Danh sách câu hỏi
Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng
Câu 17: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới?
- B. nắm trong tay nguồn của cải vật chất nhỏ và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng
- A. nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng
- C. nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng
- D. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan trọng
Câu 16: Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là gì?
- A. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin
- D. Công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin
- C. Công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu
- B. Công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin
Câu 15: Trong thời đại ngày nay “khoa học và công nghệ đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp” là vì sao?
- D. khoa học và công nghệ tạo nên các phát minh sáng chế
- A. khoa học và công nghệ đã trực tiếp tạo ra các sản phẩm
- C. khoa học và công nghệ hiện nay phát triển như vũ bão
- B. phát triển khoa học và công nghệ là xu hướng chung của các nước
Câu 14: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là gì?
- C. Khu vực I và III cao, khu vực II thấp
- A. Khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp
- B. Khu vực I và II rất thấp, khu vực III cao
- D. Khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao
Câu 13: Trong các công nghệ trụ cột sau, công nghệ nào giúp cho các nước dễ dàng liên kết với nhau hơn?
- D. Công nghệ vật liệu
- A. Công nghệ năng lượng
- B. Công nghệ thông tin
- C. Công nghệ sinh học
Câu 12: Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là gì?
- A. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế
- B. Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội
- C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
- D. Đặc điểm tự nhiên
Câu 11: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của nhóm nước phát triển.
- D. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp
- A. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao
- B. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
- C. Giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
Câu 10: Sản phẩm nào dưới đây mà Ô-xtrây-li-a xuất khẩu hàng đầu thế giới hiện nay?
- C. Lúa gạo
- A. Len
- B. Lúa mì
- D. Sữa
Câu 9: Nước nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á có tỉ lệ lao động nhiều nhất và đóng góp GDP cao nhất ở khu vực III hiện nay?
- B. Xin-ga-po
- A. Thái Lan
- C. Việt Nam
- D. In-đô-nê-xi-a
Câu 8: Mật độ dân cư thấp nhất ở Ô-xtrây-li-a là vùng nào sau đây?
- D. Vùng nội địa mênh mông
- B. Ven biển A-ra-phu-ra
- A. Dải đồng bằng Đông Nam
- C. Vùng Tây Nam
Câu 7: Ấn Độ nằm trên đường biển quốc tế nào?
- D. Các ý trên sai
- B. Địa Trung Hải - Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương
- A. Thái Bình Dương – Đại Tây Dương
- C. Đại Tây Dương – Địa Trung Hải
Câu 6: Đặc điểm nào không đúng đối với Ai Cập?
- D. Là cầu nối châu Phi, Á, Âu
- C. Kênh đào Xuy-ê cắt ngang
- A. Nằm trên con đường hàng hải ngắn nhất Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương
- B. Phía Bắc giáp Biển Đỏ và Biển Đen
Question 40. Which of the following best summarises the passage?
- D. Green tourism in Vietnam is only popular among international tourists, with limited interest from domestic travelers.
- B. The increase in international tourists to Vietnam has led to environmental challenges, and the government is struggling to address them with minimal success.
- C. Vietnam is shifting towards green tourism by emphasizing eco-friendly travel options, and tourists are increasingly adopting sustainable behaviors.
- A. Vietnam's tourism industry is expanding rapidly, with the government prioritizing green tourism efforts to promote sustainability, protect the environment, and support local communities.
Câu 5: Sông Nin với đoạn chảy trong địa phận Ai Cập dài bao nhiêu km?
- D. 1.760km
- B. 1.390km
- A. 1.170km
- C. 1.545km
Question 39. Which of the following can be inferred from the passage?
- C. The COVID-19 pandemic has had no impact on the growth of green tourism in Vietnam.
- D. Tourists are increasingly interested in sustainable travel practices to protect the environment.
- B. Most tourists in Vietnam prefer visiting crowded destinations to enjoy a variety of services.
- A. Green tourism in Vietnam is mostly driven by the Vietnamese government's policies.
Câu 4: Thương mại quốc tế của nước ta (năm 2005) thì buôn bán giữa Việt Nam với ASEAN chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
- A. 14%
- D. 30%
- C. 25%
- B. 20%
Question 38. The word "immersive" in paragraph 5 is OPPOSITE in meaning to______
- B. engaging
- C. involving
- D. interactive
- A. superficial
Câu 3: Pháp có dân số 60,7 triệu người (năm 2005), trong đó người nước ngoài nhập cư 6,4% là khoảng bao nhiêu?
- C. Gần 5 triệu người
- B. Gần 3,9 triệu người
- D. Gần 5,8 triệu người
- A. Gần 3,2 triệu người