Danh sách câu hỏi
Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng
What is suggested about the lost items?
- A. They are not kept indefinitely at the center.
- D. They are generally new items.
- C. They are destroyed when unclaimed.
- B. They are usually claimed by their owners.
Dịch đáp án:
174. Điều gì được gợi ý về những món đồ bị mất?
A. Chúng không được lưu giữ vô thời hạn ở trung tâm.
B. Chúng thường được chủ nhân của chúng yêu cầu bồi thường.
C. Chúng bị phá hủy khi không có người nhận.
D. Chúng thường là những mặt hàng mới.
-------
Ta thấy ý này trong câu "If the items are not claimed within 90 days, they are auctioned off at a public event to raise money for the community center", nên chọn A.
Which program will teach viewers about survival skills?
- B. Amazing Sights of Africa
- C. Blue Ocean
- A. Anatomy of a Dinosaur
- D. Rocky
Dịch đáp án:
Chương trình nào sẽ dạy người xem về kỹ năng sinh tồn?
A. Giải phẫu khủng long
B. Cảnh đẹp tuyệt vời của Châu Phi
C. Đại Dương Xanh
D. Đá
-------
What is the main topic of the article?
- B. Environmentally friendly cities
- A. Alternative energy sources
- C. The opening of a new factory
- D. The future of car companies
Dịch đáp án:
172. Chủ đề chính của bài báo là gì?
A. Nguồn năng lượng thay thế
B. Thành phố thân thiện với môi trường
C. Khai trương nhà máy mới
D. Tương lai của các hãng ô tô
-------
Who most likely received the e-mail?
- A. Employees in the shipping department
- B. Dissatisfied customers
- D. Internet technology specialists
- C. Customer service representatives
Dịch đáp án:
166. Ai có nhiều khả năng nhận được e-mail nhất?
A. Nhân viên bộ phận vận chuyển
B. Khách hàng không hài lòng
C. Đại diện dịch vụ khách hàng
D. Chuyên gia công nghệ Internet
-------
What is indicated about the Re-Fit brand?
- A. Its popularity has dropped dramatically.
- D. The brand has a 100 year history.
- B. It specializes in sports gear.
- C. The CEO is renaming the company.
Dịch đáp án:
Điều gì được chỉ ra về thương hiệu Re-Fit?
A. Mức độ phổ biến của nó đã giảm đáng kể.
B. Nó chuyên về dụng cụ thể thao.
C. Giám đốc điều hành đang đổi tên công ty.
D. Thương hiệu có lịch sử 100 năm.
-------
What is true about the internship?
- C. It will end in August.
- A. It includes meals and accommodations.
- B. It is for professional journalists only.
- D. It is an unpaid position.
Dịch đáp án:
177. Điều gì là đúng về kỳ thực tập?
A. Nó bao gồm các bữa ăn và chỗ ở.
B. Nó chỉ dành cho các nhà báo chuyên nghiệp.
C. Nó sẽ kết thúc vào tháng Tám.
D. Đó là một vị trí không được trả lương.
-------
Ta thấy ý này trong câu "This is a paid internship that offers free lodging as well as lunch and dinner", nên chọn A.
What is suggested about Jean King?
- C. She is an intern.
- A. She searches for lost items.
- B. She works for the city.
- D. She manages the community center.
Dịch đáp án:
173. Điều gì được gợi ý về Jean King?
A. Cô ấy tìm kiếm những món đồ bị mất.
B. Cô ấy làm việc cho thành phố.
C. Cô ấy là thực tập sinh.
D. Cô ấy quản lý trung tâm cộng đồng.
-------
Ta thấy ý này trong câu "Jean King, the managing director of the lost and found", và theo câu "city lost and found located at Parkway City Hall", ta biết Jean King làm việc trong bộ phận tìm đồ thất lạc trong Tòa Thị chính, nên chọn B.
According to the schedule, who is a scientist?
- C. Kerry Peterson
- D. Ken Ruskin
- B. Dan Reed
- A. Pat Russell
Dịch đáp án:
Theo lịch trình, ai là nhà khoa học?
A. Pat Russell
B. Dan Reed
C. Kerry Peterson
D. Ken Ruskin
-------
What is available to customers until the end of the year?
- C. A special payment option
- D. A free oil change with any purchase
- B. An extended warranty at no extra cost
- A. Discounts on sports cars and vans
Dịch đáp án:
171. Khách hàng được ưu đãi gì đến cuối năm?
A. Giảm giá cho xe thể thao và xe tải
B. Bảo hành mở rộng mà không mất thêm phí
C. Tùy chọn thanh toán đặc biệt
D. Thay nhớt miễn phí khi mua hàng
-------
What kind of business is Chantelle?
- A. A fabric company
- B. A magazine company
- C. A shipping company
- D. A boutique
Dịch đáp án:
165. Chantelle kinh doanh loại hình gì?
A. Một công ty vải
B. Một công ty tạp chí
C. Một công ty vận chuyển
D. Một cửa hàng
-------
What is indicated about internship applicants?
- A. They must have prior work experience.
- D. They must hold a bachelor's degree.
- B. They must attend an upcoming conference.
- C. They must submit a letter of recommendation.
Dịch đáp án:
176. Điều gì được chỉ ra về người đăng kí thực tập?
A. Họ phải có kinh nghiệm làm việc trước đó.
B. Họ phải tham dự một hội nghị sắp tới.
C. Họ phải nộp thư giới thiệu.
D. Họ phải có bằng cử nhân.
-------
Ta thấy ý này trong câu "It will offer talented college graduates an opportunity to learn and develop their journalistic skills and first-hand knowledge", nên chọn D.
Who is leaving the company?
- A. Bob Denkle
- B. Mike Garcia
- C. Rick Campbell
- D. Benjamin Palmer
Dịch đáp án:
Ai sẽ rời khỏi công ty?
A. Bob Denkle
B.Mike Garcia
C. Rick Campbell
D. Benjamin Palmer
-------
What is the purpose of the article?
- A. To advertise an event for the holidays
- B. To warn citizens of increased crimes
- D. To give information about an auction
- C. To inform people about lost and found items
Dịch đáp án:
172. Mục đích của bài báo là gì?
A. Để quảng cáo một sự kiện trong dịp nghỉ lễ
B. Để cảnh báo công dân về tội phạm gia tăng
C. Để thông báo cho mọi người về đồ thất lạc và tìm thấy
D. Để cung cấp thông tin về cuộc đấu giá
-------
What is the focus of the channel?
- A. Food
- D. Childen
- B. Sports
- C. Nature
Dịch đáp án:
Kênh tập trung vào cái gì?
A. Thức ăn
B. Thể thao
C. Thiên nhiên
D. Trẻ em
-------
What is suggested about Sanchez Motors?
- C. It offers vehicle customization.
- B. It operates a store in downtown Stockton.
- A. It allows customers to test products.
- D. It closes on weekends.
Dịch đáp án:
170. Điều gì được gợi ý về Sanchez Motors?
A. Nó cho phép khách hàng thử nghiệm sản phẩm.
B. Nó điều hành một cửa hàng ở trung tâm thành phố Stockton.
C. Nó cung cấp khả năng tùy chỉnh phương tiện.
D. Nó đóng cửa vào cuối tuần.
-------
What is indicated about one of their shipments?
- D. It hasn't been located yet.
- B. It was returned to the boutique.
- C. It will arrive later in the day.
- A. It was overcharged.
Dịch đáp án:
164. Điều gì được chỉ ra về một trong những lô hàng của họ?
A. Nó đã bị tính phí quá mức.
B. Nó đã được trả lại cho cửa hàng.
C. Nó sẽ đến muộn hơn trong ngày.
D. Nó vẫn chưa được định vị.
-------
What is expected to happen by next week?
- D. A training session will take place.
- B. Job postings will be announced.
- A. A new department will be formed.
- C. An interview will be conducted.
Dịch đáp án:
Điều gì được mong đợi sẽ xảy ra vào tuần tới?
A. Một bộ phận mới sẽ được thành lập.
B. Các tin tuyển dụng sẽ được công bố.
C. Một cuộc phỏng vấn sẽ được tiến hành.
D. Một buổi đào tạo sẽ diễn ra.
-------
In which of the positions marked [1], [2], [3] and [4] does the following sentence belong? "These spaces are in high demand."
- C. [3]
- A. [1]
- B. [2]
- D. [4]
Dịch đáp án:
175. Câu sau đây thuộc vị trí nào trong các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3] và [4]? "These spaces are in high demand."
A. [1]
B. [2]
C. [3]
D. [4]
-------
Ta thấy câu trong đề đang nói về việc các không gian đang được có nhu cầu rất cao. Trong các vị trí được đánh dấu trong bài, vị trí [4] sẽ thích hợp nhất do trước đó có câu "Hurry and send in your requests today", nên chọn D.