Danh sách câu hỏi
Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng
Câu 25. Sản xuất lương thực ở nước ta hiện nay
- D. hoàn toàn phục vụ cho xuất khẩu
- B. chỉ tập trung tại vùng đồng bằng
- A. phát triển theo hướng cơ giới hóa
- C. chỉ đầu tư phát triển cây hoa màu
Câu 24: Dựa vào bảng số liệu:Tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá thực tế của thế giới và Châu Phi giai đoạn 2000 – 2010. (Đơn vị: tỉ USD)Năm20002010Thế giới3197062825Châu Phi5891658 (Nguồn: số liệu kinh tế -xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1900-2011, NXB, thống kê, Hà Nội, 2013)Cho biết nhận định nào sau đây chưa chính xác?
- B. GDP của Châu Phi từ năm 2000 - 2010 tăng 1069 tỉ USD.
- D. Năm 2010, thế giới có GDP gấp 37,9 lần Châu Phi.
- A. Tỉ trọng đóng góp của Châu Phi vào GDP thế giới tăng 1,8%.
- C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Châu Phi thấp hơn thế giới.
Câu 24. Hoạt động đánh bắt thủy sản của nước ta hiện nay
- A. chỉ tập trung ở các vùng biển
- D. có nhiều sản phẩm khác nhau
- B. hoàn toàn phục vụ xuất khẩu
- C. chủ yếu phát triển ở sông suối
Câu 23: Đâu không phải là nguyên nhân chủ yếu làm cho các nước Mĩ La tinh kém phát triển?
- B. Tỉ lệ dân thành thị cao.
- D. Đường lối phát triển kinh tế chưa phù hợp.
- C. Phụ thuộc nguồn vốn vay và đầu tư nước ngoài.
- A. Tình hình chính trị thiếu ổn định.
Câu 23. Sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay theo xu hướng
- B. tăng công nghiệp, giảm nông nghiệp
- A. giảm chăn nuôi, tăng ngành trồng trọt
- C. giảm chế biến, tăng việc khai khoáng
- D. tăng ngành dịch vụ, giảm công nghiệp
Câu 22: Động lực thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế, tăng cường tự do hóa thương mại của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là gì?
- B. Vừa hợp tác, vừa cạnh tranh.
- D. Đẩy mạnh viện trợ ODA.
- C. Hình thành khu mậu dịch tự do.
- A. Tăng cường thu hút đầu tư.
Câu 22. Biện pháp mở rộng rừng sản xuất ở nước ta là?
- C. trồng mới
- D. tăng vườn quốc gia
- B. tăng rừng đầu nguồn
- A. khai thác
Câu 21: Đâu không phải một công nghệ trụ cột của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại?
- A. Công nghệ năng lượng.
- C. Công nghệ vật liệu.
- D. Công nghệ thông tin.
- B. Công nghệ vi sinh.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
- C. Nghệ An
- B. Quảng Bình
- A. Quảng Trị
- D. Hà Tĩnh
Câu 20: Các công ti xuyên quốc gia có thể chi phối mạnh nhiều ngành kinh tế chủ yếu do đâu?
- B. sản xuất nhiều sản phẩm quan trọng.
- D. phân bố ở nhiều quốc gia khác nhau.
- A. cơ cấu sản xuất hàng hóa đa dạng.
- C. nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn.
Câu 19: Trên thế giới, các nguồn gen quý bị mất đi là biểu hiện của hiện tượng nào sau đây?
- B. Biến đổi khí hậu.
- C. Ô nhiễm môi trường.
- A. Mưa axit.
- D. Suy giảm đa dạng sinh học.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy qua Yên Bái?
- D. Sông Chu
- A. Sông Cả
- C. Sông Mã
- B. Sông Hồng
Câu 18: Cho bảng số liệu:Dân số, diện tích một số quốc gia và thế giới giữa năm 2016Quốc giaDiện tích (nghìn km2)Dân số (triệu người)Ru-an-đa26.311.9Việt Nam331.292.7Trung Quốc9562.91378Thế giới134325.17418Theo bảng số liệu trên, mật độ dân số giữa năm 2016 cao nhất thuộc về
- D. Thế giới.
- B. Việt Nam.
- C. Ru-an-đa.
- A. Trung Quốc.
Câu 19. Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
- B. tương đối đa dạng
- A. chỉ có khai khoáng
- C. chỉ có chế biến
- D. có it ngành
Câu 17: Phát biểu nào không đúng với dân cư Châu Phi?
- C. Có cơ cấu dân số già.
- A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao
- D. Tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh ngày càng giảm.
- B. Tuổi thọ trung bình thấp
Câu 18. Vùng đồi trung du nước ta là nơi thường có?
- B. sạt lở bờ biển
- D. sóng thần
- C. xói mòn đất
- A. nhiễm mặn đất
Câu 16: Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu?
- B. Ngân hàng thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế.
- C. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu.
- D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giới.
- A. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế.
Câu 17. Khí tự nhiên ở nước ta được dùng làm nhiên liệu cho?
- A. Nhiệt điện
- D. Điện gió
- B. Thủy điện
- C. Điện mặt trời