Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

Câu 15: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm $A\left( {0;4} \right)$ và $B\left( { - 6;0} \right)$ là: 

  • A. $\frac{x}{6} + \frac{y}{4} = 1$.
  • D. $\frac{{ - x}}{6} + \frac{y}{4} = 1$.
  • C. $\frac{{ - x}}{4} + \frac{y}{{ - 6}} = 1$.
  • B. $\frac{x}{4} + \frac{y}{{ - 6}} = 1$.

Câu 13: Hãy cho biết những phân tử nào sau đây có sự phân cực trong liên kết?

  • B. HBr, NH3, HCl
  • C. F2, HF, Cl2
  • D. D I2, Br2, HI
  • A. O2, N2, H2

Câu 38: Tập nghiệm S của bất phương trình $\frac{{x - 7}}{{4{x^2} - 19x + 12}} > 0$ là

  • C. $S = \left( {\frac{3}{4};4} \right) \cup \left( {4; + \,\infty } \right).$
  • B. $S = \left( {\frac{3}{4};4} \right) \cup \left( {7; + \,\infty } \right).$
  • D. $S = \left( {\frac{3}{4};7} \right) \cup \left( {7; + \,\infty } \right).$
  • A. $S = \left( { - \,\infty ;\frac{3}{4}} \right) \cup \left( {4;7} \right).$

Câu 14: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox? 

  • A. ${x^2} + {y^2} + 6x + 5y + 9 = 0$
  • D.  ${x^2} + {y^2} - 10y + 50 = 0$
  • C. ${x^2} + {y^2} - 10x - 2y + 1 = 0$
  • B. ${x^2} + {y^2} - 5 = 0$

Câu 12: Cho dãy các oxit sau đây: Na2O; MgO; Al2O3; SiO2; P2O5; SO3; Cl2O7. Số oxit mà liên kết trong phân tử thuộc loại liên kết ion là:

  • D. 5
  • C. 4
  • A. 2
  • B. 3

Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn $\frac{{x + 3}}{{{x^2} - 4}} - \frac{1}{{x + 2}} < \frac{{2x}}{{2x - {x^2}}}$? 

  • A. 0
  • C. 1
  • D. 3
  • B. 2

Câu 13: Tìm giao điểm hai đường tròn $\left( {{C_1}} \right):{x^2} + {y^2} - 4 = 0$ và $\left( {{C_2}} \right):{x^2} + {y^2} - 4x - 4y + 4 = 0$ 

  • B. $\left( {0;2} \right)$ và $\left( {0; - 2} \right)$
  • A. $\left( {2;2} \right)$ và $\left( { - 2; - 2} \right)$
  • C. $\left( {2;0} \right)$ và $\left( {0;2} \right)$
  • D. $\left( {2;0} \right)$ và $\left( { - 2;0} \right)$

Câu 11: Cho nguyên tố clo (Z = 17). Cấu hình electron của ion Cl- là:

  • C. 1s22s22p63s23p4
  • A. 1s22s22p6
  • D. 1s22s22p63s23p6
  • B. 1s22s22p63s23p64s2

Câu 36: Tập nghiệm S của bất phương trình $\frac{{ - \,2{x^2} + 7x + 7}}{{{x^2} - 3x - 10}} \le - 1$ là

  • C. Hai khoảng và một đoạn.
  • B. Một khoảng và một đoạn.
  • A. Hai khoảng.
  • D. Ba khoảng.

Câu 40: Vì sao đồng bằng sông Hồng không được bồi đắp phù sa thường xuyên?

  • C. Mưa theo mùa
  • A. Có nhiều gò đồi cao
  • B. Có để ngăn lũ
  • D. Sông ít phù sa

Câu 12: Bất phương trình $\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 7x + 6} \right) \ge 0$ có tập nghiệm S là: 

  • A. $S = \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {6; + \infty } \right)$
  • B. $S = \left[ {6; + \infty } \right)$
  • D. $S = \left[ {6; + \infty } \right) \cup \left\{ 1 \right\}$
  • C. $S = \left( {6; + \infty } \right)$

Câu 10: Thứ tự tăng dần độ phân cực trong dãy nào sau đây là đúng?

  • C. NaCl, NaBr, KBr, LiF
  • B. NaBr, KBr, NaCl, LiF
  • A. KBr, NaBr, NaCl, LiF
  • D. NaCl, NaBr, LiBr, KF

Câu 35: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x thỏa mãn bất phương trình $\left| {\dfrac{{2 - x}}{{x + 1}}} \right| \ge 2$?

  • A. 1
  • D. 4
  • B. 2
  • C. 3

Câu 11: Cho hai điểm $A\left( {3;1} \right),B\left( {4;0} \right)$. Đường thẳng nào sau đây cách đều A và B? 

  • C. $x + 2y - 3 = 0$
  • B. $2x - 2y - 3 = 0$
  • A. $ - 2x + 2y - 3 = 0$
  • D. $2x + 2y - 3 = 0$

Câu 9: Cho nguyên tử nguyên tố A và nguyên tố B có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là ns2np5 và ns1. Liên kết hóa học được hình thành giữa A và B là:

  • C. Liên kết cho – nhận
  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • D. Liên kết hiđro

Câu 39: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?

  • D. Diện tích trồng lúa, diện tích cây lương thực và giá trị sản xuất lương thực của nước ta
  • C. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất của cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 - 2014
  • A. Diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất của cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 - 2014
  • B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp và diện tích cây lương thực của nước ta

Câu 34: Cho nhị thức bậc nhất $f\left( x \right) = 23x - 20$. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. f(x) > 0 với $\forall x \in R$
  • C. f(x) > 0 với $x > - \frac{5}{2}$
  • B. f(x) > 0 với $\forall x \in \left( { - \infty ;\frac{{20}}{{23}}} \right)$
  • D. f(x) > 0 với $\forall x \in \left( {\frac{{20}}{{23}}; + \infty } \right)$

Câu 8: Cho độ âm điện của Mg = 1,31; Cl= 3,16. Liên kết hóa học trong phân tử MgCl2 là liên kết

  • C. ion
  • D. cộng hóa trị có cực
  • A. cộng hóa trị
  • B. cộng hóa trị không cực
    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉