Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc  nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng $14(\Omega )$, điện trở thuần $8(\Omega )$ tụ điện có dung kháng $6(\Omega )$, biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 200 (V). Điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là

  • A. 250(V).
  • D. $100\sqrt 2 (V).$
  • C. $125\sqrt 2 (V).$
  • B. 100(V).

Câu 36: Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng?

  • C.
  • A.
  • D.
  • B.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc?

  • B. Xe ô tô đi từ A đến B theo hướng Bắc với tốc độ 40 km/h.
  • D. Con báo đuổi theo con ninh dương một đoạn là 3 km theo hướng Nam.
  • C. Mỗi giờ, con ốc sên đi được 100 cm.
  • A. Bạn Nam đi từ nhà đến trường với vận tốc 10 km/h.

Câu 38: Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là do đâu?

  • C. Mưa lớn và triều cường
  • D. Thủy triều dâng cao
  • A. Vùng có lượng mưa quá lớn
  • B. Địa hình thấp, bằng phẳng

Câu 24: Hạt nhân càng bền vững khi có 

  • B. số proton càng lớn.
  • D. năng lượng liên kết càng lớn.
  • A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
  • C. số nuclon càng lớn.

Câu 33: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ $\sqrt 2 \,\,cm$. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc $10\sqrt {10} \,\,cm/s$ thì gia tốc của nó có độ lớn là

  • D. $5m/{s^2}.$
  • B. $10m/{s^2}.$
  • C. $2m/{s^2}$
  • A. $4m/{s^2}.$

Câu 35: Đặc điểm của hạt electron là

  • D. mang điện tích âm và không có khối lượng.
  • B. mang điện tích âm và có khối lượng.
  • C. không mang điện và có khối lượng.
  • A. mang điện tích dương và có khối lượng.

Câu 25: Khi nào quãng đường và độ dịch chuyển của một vật chuyển động có cùng độ lớn?

  • A. Khi vật chuyển động vừa đúng một đường tròn.
  • D. Khi vật chuyển động trên một đường thẳng và không đổi chiều.
  • B. Khi vật chuyển động trên một đường thẳng.
  • C. Khi vật chuyển động trên một đường thẳng và đổi chiều chuyển động.

Câu 37: Ở vùng đồi núi nước ta, sự phân hóa thiên nhiên Đông- Tây chủ yếu do đâu?

  • B. Sự tác động mạnh mẽ của con người
  • C. Độ cao phân thành các bậc địa hình khác nhau
  • D. Độ dốc của địa hình theo hướng tây bắc - đông nam
  • A. Tác động của gió mùa với với hướng của các dãy núi

Câu 23: Công thoát của electron khỏi một kim loại là $6,{625.10^{ - 19}}J$. Biết $h = 6,{625.10^{ - 34}}J.s$, $c = {3.10^8}m/s$. Giới hạn quang điện của kim loại này là 

  • A. 300 nm.
  • D. 260 nm.
  • C. 360 nm.
  • B. 350 nm.

Câu 32: Một con lắc đơn, trong khoảng thời gian $\Delta t = 10$ phút nó thực hiện 299 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 40cm, trong cùng khoảng thời gian $\Delta t$ như trên, con lắc thực hiện 386 dao động. Gia tốc rơi tự do tại nơi thí nghiệm là

  • B. $9,81m/{s^2}.$
  • D. $9,83m/{s^2}.$
  • C. $9,82m/{s^2}.$
  • A. $9,8m/{s^2}.$

Câu 34: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là

  • C. 4 và 3.
  • D. 4 và 4.
  • A. 3 và 3.
  • B. 3 và 4.

Câu 40: Quốc gia có GDP/ người cao nhất trong số các quốc gia thuộc Đông Nam Á sau đây là quốc gia nào?

  • C. Mi-an-ma
  • D. Cam-pu- chia
  • B. Việt Nam
  • A. Xin-ga-po

Câu 24: Thứ tự các bước đúng trong phương pháp tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí?

  • D. Hình thành giả thuyết => Quan sát, suy luận => Đề xuất vấn đề => Kiểm tra giả thuyết => Rút ra kết luận.
  • C. Quan sát, suy luận => Hình thành giả thuyết => Đề xuất vấn đề => Kiểm tra giả thuyết => Rút ra kết luận.
  • A. Quan sát, suy luận => Đề xuất vấn đề => Hình thành giả thuyết => Kiểm tra giả thuyết => Rút ra kết luận.
  • B. Hình thành giả thuyết => Kiểm tra giả thuyết => Quan sát, suy luận => Đề xuất vấn đề => Rút ra kết luận.

Câu 36: Sự phân mùa của khí hậu nước ta chủ yếu là do đâu?

  • D. Ảnh hưởng của Tín phong nửa cầa Bắc và khối không khí Xích đạo
  • C. Ảnh hưởng của khối không khí từ vùng vịnh Bengan và Tín phong nửa cầu Bắc
  • A. Ảnh hưởng của các khối không khí hoạt động theo mùa khác nhau về hướng và tinh chất
  • B. Ảnh hưởng của khối không khí lạnh và khối không khí xích đạo

Câu 22: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? 

  • C. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
  • D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
  • B. Năng lượng của photon giảm dần khi photon ra xa dần nguồn sáng.
  • A. Photon ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.

Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống dưới với gia tốc $a = 2m/{s^2}$ không vận tốc ban đầu. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời B. Phương trình dao động của vật là

  • C. $x = 5\cos \left( {10t - 1,71} \right)cm.$
  • A. $x = 6\cos \left( {10t - 1,91} \right)cm.$
  • D. $x = 5\cos \left( {10t + 1,71} \right)cm.$
  • B. $x = 6\cos \left( {10t + 1,91} \right)cm.$

Câu 33: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, chu kì là dãy các nguyên tố mà

  • C. nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron.
  • B. cấu hình electron giống hệt nhau.
  • D. cấu hình electron lớp vỏ giống hệt nhau.
  • A. nguyên tử của chúng có cùng số electron lớp vỏ ngoài cùng.
    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉