Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

Câu 2: Cho bảng số liệu. Tỉ lệ dân số thế giới và các châu lục (Đơn vị: %)Châu lục20052014Châu Phi13,815,7Châu Mĩ13,713,4Châu Á60,660,2Châu Âu11,410,2Châu Đại Dương0,50,5Thế giới100100Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là:

  • D. Biểu đồ tròn bán kính bằng nhau
  • B. Biểu đồ cột
  • A. Biểu đồ tròn bán kính khác nhau
  • C. Biểu dồ đường

Câu 22: Rút gọn biểu thức $A = \cos \left( {\pi  - \alpha } \right) + \sin \left( {\frac{\pi }{2} + \alpha } \right) + \tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right).\sin \left( {2\pi  - \alpha } \right)$ ta được: 

  • A. $A = \cos \alpha $
  • C. $A = \sin \alpha $
  • B. $A =  - \cos \alpha $
  • D. $A = 3\cos \alpha $

Câu 20: Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như sau:X1: 1s22s22p63s2                                                           X2: 1s22s22p63s23p64s1X3: 1s22s22p63s23p64s2                                                X4 : 1s22s22p63s23p5X5 : 1s22s22p63s23p6 3d64s2                                       X6 : 1s22s22p63s23p1Các nguyên tố thuộc cùng một chu kì là:

  • A. X1, X4, X6
  • C. X1, X2, X6
  • D. Cả A và B
  • B. X2, X3, X5

Câu 1: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là gì?

  • D. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động
  • C. Trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột
  • A. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
  • B. Cạn kiệt tài nguyên, thiếu lực lượng lao động

Câu 21: Cho đường thẳng $d:8x - 6y + 7 = 0$. Nếu đường thẳng $\Delta $ đi qua gốc tọa độ và vuông góc với d thì $\Delta $ có phương trình là: 

  • C. $3x + 4y = 0$
  • D. $3x - 4y = 0$
  • A. $4x - 3y = 0$
  • B. $4x + 3y = 0$

Câu 19: Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là ?

  • A. 3
  • C. 7
  • B. 6
  • D. 5

Câu 20: Đường tròn: ${x^2} + {y^2} - 1 = 0$ tiếp xúc với đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? 

  • D. $x + y - 1 = 0$.
  • C. $3x + 4y - 1 = 0$.
  • B. $x + y = 0$.
  • A. $3x - 4y + 5 = 0$.

Câu 18: Hợp chất mà crom (Cr) có số oxi hoá khác so với các hợp chất còn lại là:

  • B. CrO3.
  • D. K2Cr2O7.
  • C. Na2CrO4.
  • A. Cr2O3.

Câu 19: Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M xác định bởi sđ cung $AM = \frac{\pi }{3}$. Gọi ${M_1}$ là điểm đối xứng của M qua trục Ox. Tìm số đo cung lượng giác $A{M_1}.$  

  • D. sđ cung $A{M_1} =  - \frac{\pi }{3} + k\pi ,\,\,\,k \in \mathbb{Z}$
  • C. sđ cung $A{M_1} =  - \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,\,k \in \mathbb{Z}$
  • B. sđ cung $A{M_1} = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,\,k \in \mathbb{Z}$
  • A. sđ cung $A{M_1} =  - \frac{{5\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,k \in \mathbb{Z}$

Câu 17: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về hoá trị trong hợp chất cộng hoá trị:

  • D. Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của mỗi nguyên tố bằng số e mà mỗi nguyên tử nguyên tố đã dùng để góp chung (tham gia liên kết).
  • C. Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố bằng số cặp e dùng chung của mỗi nguyên tử nguyên tố.
  • A. Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố được xác định bằng tổng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử.
  • B. Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố có thể là số âm hoặc số dương.

Câu 18: Cho đường tròn $\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4 = 0$ và điểm $A\left( { - 1;2} \right)$. Đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây đi qua A và là tiếp tuyến của đường tròn $\left( C \right)$? 

  • B. $6x + y + 4 = 0$
  • C. $3x + 4y + 10 = 0$
  • D. $3x - 4y + 11 = 0$
  • A. $4x - 3y + 10 = 0$

Câu 16: Nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 1s1, nguyên tố Y có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2s22p3. Công thức của hợp chất giữa X và Y là:

  • C. X5Y.
  • D. XY5.
  • A. X3Y.
  • B. XY3.

Câu 17: Cho phương trình bậc hai ${x^2} + 2\left( {m + 1} \right)x + 2{m^2} - m + 8 = 0$, với $m$ là tham số. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 

  • B. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi $m \in \mathbb{R}$
  • C. Phương trình có duy nhất 1 nghiệm với mọi $m \in \mathbb{R}$
  • A. Phương trình luôn vô nghiệm với mọi $m \in \mathbb{R}$
  • D. Tồn tại một giá trị $m$ để phương trình có nghiệm kép

Câu 15: Tính chất không chính xác về hợp chất cộng hoá trị là:

  • A. Hợp chất cộng hoá trị có thể tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng hoặc khí.
  • C. Hợp chất cộng hoá trị có có phân cực thường tan được trong nước.
  • B. Hợp chất cộng hoá trị có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy kém hơn hợp chất ion.
  • D. Hợp chất cộng hoá trị không phân cực dẫn điện ở mọi trạng thái.

Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình ${x^3} + 3{x^2} - 6x - 8 \ge 0$ là

  • D. $x \in \left( { - \infty ; - \,4} \right] \cup \left[ { - \,1;2} \right].$
  • B. $x \in \left( { - \,4; - \,1} \right) \cup \left( {2; + \,\infty } \right).$
  • A. $x \in \left[ { - \,4; - 1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right).$
  • C. $x \in \left[ { - \,1; + \infty } \right).$

Câu 16: Cho $\Delta ABC$ có $A\left( {2; - 1} \right),B\left( {4;5} \right),C\left( { - 3;2} \right)$. Đường cao AH của $\Delta ABC$ có phương trình là: 

  • A. $7x + 3y - 11 = 0$
  • D. $7x - 3y + 15 = 0$
  • B. $ - 3x + 7y + 13 = 0$
  • C. $3x + 7y + 17 = 0$

Câu 14: Cho các hợp chất sau: MgCl2, Na2O, NCl3, HCl, KCl. Hai hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị?

  • D. HCl và KC
  • B. Na2O và NCl3
  • A. MgCl2 và Na2O
  • C. NCl3 và HCl

Câu 39: Biểu thức $f\left( x \right) = \frac{{11x + 3}}{{ - \,{x^2} + 5x - 7}}$ nhận giá trị dương khi và chỉ khi 

  • B. $x \in \left( { - \frac{3}{{11}};5} \right).$
  • A. $x \in \left( { - \frac{3}{{11}}; + \,\infty } \right).$
  • C. $x \in \left( { - \,\infty ; - \frac{3}{{11}}} \right).$
  • D. $x \in \left( { - \,5; - \,\frac{3}{{11}}} \right).$
    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉