Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

What does the woman mean when she says I'm actually on my way to a meeting?

  • A. She doesn't have a lot of time to talk.
  • B. She can stay and chat for a long time.
  • D. She will send him an e-mail later on.
  • C. She is asking the man out to lunch.

Dịch đáp án:

Người phụ nữ có ý gì khi nói ‘Thực ra tôi đang trên đường đi họp’?

A. Cô ấy không có nhiều thời gian để nói chuyện.

B. Cô ấy có thể ở lại và trò chuyện rất lâu.

C. Cô ấy đang mời người đàn ông đi ăn trưa.

D. Cô ấy sẽ gửi cho anh ấy một e-mail sau.

What does the woman say she will send the man?

  • D. Last month's marketing materials
  • A. A monthly budget plan
  • B. This month's sales report
  • C. The old budget plan

Dịch đáp án:

61. Người phụ nữ nói cô ấy sẽ gửi gì cho người đàn ông?

A. Kế hoạch ngân sách hàng tháng

B. Báo cáo bán hàng tháng này

C. Kế hoạch ngân sách cũ

D. Tài liệu tiếp thị của tháng trước

According to the woman, what is causing people to arrive late to work?

  • D. They had car problems.
  • B. The bridge was very busy.
  • A. A meeting was postponed.
  • C. The bridge was closed.

Dịch đáp án:

65. Theo người phụ nữ, nguyên nhân nào khiến mọi người đi làm muộn?

A. Một cuộc họp đã bị hoãn lại.

B. Cây cầu rất đông đúc.

C. Cây cầu đã bị đóng cửa.

D. Họ gặp vấn đề về xe hơi.

Why is the subway being closed on September 24th?

  • C. There is a safety issue.
  • B. Because the drivers are striking.
  • A. To upgrade the audio system.
  • D. Problems with the air conditioner.

Dịch đáp án:

62. Tại sao tàu điện ngầm đóng cửa vào ngày 24 tháng 9?

A. Để nâng cấp hệ thống âm thanh.

B. Vì người lái xe đang đình công.

C. Có vấn đề về an toàn.

D. Có vấn đề với máy điều hòa.

What is indicated about the Belmont Historical Society?

  • D. It will hold its events at several places.
  • B. It is run by the city of Belmont.
  • A. It does not allow children into some events.
  • C. It was founded by Linda Cameron.

Dịch đáp án:

181. Điều gì được chỉ ra về Hội Lịch sử Belmont?

A. Nó không cho phép trẻ em tham gia một số sự kiện.

B. Nó được điều hành bởi thành phố Belmont.

C. Nó được thành lập bởi Linda Cameron.

D. Nó sẽ tổ chức các sự kiện ở một số nơi.

-------

Ta thấy ở đoạn văn đầu, các sự kiện được tổ chức ở nhiều địa điểm khác nhau như "Spruce Theater", "Linda Cameron Art Gallery" và "Chris Charlton Auditorium", nên chọn D.

Điều gì được gợi ý về Hội Lịch sử Belmont?

What does the membership card allow Mr. Bell to do?

  • D. Purchase new products in advance
  • A. Benefit from frequent shopping
  • C. Receive expedited shipping
  • B. Park in designated spaces

Dịch đáp án:

182. Thẻ hội viên cho phép ông Bell làm gì?

A. Hưởng lợi từ việc mua sắm thường xuyên

B. Đỗ xe đúng nơi quy định

C. Nhận vận chuyển nhanh

D. Mua trước sản phẩm mới

-------

Ta thấy ý này trong câu "Your membership card entitles you to special sale prices as well as special points on most Fresh Farms Grocery purchases. Once you accumulate enough points, they can be redeemed for a discount on your next purchase", nên chọn A.

Thẻ thành viên cho phép Ông Bell làm gì?

What are the speakers mainly discussing?

  • D. New training manual
  • B. A staff conflict
  • A. High sales figures
  • C. Low sales figures

Dịch đáp án:

Các diễn giả chủ yếu thảo luận về vấn đề gì?

A. Số liệu bán hàng cao

B. Xung đột nhân viên

C. Số liệu bán hàng thấp

D. Sổ tay đào tạo mới

What does the woman suggest they do?

  • B. Reduce client numbers
  • D. Pay for their own lunches
  • A. Stop going out for dinner
  • C. Stop having lunches

Dịch đáp án:

60. Người phụ nữ đề nghị họ làm gì?

A. Dừng việc ra ngoài ăn tối

B. Giảm số lượng khách hàng

C. Ngừng ăn trưa

D. Tự trả tiền ăn trưa

What is the problem?

  • C. There is some problems with the payment.
  • A. They can't install the electrical.
  • D. They may need to dig deeper to install the plumbing.
  • B. The plumbing is already installed.

Dịch đáp án:

55. Vấn đề xảy ra là gì?

A. Họ không thể lắp đặt hệ thống điện.

B. Hệ thống ống nước đã được lắp đặt.

C. Có một số vấn đề với việc thanh toán.

D. Họ có thể cần phải đào sâu hơn để lắp đặt hệ thống ống nước.

Why is the woman planning to visit the man tomorrow?

  • B. To borrow a book
  • D. To sign up for a course
  • A. To return an item
  • C. To meet Mr. Klein

Dịch đáp án:

Tại sao người phụ nữ lại có ý định đến gặp người đàn ông vào ngày mai?

A. Để trả lại một món hàng

B. Mượn sách

C. Đi gặp ông Klein

D. Để đăng ký một khóa học

What is the purpose of the e-mail?

  • B. To notify Mr. Bell of an outstanding fee
  • D. To offer a free upgrade to Mr. Bell
  • C. To remind Mr. Bell to renew a membership
  • A. To announce seasonal discounts

Dịch đáp án:

181. Mục đích của email là gì?

A. Thông báo giảm giá theo mùa

B. Thông báo cho ông Bell về khoản phí chưa thanh toán

C. Để nhắc ông Bell gia hạn tư cách thành viên

D. Cung cấp bản nâng cấp miễn phí cho ông Bell

-------

Ta thấy ý này trong câu "Your Silver Star Membership Card at Fresh Farms Grocery will expire on the 28th of this month", nên chọn C.

Mục đích của e-mail là gì?

How should Taylor Fabrics customer service contact Ms. Fleck?

  • B. By voice mail
  • C. By e-mail
  • A. By text message
  • D. By letter

Dịch đáp án:

180. Bộ phận dịch vụ khách hàng của Taylor Fabrics nên liên hệ với cô Fleck bằng cách nào?

A. Bằng tin nhắn văn bản

B. Bằng thư thoại

C. Qua email

D. Bằng thư

-------

Ta thấy ý này trong câu "please send a text message to my mobile phone", nên chọn A.

Dịch vụ khách hàng Vải Taylor nên liên hệ Cô Fleck bằng cách nào?

What does the man offer to do?

  • D. Leave the key at the front counter.
  • C. Have the key delivered by his staff.
  • A. Deliver the key to her house by post.
  • B. Deliver the key to her house in person.

Dịch đáp án:

64. Người đàn ông đề nghị làm gì?

A. Giao chìa khóa nhà cô ấy qua đường bưu điện.

B. Trực tiếp mang chìa khóa đến nhà cô ấy.

C. Nhờ nhân viên của mình giao chìa khóa.

D. Để chìa khóa ở quầy trước.

What does the man say he needs?

  • C. The company credit card.
  • D. The transfer system.
  • A. The transfer receipt.
  • B. The bank check.

Dịch đáp án:

61. Người đàn ông nói anh ta cần gì?

A. Biên lai chuyển nhượng.

B. Séc ngân hàng.

C. Thẻ tín dụng của công ty.

D. Hệ thống chuyển giao.

What is the main problem the speakers are discussing?

  • A. What they should eat for lunch
  • D. Getting more customers
  • C. High entertainment expenses
  • B. Going out for dinner

Dịch đáp án:

59. Vấn đề chính mà người nói đang thảo luận là gì?

A. Bữa trưa nên ăn gì

B. Đi ăn tối

C. Chi phí giải trí cao

D. Có được nhiều khách hàng hơn

What does the woman mean when she says "I intended to call them today"?

  • C. She was going to call them that day.
  • D. She was going to send them an e-mail.
  • A. She wasn't going to call her.
  • B. They were going to call her back.

Dịch đáp án:

54. Người phụ nữ có ý gì khi nói "I intended to call them today"?

A. Cô ấy sẽ không gọi cho cô ấy.

B. Họ định gọi lại cho cô ấy.

C. Cô ấy định gọi cho họ vào ngày hôm đó.

D. Cô ấy định gửi cho họ một e-mail.

Who is Charlie Klein?

  • D. A writer
  • B. An inventor
  • A. A scientist
  • C. A professor

Dịch đáp án:

Charlie Klein là ai?

A. Một nhà khoa học

B. Nhà phát minh

C. Một giáo sư

D. Một nhà văn

What does the man suggest doing?

  • A. Replacing a broken part
  • C. Visiting a new branch
  • D. Paying a deposit
  • B. Evaluating a different model

Dịch đáp án:

Người đàn ông đề nghị làm gì?

A. Thay thế một bộ phận bị hỏng

B. Đánh giá một mẫu hàng khác

C. Thăm chi nhánh mới

D. Trả tiền đặt cọc

    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉