Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 10 online - Mã đề 11
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 10 online - Mã đề 11
00
:
00
:
00
Progress:
0%
Previous
Next
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 10 online - Mã đề 11
Group 1
Nội dung
1
Câu 1: Xương hóa thạch của loài vượn cổ được tìm thấy ở đâu?
A
A. Đông Phi, Tây Á, Bắc Á
B
B. Đông Phi, Tây Á, Việt Nam.
C
C. Đông Phi, Việt Nam, Trung Quốc
D
D. Tây Á, Trung Á, Bắc Mĩ
2
Câu 2: Di cốt của người tối cổ được tìm thấy ở đâu?
A
A. Đông Phi, Trung Quốc, Bắc Âu
B
B. Đông Phi, Tây Á, Bắc Âu.
C
C. Đông Phi, Giava, Bắc Kinh
D
D. Tây Á, Trung Quốc, Bắc Âu
3
Câu 3: Người tối cổ đã tạo ra công cụ lao động như thế nào?
A
A. Lấy những mảnh đá, hòn cuội có sẵn trong tự nhiên để làm công cụ.
B
B. Ghè, đẽo một mặt mảnh đá hay hòn cuội.
C
C. Ghè đẽo, mài một mặt mảnh đá hay hòn cuộ
D
D. Ghè đẽo, mài cẩn thận hai mặt mảnh đá.
4
Câu 4: Đến thời điểm nào thì Người tối cổ trở thành Người tinh khôn?
A
A. Đã đi dứng thẳng bằng hai chân, hai tay đã được giải phóng.
B
B. Khi loại bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể.
C
C. Biết chế tác công cụ lao động.
D
D. Biết săn thú, hái quả để làm thức ăn
5
Câu 5: Con người có nguồn gốc từ đâu?
A
A. Từ một loài vượn cổ
B
B. Từ một loài vượn
C
C. Do thần thánh sáng tạo ra
D
D. Từ động vật
6
Câu 6: Có sự khác nhau về màu da giữa các chủng tộc là do đâu?
A
A. Sự khác nhau về trình độ hiểu biết.
B
B. Sự thích ứng lâu dài của con người với điều kiện tự nhiên.
C
C. Do di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
D
D. Do tác động bởi quá trình lao động.
7
Câu 7: Trong chế tác công cụ lao động, Người tinh khôn đã biết làm gì?
A
A. Lấy những mảnh đá, hòn cuội có sẵn trong tự nhiên để làm công cụ.
B
B. Ghè, đẽo một mảnh đá hoặc hòn cuội.
C
C. Ghè đẽo hai rìa của một mặt mảnh đá; chế tạo lao từ xương cá, cành cây được mài hoặc đẽo nhọn đầu.
D
D. Ghè đẽo, mài cẩn thận hai mặt mảnh đá
8
Câu 8: Ở Việt Nam tìm thấy công cụ bằng đá của người ở giai đoạn nào?
A
A. Vượn cổ.
B
B. Người tối cổ
C
C. Người tinh khôn giai đoạn đầu.
D
D. Người tinh khôn giai đoạn đá mới
9
Câu 9: Người tinh khôn xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
A
A. Khoảng 3 vạn năm cách ngày nay.
B
B. Khoảng 4 vạn năm cách ngày nay.
C
C. Khoảng 3 triệu năm cách ngày nay.
D
D. Khoảng 4 triệu năm cách ngày nay.
10
Câu 10: Phương thức sinh sống của Người tối cổ là gì?
A
A. săn bắn, chăn nuôi.
B
B. săn bắt, hái lượm.
C
C. trồng trọt, chăn nuôi.
D
D. đánh bắt cá, làm gốm
11
Câu 11: Cư dân cổ đại vùng Địa Trung Hải bắt đầu biết chế tạo loại hình công cụ bằng sắt từ khoảng thời gian nào?
A
A. 2000 năm TCN
B
B. Đầu thiên niên kỉ I TCN
C
C. Những năm TCN
D
D. Những năm đầu Công nguyên
12
Câu 12: Phần lớn nhu cầu lương thực cho cư dân trong vùng Địa Trung Hải đều xuất phát từ đâu?
A
A. Mua từ Ai Cập và Tây Á
B
B. Sản xuất tại chỗ
C
C. Mua từ Ấn Độ, Trung Quốc
D
D. Mua từ vùng Đông Âu
13
Câu 13: Sản xuất nông nghiệp ở khu vực Địa Trung Hải chủ yếu là gì?
A
A. Trồng trọt lương thực, thực phẩm
B
B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm
C
C. Trồng những cây lưu niên có giá trị cao như nho, ô lia, cam chanh
D
D. Trồng cây nguyên liệu phục vụ cho các xưởng sản xuất
14
Câu 14: Hàng hóa quan trọng bậc nhất ở vùng Địa Trung Hải là gì?
A
A. Nô lệ
B
B. Sắt
C
C. Lương thực
D
D. Hàng thủ công
15
Câu 15: Các quốc gia cổ đại phương Tây thường được gọi là gì?
A
A. Thị quốc
B
B. Tiểu quốc
C
C. Vương quốc
D
D. Bang
16
Câu 16: Phần chủ yếu của một thị quốc ở vùng Địa Trung Hải là gì?
A
A. Một pháo đài cổ kiên cố, xung quanh là vùng dân cư
B
B. Thành thị với một vùng đất đai trồng trọt xung quanh,…
C
C. Các xưởng thủy công
D
D. Các lãnh địa
17
Câu 17: Quyền lực trong xã hội cổ đại Địa Trung Hải thuộc về giai cấp nào?
A
A. Quý tộc
B
B. Chủ nô, chủ xưởng, nhà buôn
C
C. Nhà vua
D
D. Đại hội công dân
18
Câu 18: Người Hi Lạp cổ đại đã có hiểu biết về Trái Đất và hệ Mặt Trời như thế nào?
A
A. Trái Đất có hình đĩa dẹt và Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
B
B. Trái Đất có hình quả cầu tròn và Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất
C
C. Trái Đất có hình quả cầu tròn và Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
D
D. Trái Đất có hình đĩa dẹt và Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất.
19
Câu 19: Người Rôma đã tính được một năm có bao nhiêu ngày và bao nhiêu tháng?
A
A. Có 360 ngày và 11 tháng
B
B. Có 365 ngày và 12 tháng
C
C. Có 365 ngày và ¼ ngày, với 12 tháng
D
D. Có 366 ngày và 12 tháng
20
Câu 20: Hệ chữ cái A, B, C và hệ chữ số La Mã (I, II, III,…) là thành tựu của cư dân cổ nào?
A
A. Ấn Độ
B
B. Hi Lạp
C
C. Ba Tư
D
D. Hi Lạp - Rôma
21
Câu 21: Kể tên các giai cấp chính trong xã hội cổ đại phương Đông?
A
A. Quý tộc, quan lại, nông dân công xã.
B
B. Vua, quý tộc, nô lệ.
C
C. Chủ nô, nông dân tự do, nô lệ.
D
D. Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ.
22
Câu 22: Các quốc gia cổ đại phương Đông đều được hình thành vào khoảng thời gian nào?
A
A. Khoảng thiên niên kỉ IV – III TCN
B
B. Khoảng thiên niên kỉ I – III TCN
C
C. Khoảng thiên niên kỉ IV – II TCN
D
D. Khoảng thiên niên kỉ III – IV TCN
23
Câu 23: Nhà nước của các quốc gia cổ đại Phương Đông được hình thành ở đâu?
A
A. Trên các hòn đảo
B
B. Lưu vực các dòng sông lớn
C
C. Trên các vùng núi cao
D
D. Ở các thung lũng
24
Câu 24: Giai cấp thống trị ở xã hội cổ đại phương Đông đứng đầu là ông vua chuyên chế và đội ngũ đông đảo của bao nhiêu bộ phận?
A
A. 2
B
B. 3
C
C. 4
D
D. 5
25
Câu 25: Thể chế chính trị của các quốc gia cổ đại Phương Đông là gì?
A
A. Thể chế dân chủ
B
B. Thể chế cộng hoà
C
C. Thể chế quân chủ chuyên chế
D
D. Thể chế quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền
26
Câu 26: Cư dân nào tìm ra chữ số “không”?
A
A. Ai Cập
B
B. Ấn Độ
C
C. Lưỡng Hà
D
D. La Mã
27
Câu 27: Lý do chữ viết của các cư dân Phương Đông cổ đại ra đời?
A
A. Nhu cầu trao đổi
B
B. Phục vụ lợi ích cho giai cấp thống trị
C
C. Ghi chép và lưu giữ thông tin
D
D. Phục vụ giới quý tộc
28
Câu 28: Bộ máy quan liêu của các nhà nước cổ đại phương Đông gồm toàn quý tộc làm nhiệm vụ gì?
A
A. thu thuế, xây dựng công trình công cộng và chỉ huy quân đội.
B
B. quản lí luật pháp và có vai trò điều hành tất cả lĩnh vực.
C
C. quyết định mọi mặt của đất nước và chỉ huy quân đội.
D
D. soạn thảo các bộ luật và chủ huy tất cả các lĩnh vực.
29
Câu 29: Công cụ sản xuất ban đầu của cư dân cổ đại phương Đông là gì?
A
A. Đá, đồng đỏ, đồ sắt.
B
B. Đồng, đồ sắt, xương thú.
C
C. Đồng thau, đá, tre, gỗ.
D
D. Sắt, đồng thau, tre, gỗ.
30
Câu 30: Cư dân cổ đại phương Đông sinh sống bằng nghề gì?
A
A. Trồng trọt, chăn nuôi và ngoại thương.
B
B. Thương nghiệp và thủ công nghiệp truyền thống
C
C. Thủ công nghiệp và trồng trọt, chăn nuôi.
D
D. Nông nghiệp và ngành kinh tế bổ trợ cho nghề nông.
Group 1
Hai cột
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
1
Câu 1: Xương hóa thạch của loài vượn cổ được tìm thấy ở đâu?
A
A. Đông Phi, Tây Á, Bắc Á
B
B. Đông Phi, Tây Á, Việt Nam.
C
C. Đông Phi, Việt Nam, Trung Quốc
D
D. Tây Á, Trung Á, Bắc Mĩ
2
Câu 2: Di cốt của người tối cổ được tìm thấy ở đâu?
A
A. Đông Phi, Trung Quốc, Bắc Âu
B
B. Đông Phi, Tây Á, Bắc Âu.
C
C. Đông Phi, Giava, Bắc Kinh
D
D. Tây Á, Trung Quốc, Bắc Âu
3
Câu 3: Người tối cổ đã tạo ra công cụ lao động như thế nào?
A
A. Lấy những mảnh đá, hòn cuội có sẵn trong tự nhiên để làm công cụ.
B
B. Ghè, đẽo một mặt mảnh đá hay hòn cuội.
C
C. Ghè đẽo, mài một mặt mảnh đá hay hòn cuộ
D
D. Ghè đẽo, mài cẩn thận hai mặt mảnh đá.
4
Câu 4: Đến thời điểm nào thì Người tối cổ trở thành Người tinh khôn?
A
A. Đã đi dứng thẳng bằng hai chân, hai tay đã được giải phóng.
B
B. Khi loại bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể.
C
C. Biết chế tác công cụ lao động.
D
D. Biết săn thú, hái quả để làm thức ăn
5
Câu 5: Con người có nguồn gốc từ đâu?
A
A. Từ một loài vượn cổ
B
B. Từ một loài vượn
C
C. Do thần thánh sáng tạo ra
D
D. Từ động vật
6
Câu 6: Có sự khác nhau về màu da giữa các chủng tộc là do đâu?
A
A. Sự khác nhau về trình độ hiểu biết.
B
B. Sự thích ứng lâu dài của con người với điều kiện tự nhiên.
C
C. Do di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
D
D. Do tác động bởi quá trình lao động.
7
Câu 7: Trong chế tác công cụ lao động, Người tinh khôn đã biết làm gì?
A
A. Lấy những mảnh đá, hòn cuội có sẵn trong tự nhiên để làm công cụ.
B
B. Ghè, đẽo một mảnh đá hoặc hòn cuội.
C
C. Ghè đẽo hai rìa của một mặt mảnh đá; chế tạo lao từ xương cá, cành cây được mài hoặc đẽo nhọn đầu.
D
D. Ghè đẽo, mài cẩn thận hai mặt mảnh đá
8
Câu 8: Ở Việt Nam tìm thấy công cụ bằng đá của người ở giai đoạn nào?
A
A. Vượn cổ.
B
B. Người tối cổ
C
C. Người tinh khôn giai đoạn đầu.
D
D. Người tinh khôn giai đoạn đá mới
9
Câu 9: Người tinh khôn xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
A
A. Khoảng 3 vạn năm cách ngày nay.
B
B. Khoảng 4 vạn năm cách ngày nay.
C
C. Khoảng 3 triệu năm cách ngày nay.
D
D. Khoảng 4 triệu năm cách ngày nay.
10
Câu 10: Phương thức sinh sống của Người tối cổ là gì?
A
A. săn bắn, chăn nuôi.
B
B. săn bắt, hái lượm.
C
C. trồng trọt, chăn nuôi.
D
D. đánh bắt cá, làm gốm
11
Câu 11: Cư dân cổ đại vùng Địa Trung Hải bắt đầu biết chế tạo loại hình công cụ bằng sắt từ khoảng thời gian nào?
A
A. 2000 năm TCN
B
B. Đầu thiên niên kỉ I TCN
C
C. Những năm TCN
D
D. Những năm đầu Công nguyên
12
Câu 12: Phần lớn nhu cầu lương thực cho cư dân trong vùng Địa Trung Hải đều xuất phát từ đâu?
A
A. Mua từ Ai Cập và Tây Á
B
B. Sản xuất tại chỗ
C
C. Mua từ Ấn Độ, Trung Quốc
D
D. Mua từ vùng Đông Âu
13
Câu 13: Sản xuất nông nghiệp ở khu vực Địa Trung Hải chủ yếu là gì?
A
A. Trồng trọt lương thực, thực phẩm
B
B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm
C
C. Trồng những cây lưu niên có giá trị cao như nho, ô lia, cam chanh
D
D. Trồng cây nguyên liệu phục vụ cho các xưởng sản xuất
14
Câu 14: Hàng hóa quan trọng bậc nhất ở vùng Địa Trung Hải là gì?
A
A. Nô lệ
B
B. Sắt
C
C. Lương thực
D
D. Hàng thủ công
15
Câu 15: Các quốc gia cổ đại phương Tây thường được gọi là gì?
A
A. Thị quốc
B
B. Tiểu quốc
C
C. Vương quốc
D
D. Bang
16
Câu 16: Phần chủ yếu của một thị quốc ở vùng Địa Trung Hải là gì?
A
A. Một pháo đài cổ kiên cố, xung quanh là vùng dân cư
B
B. Thành thị với một vùng đất đai trồng trọt xung quanh,…
C
C. Các xưởng thủy công
D
D. Các lãnh địa
17
Câu 17: Quyền lực trong xã hội cổ đại Địa Trung Hải thuộc về giai cấp nào?
A
A. Quý tộc
B
B. Chủ nô, chủ xưởng, nhà buôn
C
C. Nhà vua
D
D. Đại hội công dân
18
Câu 18: Người Hi Lạp cổ đại đã có hiểu biết về Trái Đất và hệ Mặt Trời như thế nào?
A
A. Trái Đất có hình đĩa dẹt và Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
B
B. Trái Đất có hình quả cầu tròn và Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất
C
C. Trái Đất có hình quả cầu tròn và Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
D
D. Trái Đất có hình đĩa dẹt và Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất.
19
Câu 19: Người Rôma đã tính được một năm có bao nhiêu ngày và bao nhiêu tháng?
A
A. Có 360 ngày và 11 tháng
B
B. Có 365 ngày và 12 tháng
C
C. Có 365 ngày và ¼ ngày, với 12 tháng
D
D. Có 366 ngày và 12 tháng
20
Câu 20: Hệ chữ cái A, B, C và hệ chữ số La Mã (I, II, III,…) là thành tựu của cư dân cổ nào?
A
A. Ấn Độ
B
B. Hi Lạp
C
C. Ba Tư
D
D. Hi Lạp - Rôma
21
Câu 21: Kể tên các giai cấp chính trong xã hội cổ đại phương Đông?
A
A. Quý tộc, quan lại, nông dân công xã.
B
B. Vua, quý tộc, nô lệ.
C
C. Chủ nô, nông dân tự do, nô lệ.
D
D. Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ.
22
Câu 22: Các quốc gia cổ đại phương Đông đều được hình thành vào khoảng thời gian nào?
A
A. Khoảng thiên niên kỉ IV – III TCN
B
B. Khoảng thiên niên kỉ I – III TCN
C
C. Khoảng thiên niên kỉ IV – II TCN
D
D. Khoảng thiên niên kỉ III – IV TCN
23
Câu 23: Nhà nước của các quốc gia cổ đại Phương Đông được hình thành ở đâu?
A
A. Trên các hòn đảo
B
B. Lưu vực các dòng sông lớn
C
C. Trên các vùng núi cao
D
D. Ở các thung lũng
24
Câu 24: Giai cấp thống trị ở xã hội cổ đại phương Đông đứng đầu là ông vua chuyên chế và đội ngũ đông đảo của bao nhiêu bộ phận?
A
A. 2
B
B. 3
C
C. 4
D
D. 5
25
Câu 25: Thể chế chính trị của các quốc gia cổ đại Phương Đông là gì?
A
A. Thể chế dân chủ
B
B. Thể chế cộng hoà
C
C. Thể chế quân chủ chuyên chế
D
D. Thể chế quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền
26
Câu 26: Cư dân nào tìm ra chữ số “không”?
A
A. Ai Cập
B
B. Ấn Độ
C
C. Lưỡng Hà
D
D. La Mã
27
Câu 27: Lý do chữ viết của các cư dân Phương Đông cổ đại ra đời?
A
A. Nhu cầu trao đổi
B
B. Phục vụ lợi ích cho giai cấp thống trị
C
C. Ghi chép và lưu giữ thông tin
D
D. Phục vụ giới quý tộc
28
Câu 28: Bộ máy quan liêu của các nhà nước cổ đại phương Đông gồm toàn quý tộc làm nhiệm vụ gì?
A
A. thu thuế, xây dựng công trình công cộng và chỉ huy quân đội.
B
B. quản lí luật pháp và có vai trò điều hành tất cả lĩnh vực.
C
C. quyết định mọi mặt của đất nước và chỉ huy quân đội.
D
D. soạn thảo các bộ luật và chủ huy tất cả các lĩnh vực.
29
Câu 29: Công cụ sản xuất ban đầu của cư dân cổ đại phương Đông là gì?
A
A. Đá, đồng đỏ, đồ sắt.
B
B. Đồng, đồ sắt, xương thú.
C
C. Đồng thau, đá, tre, gỗ.
D
D. Sắt, đồng thau, tre, gỗ.
30
Câu 30: Cư dân cổ đại phương Đông sinh sống bằng nghề gì?
A
A. Trồng trọt, chăn nuôi và ngoại thương.
B
B. Thương nghiệp và thủ công nghiệp truyền thống
C
C. Thủ công nghiệp và trồng trọt, chăn nuôi.
D
D. Nông nghiệp và ngành kinh tế bổ trợ cho nghề nông.
00
:
00
:
00
Submit
Thứ tự câu hỏi
Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Lịch Sử lớp 10 online - Mã đề 11
Previous
Next
0%
Câu hỏi
Submit
×
🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
Giúp mình duy trì trang web! 🎉