Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định?

  • A. Biên Hòa.
  • B. Nha Trang.
  • D. Vũng Tàu.
  • C. Quy Nhơn.

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?

  • C. Thái Bình.
  • D. Sơn La.
  • A. Điện Biên.
  • B. Lai Châu.

Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Di Linh?

  • A. Núi Nam Decbri.
  • B. Núi Lang Bian.
  • C. Núi Braian.
  • D. Núi Chư Pha.

Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất?

  • D. Hà Nội.
  • B. Hà Tiên.
  • C. Huế.
  • A. Lũng Cú.

Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai?

  • D. Hồ Thác Bà
  • B. Hồ Hòa Bình.
  • A. Hồ Trị An.
  • C. Hồ Kẻ Gỗ.

Câu 40: Đâu là nhận định không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay?

  • B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
  • A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì
  • C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch
  • D. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng

Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất?

  • C. Quảng Bình.
  • D. Nghệ An.
  • B. Hà Tĩnh.
  • A. Quảng Trị.

Câu 39: Ngành nào đã cho sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?

  • C. Hàng không và viễn thông
  • B. Du lịch và thương mại
  • D. Vận tải biển và du lịch
  • A. Ngân hàng và tài chính

Câu 5. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là

  • A. thủy lợi.
  • C. trồng rừng.
  • B. bảo vệ rừng
  • D. tăng diện tích đất.

Câu 38: Sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ hiện nay đang mở rộng xuống vùng nào?

  • C. Phía Đông Nam và ven vịnh Mê-hi-cô
  • B. Phía Nam và ven Thái Bình Dương
  • A. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương
  • D. Ven Thái Bình Dương và ven vịnh Mê-hi-cô

Câu 4. Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở hệ thống

  • D. sông Cả.
  • C. sông Mã.
  • A. sông Đồng Nai.
  • B. sông Hồng.

Câu 37: Ngành công nghiệp khai khoáng nào của Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác?

  • A. Vàng, bạc
  • C. Phốt phát, môlipđen
  • B. Đồng, chì
  • D. Dầu mỏ

Câu 3. Công nghiệp nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?

  • B. có nhiều ngành.
  • D. sản phẩm ít đa dạng.
  • A. chỉ có khai thác.
  • C. tập trung ở miền núi.

Câu 36: Đâu là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì?

  • C. Tiểu thủ công nghiệp
  • D. Công nghiệp
  • B. Ngư nghiệp
  • A. Nông nghiệp

Câu 2. Biện pháp để tránh thiệt hại khi có bão mạnh ở nước ta là

  • B. xây hồ tích nước.
  • A. chống cháy rừng.
  • C. sơ tán dân.
  • D. ban hành Sách đỏ.

Câu 35: Đâu là tài nguyên quan trọng và có giá trị của A-lax-ca?

  • B. Quặng sắt
  • D. Dầu khí
  • A. Kim loại màu
  • C. Than đá

Câu 1. Nguồn lợi thủy sản ven bờ nước ta bị giảm sút rõ rệt do

  • D. sạt lở bờ biển.
  • A. nước biển dâng cao.
  • B. khai thác quá mức.
  • C. có nhiều cơn bão.

Câu 34: Vì sao Hoa Kì có dân số đông và tăng nhanh?

  • D. Chuyển cư nội vùng
  • C. Dân nhập cư đông
  • A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao
  • B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp
    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉