Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

What does Roger tell Andrew to do?

  • D. Send an e-mail when he is finished.
  • B. Bring the e-mail to the meeting.
  • C. Don't come to the meeting.
  • A. Send a letter to Roger when he is finished.

Dịch đáp án:

61. Roger bảo Andrew làm gì?

A. Gửi thư cho Roger khi anh ấy hoàn thành công việc.

B. Mang e-mail đến cuộc họp.

C. Đừng đến cuộc họp.

D. Gửi e-mail khi anh ấy hoàn thành.

What does the woman mention about the fridge?

  • D. It is a popular model.
  • C. It is not from their company.
  • B. It is no longer manufactured.
  • A. It is a very old model.

Dịch đáp án:

51. Người phụ nữ đề cập gì về tủ lạnh?

A. Đó là một mô hình rất cũ.

B. Nó không còn được sản xuất nữa.

C. Nó không phải từ công ty của họ.

D. Đó là một mô hình phổ biến.

Who most likely is Mr. Dell?

  • A. A designer
  • D. A manufacturer
  • C. A customer
  • B. A salesperson

Dịch đáp án:

176. Ai có nhiều khả năng là ông Dell nhất?

A. Một nhà thiết kế

B. Nhân viên bán hàng

C. Một khách hàng

D. Một nhà sản xuất

-------

Ta thấy ý này trong câu "Order taken by: Craig Dell" trong phần hóa đơn ở đoạn văn đầu, nên chọn B.

Ông Dell có thể là ai nhất?

Why is the man calling the woman?

  • C. To check if she wanted to go to dinner
  • A. To check the sales figures
  • D. To check if the documents were ready
  • B. To check if she received the flowers

Dịch đáp án:

56. Tại sao người đàn ông lại gọi cho người phụ nữ?

A. Để kiểm tra số liệu bán hàng

B. Để kiểm tra xem cô ấy đã nhận được hoa chưa

C. Để kiểm tra xem cô ấy có muốn đi ăn tối không

D. Để kiểm tra xem tài liệu đã sẵn sàng chưa

According to the web page, what is NOT mentioned as a purpose of an Institute of Rural Service grant?

  • C. Organizing community health check-ups
  • D. Purchasing farming equipment
  • B. Building the basic systems for communications
  • A. Providing funds for local business people

Dịch đáp án:

177. Theo trang web, điều gì KHÔNG được đề cập như mục đích tài trợ của Viện Dịch vụ Nông thôn?

A. Cung cấp vốn cho doanh nhân địa phương

B. Xây dựng hệ thống cơ bản về thông tin liên lạc

C. Tổ chức khám sức khỏe cộng đồng

D. Mua sắm thiết bị nông nghiệp

-------

Ta thấy ý A, B và D trong câu "the grants have been used for a variety of purposes such as state-of-the-art farming equipment, road maintenance, communications infrastructure, educational facilities, and investments for young rural entrepreneurs".Không nhắc C, nên chọn C.

Theo trang web, điều gì KHÔNG được nhắc là một mục đích của một khoản trợ cấp Viện Dịch vụ nông thôn?

What does the man offer to do?

  • B. Send her a gift card.
  • D. Send her a gift card.
  • C. Have flowers delivered to her office.
  • A. Give her a promotion.

Dịch đáp án:

58. Người đàn ông đề nghị làm gì?

A. Thăng chức cho cô ấy.

B. Gửi cho cô ấy một thẻ quà tặng.

C. Cho hoa giao đến văn phòng của cô ấy.

D. Gửi cho cô ấy một thẻ quà tặng.

What caused the problem?

  • D. A gas leak
  • C. A sudden flood
  • B. A burst water pipe
  • A. An electrical fire

Dịch đáp án:

Điều gì đã gây ra vấn đề?

A. Cháy điện

B. Vỡ ống nước

C. Lũ lụt bất ngờ

D. Rò rỉ gas

What does the man recommend?

  • C. Sending an e-mail
  • A. Making a phone call
  • D. Canceling a subscription
  • B. Visiting a different business

Dịch đáp án:

Người đàn ông khuyên gì?

A. Gọi điện thoại

B. Đến thăm một doanh nghiệp khác

C. Gửi e-mail

D. Hủy đăng ký

What does the man say about Andrew?

  • A. He noticed that he left work early the night before.
  • D. He thinks Andrew had a good quarter.
  • B. He thinks Andrew isn't a hard worker.
  • C. He noticed that he worked late the night before.

Dịch đáp án:

60. Người đàn ông nói gì về Andrew?

A. Anh ấy nhận thấy rằng anh ta đã tan làm sớm vào đêm hôm trước.

B. Anh ấy nghĩ Andrew không phải là người chăm chỉ.

C. Anh ấy nhận thấy rằng anh ta đã làm việc muộn vào đêm hôm trước.

D. Anh ấy nghĩ Andrew đã có một quý tốt.

What problem does the man mention?

  • D. Water is leaking from the fridge.
  • B. The temperature is too low.
  • A. The fridge is not working.
  • C. The freezer temperature is too high.

Dịch đáp án:

50. Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì?

A. Tủ lạnh không hoạt động.

B. Nhiệt độ quá thấp.

C. Nhiệt độ ngăn đông quá cao.

D. Nước rỉ ra từ tủ lạnh.

What is the purpose of the web page?

  • D. To introduce local entrepreneurs
  • C. To announce a recipient of a grant
  • B. To encourage applications for a grant
  • A. To report that a project has been completed

Dịch đáp án:

176. Mục đích của trang web là gì?

A. Để báo cáo rằng một dự án đã được hoàn thành

B. Để khuyến khích các đơn xin trợ cấp

C. Để thông báo người nhận trợ cấp

D. Để giới thiệu doanh nhân địa phương

-------

Ta thấy ý này trong câu "Download this application to apply for a grant", nên chọn B.

Mục đích của trang web là gì?

What problem are the speakers discussing?

  • B. An unexpected drop in sales
  • A. Unsatisfied customers
  • D. A delayed shipment
  • C. Damaged inventory

Dịch đáp án:

Những người nói đang thảo luận về vấn đề gì?

A. Khách hàng không hài lòng

B. Doanh số bán hàng giảm bất ngờ

C. Hàng tồn kho bị hư hỏng

D. Lô hàng bị trì hoãn

In which of the positions marked [1], [2], [3] and [4] does the following sentence belong? "Your subscription expires next month, but we invite you to consider joining our VIP membership."

  • A. [1]
  • C. [3]
  • B. [2]
  • D. [4]

Dịch đáp án:

175. Câu sau đây thuộc vị trí nào trong các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3] và [4]? "Your subscription expires next month, but we invite you to consider joining our VIP membership."

A. [1]

B. [2]

C. [3]

D. [4]

-------

Ta thấy câu trong đề đang nói về việc đăng kí hiện tại của ông sắp hết hạn, và đang giới thiệu cho ông ấy về kế hoạch đăng kí cho thành viên VIP mới. Vậy câu này sẽ thích hợp nhất nằm sau câu vừa nhắc đến kế hoạch đăng kí VIP.Vậy vị trí [1] sẽ thích hợp nhất, do trước đó có câu "I am excited to inform you about our new subscription plan for our VIP members", nên chọn A.

Trong các vị trí được đánh dấu thì câu sau thích hợp nằm trong đâu nhất? "Đăng kí của bạn hết hạn tháng sau, nhưng chúng tôi mời bạn cân nhắc việc tham gia làm thành viên VIP của chúng tôi."

What does the woman imply when she says "Are they real?"

  • C. She is surprised to see them.
  • D. She thinks they are real.
  • B. The flowers look fake.
  • A. The flowers look really good.

Dịch đáp án:

57. Người phụ nữ ám chỉ điều gì khi nói "Are they real?"

A. Những bông hoa trông thật đẹp.

B. Những bông hoa trông giả tạo.

C. Cô ấy ngạc nhiên khi nhìn thấy họ.

D. Cô ấy nghĩ chúng là thật.

What solution does the woman provide?

  • A. She will cancel the band.
  • D. She will fire the man.
  • B. She will cancel the dinner service.
  • C. She will cancel her meetings.

Dịch đáp án:

55. Người phụ nữ đưa ra giải pháp gì?

A. Cô ấy sẽ hủy ban nhạc.

B. Cô ấy sẽ hủy dịch vụ ăn tối.

C. Cô ấy sẽ hủy các cuộc họp của mình.

D. Cô ấy sẽ sa thải người đàn ông đó.

Why is the woman in a hurry?

  • B. She forgot an important event.
  • D. She has another appointment.
  • C. She must meet a deadline.
  • A. She is late to work.

Dịch đáp án:

Tại sao người phụ nữ lại vội?

A. Cô ấy đi làm muộn.

B. Cô ấy quên mất một sự kiện quan trọng.

C. Cô ấy phải đáp ứng thời hạn.

D. Cô ấy có một cuộc hẹn khác.

What are the speakers mainly discussing?

  • A. Getting ready for a work party.
  • D. Getting ready to finish the quarter.
  • C. Getting ready for a promotion.
  • B. Getting the sales report ready.

Dịch đáp án:

59. Những người nói chủ yếu thảo luận về vấn đề gì?

A. Chuẩn bị sẵn sàng cho bữa tiệc làm việc.

B. Chuẩn bị sẵn báo cáo bán hàng.

C. Sẵn sàng để được thăng chức.

D. Chuẩn bị kết thúc quý.

The term "at no extra cost" is closest in meaning to:

  • A. For a small fee
  • B. With a donation
  • D. For free
  • C. Quite easily

Dịch đáp án:

174. Cụm từ "at no extra cost" gần nghĩa nhất với:

A. Với một khoản phí nhỏ

B. Với sự đóng góp

C. Khá dễ dàng

D. Miễn phí

-------

Cụm từ "at no extra cost" có nghĩa là không tính phí thêm, miễn phí.

Cụm từ "at no extra cost" gần nghĩa nhất với:
    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉