Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 02

Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 02

Progress:
0%

Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 02

Group 1

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

1

Câu 1: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức $f(x) = x^2 + 2x + 1$ là:

2

Câu 2: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai

3

Câu 3: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức $f(x) = x^2 – 6x + 8$ không dương?

4

Câu 4: Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 1 

5

Câu 5: Cho hàm số $f(x) = mx^2 – 2mx + m – 1$. Giá trị của m để f(x) < 0, ∀x∈R.

6

Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để  $f(x) = (m – 3)x^2 + (m + 2)x – 4$ nhận giá trị không dương với mọi giá trị của x.

7

Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của m để tam thức $f(x) = mx^2 – x + m$ luôn dương với  ∀x∈R.

8

Câu 8: Tam thức $y = – x^2 – 3x – 4$ nhận giá trị âm khi và chỉ khi

9

Câu 9: Cho $f(x) = mx^2 – 2x – 1$. Xác định m để f(x) < 0 với mọi x∈ ℝ.

10

Câu 10: Xác định m để biểu thức $f(x) = (m + 2)x^2 – 3mx + 1$ là tam thức bậc hai

11

Câu 11: Bạn An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn An có bao nhiêu cách chọn.

12

Câu 12: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và 1 nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn.

13

Câu 13: Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số đôi một khác nhau từ các số trên.

14

Câu 14: Cho các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập thành từ các chữ số đã cho là:

15

Câu 15: Giả sử ta dùng 5 màu để tô cho 3 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là:

16

Câu 16: Có bao nhiêu cách xếp 5 người thành một hàng dọc

17

Câu 17: Tên 15 học sinh được ghi vào 15 tờ giấy để vào trong hộp. Có bao nhiêu cách chọn tên 4 học sinh để cho đi du lịch

18

Câu 18: Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và 6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

19

Câu 19: Trong khai triển nhị thức $(a + 2)^{n + 6}$ (n ∈ ℕ). Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng

20

Câu 20: Hệ số của $x^7$ trong khai triển của $ (3 – x)^9$ là

21

Câu 21: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?

22

Câu 22: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?

23

Câu 23: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-1; 2) và song song với trục Ox?

24

Câu 24: Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(-2 ; 0) và B(0 ; 3) là:

25

Câu 25: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2 ; -1) và B(2 ; 5) là:

26

Câu 26: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: d1: x – 2y + 1 = 0 và d2: – 3x + 6y – 10 = 0

27

Câu 27: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng:d1: 2x - y - 10 = 0 và d2 : x - 3y + 9 = 0

28

Câu 28: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C):(x−1)2 + (y+3)2 = 16 là:

29

Câu 29: Đường tròn $(C):x^2+y^2−6x+2y+6=0$ có tâm I, bán kính R lần lượt là:

30

Câu 30: Dạng chính tắc của hypebol là?

Thứ tự câu hỏi