Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

Câu 14: Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 36 km/h thì hãm phanh. Sau 2 phút thì tàu dừng lại ở sân ga. Quãng đường mà tàu đi được trong khoảng thời gian trên là: 

  • C. 1,8 km.
  • D. 2,4 km.
  • B. 1,2 km.
  • A. 0,6 km.

Câu 27: Vùng trời nước ta có ranh giới trên biển là khu vực nào?

  • C. Toàn bộ mặt biển và không gian các quần đảo
  • B. Toàn bộ không gian trên các đảo và quần đảo
  • A. Vùng nội thủy và không gian các quần đảo
  • D. Ranh giới ngoài lãnh hải và không gian các đảo

Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, giữa hai điểm M và N trên màn cách nhau 3 mm đếm được 6 vân sáng. Biết M và N đều là vân tối. Bề rộng trường giao thoa là 1,5 cm. số vân tối trên trường giao thoa là

  • A. 30
  • C. 32
  • B. 26
  • D. 28

Câu 20: Để xác định tiêu cự của thấu kính hội tụ, một học sinh thực hiện thí nghiệm như sau: Chiếu chùm sáng song song theo hướng của trục chính đến thấu kính, dùng màn phía sau kính để tìm điểm hội tụ của chùm sáng ló, khoảng cách từ kính đến màn chính là giá trị tiêu cự thấu kính. Sau nhiều lần đo, kết quả thu được như sau: 97 mm; 98 mm, 98 mm; 102 mm. Thang chia nhỏ nhất của thước đo là 1mm. Kết quả của phép đo được biểu diễn là

  • C. 98,750 ± 2,625 (mm).
  • D. 98,750 ± 5,000 (mm).
  • B. 98,750 ± 1,000 (mm).
  • A. 98,750 ± 1,625 (mm).

Câu 13: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là:

  • A. a = 0,7 m/s2 ; v = 38 m/s.
  • B. a = 0,2 m/s2 ; v = 18 m/s.
  • D. a = 1,4 m/s2 ; v = 66 m/s.
  • C. a = 0,2 m/s2 ; v = 8 m/s.

Câu 26: Vị trí nằm ở rìa đông lục địa Á–Âu thông ra Thái Bình Dương rộng lớn đã làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm ra sao?

  • D. Mang tính chất nhiệt đới, nhiều thiên tai
  • C. Có lượng mưa lớn, cân bằng ẩm luôn dương
  • B. Phân mùa sâu sắc, mang tính thất thường
  • A. Có nền nhiệt cao, tăng dần từ bắc vào nam

Câu 32: Trong một mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức $i = 0,4\cos \left( {{{2.10}^6}t - \frac{\pi }{2}} \right)$(A). Điện tích trên tụ có biểu thức là

  • A. q = 0,2cos(2.106t )(nC)
  • D. q = 0,2cos(2.1061 -π)(nC)
  • C. q = 0,2cos(2.106t - π)(µC)
  • B. q = 0,2cos(2.106 t)(µC)

Câu 19: Giá trị hiển thị trên các đồng hồ đo hiệu điện thế, cường dộ dòng điện xoay chiều là giá trị

  • D. tức thời.
  • A. cực đại.
  • C. hiệu dụng.
  • B. ở thời điểm đo.

Câu 12: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không thể xảy ra cho một vật chuyển động thẳng? 

  • C. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).
  • B. vận tốc là hằng số; gia tốc thay đổi.
  • A. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (+).
  • D. vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).

Câu 25: Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có đặc điểm gì?

  • A. Đồng bằng có thể trồng các cây cận nhiệt
  • B. Xuất hiện nhiều loài rụng lá vào mùa khô
  • C. Trong rừng có nhiều loài thú có lông dày
  • D. Có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao

Câu 31: Đặt vào hai đầu tụ điện $C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\left( F \right)$ một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz thì dung kháng của tụ điện là:

  • A. $100\,\Omega $
  • C. $25\,\Omega $
  • D. $50\,\Omega $
  • B. $200\,\Omega $

Câu 18: Khi học về tụ điện, học sinh được giao bài tìm hiểu về tụ điện. Học sinh ấy nhìn thấy một tụ điện có ghi kí hiệu « 10J » trên tụ. Trị số đó có nghĩa là:

  • A. Điện dung của tụ điện là 10pF, sai số 10%.
  • B. Năng lượng điện trường cực đại của tụ điện là 10J.
  • D. Điện dung của tụ điện là 10pF, sai số là 5%.
  • C. Điện dung của tụ điện là 10µF, sai số là 5%.

Câu 11: Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc từ v1 = 10 m/s đến v2 = 15 m/s trong khoảng thời gian 2 s. Gia tốc của xe là:

  • D. 12,5 m/s2.
  • B. 5 m/s2.
  • A. 2,5 m/s2.
  • C. 7,5 m/s2.

Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây phân bố trên đảo?

  • B. Côn Đảo
  • A. Tam Đảo
  • C. Bến En
  • D. Cát Tiên

Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy ${\pi ^2} = 10$. Chu kì của con lắc bằng

  • C. 0,78 s
  • D. 1,41 s
  • A. 2,22 s
  • B. 1,00 s

Câu 10: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?

  • C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.
  • A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.
  • B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.
  • D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).

Câu 17: Một vôn kế điện tử trên đồng hồ có ghi cấp sai số là 1,0%. Khi đo giá trị hiệu điện thế thì thấy các giá trị hiển thị không ổn định, thay đổi qua các giá trị sau: 215V, 216V, 217V, 218V, 219V. Sai số ΔU của phép đo này có giá trị

  • C. 2,2 V.
  • A. 4 V.
  • B. 4,2 V.
  • D. 0,4 V.

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?

  • B. Tổng số giờ nắng có sự phân hóa
  • D. Các vùng núi cao có nhiệt độ thấp
  • A. Cán cân bức xạ dương quanh năm
  • C. Nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam
    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉