Danh sách câu hỏi
Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đâu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R không đổi và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi $\varphi $ là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hình vẽ bên là đồ thị của công suất mà mạch tiêu thụ theo giá trị của $\varphi $. Giá trị ${\varphi _1}$ gần giá trị nào nhất sau đây?
- B. 0,48 rad.
- A. 0,42 rad.
- C. 0,52 rad.
- D. 0,32 rad.
Câu 38: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do?
- A. Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung.
- D. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.
- C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
- B. Một quả táo rụng từ trên cây đang rơi xuống đất.
Câu 35: Đồng vị phóng xạ $_{84}^{210}Po$ phân rã $\alpha $, biến đổi thành đồng vị bền $_{82}^{206}Pb$ với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu $_{84}^{210}Po$ tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt $\alpha $ và số hạt nhân $_{82}^{206}Pb$ (được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân $_{84}^{210}Po$ còn lại. Giá trị của t bằng
- D. 276 ngày.
- B. 414 ngày.
- C. 828 ngày.
- A. 552 ngày.
Câu 37: Chuyển động dưới đây được coi là sự rơi tự do nếu được thả rơi?
- D. Một mẩu phấn.
- C. Một chiếc khăn tay.
- A. Một cái lá cây.
- B. Một sợi chỉ.
Câu 34: Đối với nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng 121,8nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng 656,3nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng là bao nhiêu?
- A. 96,8 nm.
- D. 142,3 nm.
- B. 100,7 nm
- C. 102,7 nm.
Câu 36: Đồ thị vận tốc – thời gian (hình sau) biểu diễn chuyển động thẳng của ô tô trong khoảng thời gian 30 s. Tính độ dịch chuyển của chuyển động trong 30 s bằng đồ thị.
- C. 240 m.
- B. 160 m.
- A. 420 m.
- D. 320 m.
Câu 35: Đại lượng cho biết sự thay đổi của vận tốc là đại lượng nào trong các đại lượng sau?
- D. Vận tốc.
- C. Quãng đường.
- A. Gia tốc.
- B. Độ dịch chuyển.
Câu 33: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là ${C_1}$ thì chu kì dao động của mạch là ${3.10^{ - 8}}s$. Từ giá trị ${C_1}$ nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng $\Delta C$ thì chu kì dao động riêng của mạch là ${6.10^{ - 8}}s$. Từ giá trị ${C_1}$ nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng $9\Delta {C_1}$ thì chu kì dao động riêng của mạch là
- B. $15,{9.10^{ - 8}}s.$
- D. $\dfrac{2}{3}{.10^{ - 8}}s.$
- C. $\dfrac{{40}}{3}{.10^{ - 8}}s.$
- A. $9,{3.10^{ - 8}}s.$
Câu 34: Xác định độ biến thiên vận tốc sau 8 s của chuyển động được ghi ở bảng số liệu dưới.
- B. – 45 m/s.
- A. 45 m/s.
- D. 12,5 m/s.
- C. – 12,5 m/s.
Câu 32:Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động $\xi = 6V$ và điện trở trong $r$. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ bên. Công suất tiêu thụ cực đại trên R có giá trị bằng
- D. 18W.
- C. 9W.
- A. 2,5W.
- B. 4,5W.
Câu 33: Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng. Gia tốc của người đi xe máy trong thời gian 15 s cuối cùng là bao nhiêu?
- B. 3 m/s2.
- D. - 2 m/s2.
- C. - 3 m/s2.
- A. 2 m/s2.
Câu 31: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác định được khoảng thời gian $\Delta t$ của mỗi dao động toàn phần như sauBỏ qua sai số của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là
- C. $T = 2,14 \pm 0,02{\rm{s}}.$
- A. $T = 2,11 \pm 0,02{\rm{s}}.$
- D. $T = 2,11 \pm 0,22s.$
- B. $T = 2,11 \pm 0,2{\rm{s}}.$
Câu 40: Nguồn xoay chiều có hiệu điện thế u = 100 $\sqrt 2 $cosl00πt(V). Để thiết bị hoạt động tốt nhất thì giá trị định mức của thiết bị là:
- C. 200V.
- B. 100$\sqrt 2 $V.
- D. 200 $\sqrt 2 $V.
- A. 100V
Câu 32: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một người đang bơi trong một bể bơi dài 50 m. Trong 20 s cuối cùng, vận tốc của người đó là bao nhiêu?
- B. – 2 m/s.
- A. 2 m/s.
- D. 1 m/s.
- C. – 1 m/s.
Câu 30: Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì tần số dao động điều hòa của nó
- B. giảm 4 lần.
- D. tăng 4 lần
- C. giảm 2 lần.
- A. tăng 2 lần.
Câu 39: Mạch dao động gồm cuộn dây có hệ số tự cảm L = 4mH; tụ điện có điện dung C = 12nF. Mạch được cung cấp một công suất 1,8mW để duy trì dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là $3\sqrt3 V$ Điện trở của mạch là:
- B. 66,7Ω
- D. 33,3Ω
- A. 44,4Ω
- C. 22,2Ω
Câu 31: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một người đang bơi trong một bể bơi dài 50 m. Vận tốc của người trong 25 s đầu là bao nhiêu?
- D. – 4 m/s.
- A. 2 m/s.
- B. -2 m/s.
- C. 4 m/s.
Câu 29: Sóng âm lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng âm nào sau đây?
- D. Sóng âm có chu kì 2,0 ms.
- A. Sóng âm có tần số 10Hz.
- B. Sóng âm có tần số 30KHz.
- C. Sóng âm có chu kì $2,0\mu s$.