ thể.
12
Câu 12: Hãy cho biết: Rắn sử dụng hình thức hô hấp nào?
A
A. Qua da.
B
B. Bằng mang.
C
C. Bằng hệ thống ống khí.
D
D. Bằng phổi.
13
Câu 13: Hãy cho biết: Khi nồng độ ion H+ trong máu tăng, quá trình hô hấp ở cơ thể động vật sẽ như thế nào?
A
A. tăng nhịp và giảm cường độ
B
B. giảm nhịp và tăng cường độ
C
C. tăng nhịp và tăng cường độ
D
D. giảm nhịp và giảm cường độ
14
Câu 14: Xác định: Loài động vật nào hô hấp bằng hệ thống ống khí?
A
A. Châu chấu.
B
B. Cá xương.
C
C. Giun đất.
D
D. Ếch.
15
Câu 15: Hãy cho biết: Các loài động vật như ruột khoang, giun tròn, giun dẹp có hình thức hô hấp là gì?
A
A. Hô hấp bằng ống khí.
B
B. Hô hấp bằng phổi.
C
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
D
D. Hô hấp bằng mang.
16
Câu 16: Xác định: Phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn phổi của bò sát, lưỡng cư vì phổi của thú có?
A
A. cấu trúc phức tạp hơn.
B
B. khối lượng lớn hơn.
C
C. nhiều phế nang hơn.
D
D. kích thước lớn hơn.
17
Câu 17: Cho biết: Phần lớn nước được hấp thụ trong cơ thể chúng ta ở đâu?
A
A. Dạ dày
B
B. Khoang miệng
C
C. Ruột non
D
D. Ruột già
18
Câu 18: Em hãy xác định: Sự hấp thụ thức ăn có nghĩa là gì?
A
A. Sản phẩm cuối của quá trình tiêu hóa được tống ra khỏi cơ thể
B
B. Sản phẩm cuối cùng của quá trình tiêu hóa được tiêu hóa ra ngoài cơ thể
C
C. Sản phẩm cuối cùng của quá trình tiêu hóa được vận chuyển đến cơ thể
D
D. Sản phẩm cuối cùng của quá trình tiêu hóa được đưa qua niêm mạc ruột
19
Câu 19: Xác định ý đúng: Hai chức năng chính của khoang miệng trong việc tiêu hoá thức ăn là gì?
A
A. Tiết ra chất nhầy và mật
B
B. Tạo điều kiện cho việc nuốt và nhai thức ăn
C
C. Tiết ra amylase và nước bọt
D
D. Tiết ra chất nhầy và sự khử lipit
20
Câu 20: Xác định: Đơn vị cấu tạo và chức năng của gan là gì?
A
A. Tiểu thùy gan
B
B. Tế bào gan
C
C. Ống gan
D
D. Ống nang
21
Câu 21: Xác định: Khi nói về mối quan hệ giữa hô hấp với quá trình trao đổi khoáng trong cây, phát biểu nào sai?
A
A. Hô hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng
B
B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian để làm nguyên liệu đồng hóa các nguyên tố khoáng
C
C. Hô hấp tạo ra các chất khử mùi như FADH2, NADH để cung cấp cho quá trình đồng hóa các chất
D
D. Quá trình hút khoáng sẽ cung cấp các nguyên tố để cấu thành các yếu tố tham gia quá trình hô hấp
22
Câu 22: Chọn ý đúng nhất: Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan?
A
A. Lục lạp, perôxixôm, ti thể
B
B. Lục lạp, lizôxôm, ti thể
C
C. Lục lạp, bộ máy gôngi, ti thể
D
D. Lục lạp, ribôxôm, ti thể
23
Câu 23: Cho biết: Trong hô hấp hiếu khí, giai đoạn nào đã tạo ra FADH2?
A
A. Đường phân
B
B. Ôxi hoá axit piruvic thành axêtyl-CoA
C
C. Chu trình Crep
D
D. Chuỗi chuyền electron
24
Câu 24: Khi nói về quá trình hô hấp, xác định: Nhận định sai?
A
A. Hô hấp sáng là một trong những tiêu chuẩn quang hợp dùng để phân biệt thực vật C3, C4.
B
B. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật C3, không xảy ra ở thực vật C4 hoặc rất yếu.
C
C. Thực vật xảy ra hô hấp sáng có năng suất cao hơn so với thực vật không hô hấp sáng.
D
D. Các loài không xảy ra hô hấp sáng sống ở vùng nhiệt đới.
25
Câu 25: Xác định ý đúng khi nói về quá trình hô hấp của thực vật?
A
A. Hô hấp luôn tạo ra ATP
B
B. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tất cả các loài thực vật.
C
C. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật C4.
D
D. Quá trình hô hấp có thể sẽ làm tăng chất lượng nông sản.
26
Câu 26: Cho biết: Vì sao tạo giống mới lại làm tăng năng suất cây trồng?
A
A. Giống mới có khả năng chống chịu tốt và cường độ quang hợp cao hơn.
B
B. Giống mới không bị nhờn đất như giống cũ, do đó quang hợp hiệu quả hơn.
C
C. Giống mới khiến sâu bệnh không tấn công được.
D
D. Giống mới thường được trồng cách li và được chăm sóc tốt hơn.
27
Câu 27: Đâu là ý đúng: Tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp là gì?
A
A. Tăng diện tích lá.
B
B. Tăng cường độ quang hợp.
C
C. Tăng hệ số kinh tế
D
D. Cả ba ý trên
28
Câu 28: Em hãy cho biết: Năng suất sinh học là tổng lượng chất khô tích lũy được như thế nào?
A
A. Mỗi giờ trên 1 ha trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
B
B. Mỗi tháng trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
C
C. Mỗi phút trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
D
D. Mỗi ngày trên 1 hecta gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
29
Câu 29: Em hãy cho biết: Dinh dưỡng khoáng quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?
A
A. 5 – 10%
B
B. 85 – 90%
C
C. 90 – 95%
D
D. Trên 20%
30
Câu 30: Chọn ý đúng: Điều nào không phải là ảnh hưởng của căng thẳng nước?
A
A. Sự đóng lại của khí khổng
B
B. Sự trao đổi chất tăng lên
C
C. Sự héo úa của lá
D
D. Sự giảm diện tích bề mặt của lá
31
Câu 31: Chọn ý đúng: Điều gì xảy ra khi ánh sáng tới trên cây trồng quá mức?
A
A. RuBP bị oxy hóa
B
B. Các bó mạch mất chức năng
C
C. Tế bào trung mô bị phá hủy
D
D. Chất diệp lục bị phá vỡ
32
Câu 32: Đâu là nguyên nhân khiến cường độ quang hợp của thực vật có thể giảm mạnh vào giữa trưa?
A
A. Cường độ ánh sáng quá mạnh.
B
B. Các tia sáng có bước sóng ngắn tắng lên.
C
C. Nhiệt độ cao.
D
D. Cả 3 ý trên.
33
Câu 33: Chọn ý đúng: Quang hợp phụ thuộc rất chặt chẽ vào nhiệt độ theo chiều hướng nào?
A
A. khi nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh trong giới hạn sinh thái.
B
B. khi nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp giảm.
C
C. đạt cực đại ở 20oC rồi sau đó giảm mạnh đến 0.
D
D. khi nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp giảm, sau đó lại tăng cực đại.
34
Câu 34: Xác định: Cùng một cường độ chiếu sáng thì quang phổ ánh sáng nào có hiệu quả đối với quang hợp?
A
A. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ
B
B. Ánh sáng đơn sắc màu da cam
C
C. Ánh sáng đơn sắc màu vàng
D
D. Ánh sáng đơn sắc màu xanh tím
35
Câu 35: Hãy cho biết: Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình?
A
A. Tổng hợp ADN
B
B. Tổng hợp lipit
C
C. Tổng hợp cacbohiđrat
D
D. Tổng hợp prôtêin
36
Câu 36: Cho biết: Thực vật nào trải qua quá trình quang hợp CAM?
A
A. Xương rồng
B
B. Mía
C
C. Ngô
D
D. Lúa mì
37
Câu 37: Cho biết: Trong điều kiện nắng hạn, cây xương rồng đóng, mở khí khổng như thế nào?
A
A. Đóng cả ngày và đêm
B
B. Mở cả ngày và đêm
C
C. Đóng vào ban ngày, mở vào ban đêm
D
D. Đóng vào ban đêm, mở vào ban ngày
38
Câu 38: Xác định: Trong quang hợp ở thực vật C4 các chu trình xảy ra khi nào?
A
A. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra vào ban ngày.
B
B. Chu trình C4 xảy ra ban ngày, chu trình Canvin xảy ra ban đêm.
C
C. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra vào ban đêm.
D
D. Chu trình C4 xảy ra ban đêm, chu trình Canvin xảy ra ban ngày.
39
Câu 39: Chọn ý đúng: Ở thực vật C4 chu trình Canvin xảy ra ở loại tế bào nào?
A
A. Tế bào bao bó mạch.
B
B. Tế bào mô giậu.
C
C. Tế bào mô khuyết.
D
D. Tế bào thịt lá.
40
Câu 40: Cho biết: Những loài nào là thực vật C4?
A
A. Mía, xương rồng, ngô.
B
B. Ngô, thanh long, dứa.
C
C. Mía, rau dền, cao lương.
D
D. Xương rồng, dứa, thanh long.
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử học kỳ 1 môn Sinh Học lớp 11 online - Mã đề 03