Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

Who most likely are the speakers?

  • C. Painters
  • D. Electricians
  • B. Artists
  • A. Store clerks

What does the woman say she will do?

  • C. Revise the schedule
  • D. Check with the management
  • A. Send him a link for a free upgrade
  • B. Upgrade his phone model

Dịch đáp án:

Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì?

A. Gửi cho anh ấy một liên kết để nâng cấp miễn phí

B. Nâng cấp mẫu điện thoại của anh ấy

C. Chỉnh sửa lại lịch trình

D. Kiểm tra với ban quản lý

What does the man say about Andrew?

  • A. He noticed that he left work early the night before.
  • B. He thinks Andrew isn't a hard worker.
  • D. He thinks Andrew had a good quarter.
  • C. He noticed that he worked late the night before.

Dịch đáp án:

60. Người đàn ông nói gì về Andrew?

A. Anh ấy nhận thấy rằng anh ta đã tan làm sớm vào đêm hôm trước.

B. Anh ấy nghĩ Andrew không phải là người chăm chỉ.

C. Anh ấy nhận thấy rằng anh ta đã làm việc muộn vào đêm hôm trước.

D. Anh ấy nghĩ Andrew đã có một quý tốt.

What problem does Susan Sherman describe?

  • D. A piece of equipment is still in the office.
  • B. All of their equipment is missing.
  • C. Some of their equipment is missing.
  • A. Some of the measurements weren't done.

Dịch đáp án:

60. Susan Sherman mô tả vấn đề gì?

A. Một số phép đo chưa được thực hiện.

B. Tất cả thiết bị của họ đều bị thiếu.

C. Một số thiết bị của họ bị thiếu.

D. Một thiết bị vẫn còn ở văn phòng.

What kind of work are the men doing?

  • B. Renovating the bathrooms.
  • C. Repainting the foyer.
  • A. Remodeling the foyer.
  • D. Renovating the kitchen.

Dịch đáp án:

59. Những người đàn ông đang làm công việc gì?

A. Tu sửa tiền sảnh.

B. Cải tạo phòng tắm.

C. Sơn lại tiền sảnh.

D. Cải tạo nhà bếp.

Where most likely are the speakers?

  • D. At a local mall
  • A. At an office
  • B. At a lawyer's office
  • C. At a hardware store

Dịch đáp án:

Người nói có thể ở đâu nhất?

A. Tại văn phòng

B. Tại văn phòng luật sư

C. Tại cửa hàng đồ sắt

D. Tại một trung tâm mua sắm địa phương

What does the woman suggest?

  • D. Upgrade his software
  • A. Deleting all his hardware
  • C. Download a movie
  • B. Get a new computer

Dịch đáp án:

Người phụ nữ đề nghị gì?

A. Xóa tất cả phần cứng của anh ấy

B. Nhận một máy tính mới

C. Tải phim xuống

D. Nâng cấp phần mềm của anh ấy

What are the speakers mainly discussing?

  • C. Getting ready for a promotion.
  • A. Getting ready for a work party.
  • B. Getting the sales report ready.
  • D. Getting ready to finish the quarter.

Dịch đáp án:

59. Những người nói chủ yếu thảo luận về vấn đề gì?

A. Chuẩn bị sẵn sàng cho bữa tiệc làm việc.

B. Chuẩn bị sẵn báo cáo bán hàng.

C. Sẵn sàng để được thăng chức.

D. Chuẩn bị kết thúc quý.

What is Robert Porter's position?

  • C. Main Engineer
  • B. Head Engineer
  • D. Main Repairer
  • A. Lead Repairer

Dịch đáp án:

59. Vị trí của Robert Porter là gì?

A. Thợ sửa chữa chì

B. Kỹ sư trưởng

C. Kỹ sư chính

D. Thợ sửa chữa chính

What does the woman suggest they do?

  • D. Rent some equipment
  • A. Accept the late order
  • B. Cancel the order
  • C. Call another supplier

Dịch đáp án:

Người phụ nữ đề nghị họ làm gì?

A. Chấp nhận đơn hàng trễ

B. Hủy đơn hàng

C. Gọi cho nhà cung cấp khác

D. Thuê một số thiết bị

What solution does the woman provide?

  • D. She will fire the man.
  • B. She will cancel the dinner service.
  • A. She will cancel the band.
  • C. She will cancel her meetings.

Dịch đáp án:

55. Người phụ nữ đưa ra giải pháp gì?

A. Cô ấy sẽ hủy ban nhạc.

B. Cô ấy sẽ hủy dịch vụ ăn tối.

C. Cô ấy sẽ hủy các cuộc họp của mình.

D. Cô ấy sẽ sa thải người đàn ông đó.

What does the man suggest they do?

  • B. Visit the Woodsdale store
  • D. Visit their Manager
  • A. Visit Head Office
  • C. Visit the Collingwood store

Dịch đáp án:

Người đàn ông đề nghị họ làm gì?

A. Thăm trụ sở chính

B. Ghé thăm cửa hàng Woodsdale

C. Ghé thăm cửa hàng Collingwood

D. Gặp người quản lý của họ

What is the man concerned about?

  • B. Cell phone reception
  • D. A new computer system
  • C. Phone transfer software
  • A. The messaging system

Dịch đáp án:

Người đàn ông lo lắng về điều gì?

A. Hệ thống nhắn tin

B. Tiếp nhận điện thoại di động

C. Phần mềm chuyển điện thoại

D. Một hệ thống máy tính mới

What will the woman include in her e-mail?

  • A. When to visit Joseph.
  • B. The contract details.
  • C. Joseph's phone number.
  • D. The lawyer's documents.

Dịch đáp án:

58. Người phụ nữ sẽ bao gồm những gì trong e-mail của mình?

A. Khi nào đến thăm Joseph.

B. Chi tiết hợp đồng.

C. Số điện thoại của Joseph.

D. Tài liệu của luật sư.

What problem do the speakers have?

  • D. They haven't found the documents.
  • C. They need to train their new staff.
  • A. They don't need the equipment.
  • B. They will miss some important deadlines.

Dịch đáp án:

Những người nói có vấn đề gì?

A. Họ không cần thiết bị.

B. Họ sẽ bỏ lỡ một số thời hạn quan trọng.

C. Họ cần đào tạo nhân viên mới.

D. Họ chưa tìm thấy tài liệu.

What does the woman imply about the company?

  • A. They have been very lucky to grow so fast.
  • D. The new offices aren't very nice.
  • C. The company worked hard to grow fast.
  • B. Some of the staff is not working hard.

Dịch đáp án:

58. Người phụ nữ ngụ ý điều gì về công ty?

A. Họ thật may mắn khi phát triển nhanh như vậy.

B. Một số nhân viên làm việc không chăm chỉ.

C. Công ty đã làm việc chăm chỉ để phát triển nhanh chóng.

D. Văn phòng mới không đẹp lắm.

What does the man mean when he says But it's your fifth year anniversary party?

  • C. He will tell the band not to come.
  • D. He wants her to go to the meetings.
  • A. He wants her to change her schedule.
  • B. He thinks it's not important.

Dịch đáp án:

54. Người đàn ông có ý gì khi nói “But it's your fifth year anniversary party”?

A. Anh ấy muốn cô ấy thay đổi lịch trình của mình.

B. Anh ấy nghĩ nó không quan trọng.

C. Anh ấy sẽ bảo ban nhạc đừng đến.

D. Anh ấy muốn cô ấy đi họp.

What does the woman offer to do?

  • C. Give him free room service
  • A. Give him his room for free
  • B. Give him a discount on his next visit
  • D. Give him a gift certificate

Dịch đáp án:

58. Người phụ nữ đề nghị làm gì?

A. Tặng phòng miễn phí cho anh ấy

B. Giảm giá cho anh ấy trong lần ghé thăm tiếp theo

C. Cung cấp cho anh ấy dịch vụ phòng miễn phí

D. Đưa cho anh ấy một phiếu quà tặng