Danh sách câu hỏi
Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng
At 7:02, what does Ms. Cruz mean when she writes, "Will do"?
- C. She is frustrated by Ms. Bate's tardiness.
- D. She has finished parking the van.
- B. She plans to load the vehicle.
- A. She will be waiting for Ms. Cruz.
Dịch đáp án:
150. Lúc 7:02, cô Cruz có ý gì khi viết "Will do"?
A. Cô ấy sẽ đợi cô Cruz.
B. Cô ấy định chất hàng lên xe.
C. Cô ấy bực bội vì sự chậm trễ của cô Bate.
D. Cô ấy đã đậu xe xong rồi.
-------
Ta thấy ý này trong yêu cầu trước đó của Linda Bates là "just make sure the van is loaded when I get there", nên chọn B.
What is indicated about Ms. Blackburn 's order?
- D. It will be delivered free of charge.
- A. It has been insured against loss.
- B. It is out of stock.
- C. It has been placed by her husband.
Dịch đáp án:
151. Đơn hàng của bà Blackburn chỉ ra điều gì?
A. Nó đã có bảo hiểm chống mất mát.
B. Nó đã hết hàng.
C. Nó đã được đặt bởi chồng bà ấy.
D. Nó sẽ được giao miễn phí.
-------
What kind of movie did Phyllis think the group was going to see?
- C. Comedy
- A. Horror
- B. Sci Fi
- D. Romance
Dịch đáp án:
Phyllis nghĩ nhóm sẽ xem loại phim gì?
A. Kinh dị
B. Khoa học viễn tưởng
C. Hài kịch
D. Lãng mạn
-------
What is indicated about Ms. Ward?
- A. She must pick up her items in person.
- D. She paid with a check.
- B. She is eligible for a special discount.
- C. She will receive her deliveries at no charge.
Dịch đáp án:
148. Điều gì được chỉ ra về cô Ward?
A. Cô ấy phải đích thân đến nhận đồ.
B. Cô ấy đủ điều kiện được giảm giá đặc biệt.
C. Cô ấy sẽ nhận hàng miễn phí.
D. Cô ấy đã thanh toán bằng séc.
-------
What is the purpose of the article?
- C. To inform the public about traffic delays
- D. To advertise new shopping centers
- A. To report changes in public transportation
- B. To describe the city during the holidays
Dịch đáp án:
Mục đích của bài viết là gì?
A. Để báo cáo những thay đổi trong giao thông công cộng
B. Để mô tả thành phố trong những ngày nghỉ lễ
C. Để thông báo cho công chúng về sự chậm trễ giao thông
D. Để quảng cáo các trung tâm mua sắm mới
-------
(146)
- B. Please let us know as soon as possible if you will be able to attend.
- C. We wish we were able to accept your offer, but we must decline it.
- A. You will need to bring a completed application and some type of identification card.
- D. Please RSVP and indicate if you plan on bringing a guest.
Dịch đáp án:
A. Bạn sẽ cần mang theo đơn đăng ký đã điền đầy đủ và một số loại thẻ căn cước.
B. Vui lòng cho chúng tôi biết sớm nhất có thể nếu bạn có thể tham dự.
C. Chúng tôi mong muốn có thể chấp nhận lời đề nghị của bạn nhưng chúng tôi phải từ chối nó.
D. Vui lòng trả lời và cho biết liệu bạn có dự định dẫn theo khách hay không.
-------
Những câu trước, người gửi thư đang đưa ra những lựa chọn thời gian cho chị Minakuchi đến phỏng vấn, nên ở câu này, người này yêu cầu chị Minakuchi báo lại có thể tham dự phỏng vấn theo những thời gian đã đề cập hay không.
- D. Pets and children will be asked to leave the premises during cleaning.
- C. The all natural cleaning agents may not be as affective, but they are safe.
- A. We make sure that your pets and children don't go near the chemicals.
- B. In fact we aim to make the home and business a safe and clean place without the use of harsh chemicals.
Dịch đáp án:
A. Chúng tôi đảm bảo rằng vật nuôi và trẻ em của bạn không đến gần hóa chất.
B. Trên thực tế, chúng tôi mong muốn làm cho ngôi nhà và cơ sở kinh doanh trở thành một nơi an toàn và sạch sẽ mà không sử dụng các hóa chất khắc nghiệt.
C. Tất cả các chất tẩy rửa tự nhiên có thể không có tác dụng tốt nhưng chúng an toàn.
D. Vật nuôi và trẻ em sẽ được yêu cầu rời khỏi cơ sở trong quá trình dọn dẹp.
-------
What is suggested about Ms. Bates?
- D. She is frequently late.
- A. She works for Ms. Cruz.
- B. She is being held up by traffic.
- C. She is currently operating an automobile.
Dịch đáp án:
149. Điều gì được gợi ý về cô Bates?
A. Cô ấy làm việc cho cô Cruz.
B. Cô ấy đang bị kẹt xe.
C. Cô ấy hiện đang lái một chiếc ô tô.
D. Cô ấy thường xuyên đến muộn.
-------
Ta thấy ý này trong câu trước đó của Melinda Cruz là "Drive carefully" và câu trả lời của Linda Bates là "Yep. I am", nên chọn C.
What does Henderson Inc. sell?
- B. Office furniture
- C. Computer equipment
- A. Home appliances
- D. Construction materials
Dịch đáp án:
147. Henderson Inc. bán thứ gì?
A. Đồ gia dụng
B. Nội thất văn phòng
C. Thiết bị máy tính
D. Vật liệu xây dựng
-------
At 5:18, what does Mr. Shan mean when he writes, "That's true"?
- C. He has discovered an error.
- A. He is worried about the conditions of the factory.
- B. He agrees that being out of the office is enjoyable.
- D. He is positive he will be back on Monday
Dịch đáp án:
150. Lúc 5:18, anh Shan có ý gì khi viết "That’s true"?
A. Anh ấy lo lắng về điều kiện của nhà máy.
B. Anh ấy đồng ý rằng việc ra khỏi văn phòng thật thú vị.
C. Anh ấy đã phát hiện ra một sai lầm.
D. Anh ấy chắc chắn rằng anh ấy sẽ trở lại vào thứ Hai.
-------
How can customers receive a discount on athletic shoes?
- C. By placing an order online
- A. By buying more than two pairs
- B. By visiting on July 1
- D. By presenting a flyer
Dịch đáp án:
Làm thế nào khách hàng có thể được giảm giá khi mua giày thể thao?
A. Bằng cách mua nhiều hơn hai đôi
B. Đến thăm vào ngày 1 tháng 7
C. Bằng cách đặt hàng trực tuyến
D. Bằng cách trình bày một tờ rơi
-------
(145)
- A. order
- B. arrange
- C. oblige
- D. attend
Dịch đáp án:
A. order (v): ra lệnh
B. arrange (v): sắp xếp
C. oblige (v): bắt buộc
D. attend (v): tham dự
-------
Chúng ta có cấu trúc "arrange + for somebody + to do something" có nghĩa là "sắp xếp cho ai làm gì đó".
What can subscribers find in a paper edition in July?
- C. An exclusive interview
- A. A discount coupon
- B. A special supplement
- D. An access code
Dịch đáp án:
Người đăng ký có thể tìm thấy gì trong ấn bản giấy vào tháng 7?
A. Phiếu giảm giá
B. Bổ sung đặc biệt
C. Một cuộc phỏng vấn độc quyền
D. Mã truy cập
-------
- C. On the other hand
- D. As a result
- A. In addition
- B. Because
Dịch đáp án:
A. Ngoài ra
B. Bởi vì
C. Mặt khác
D. Kết quả là
-------
According to the notice, where can missing items be found?
- D. Behind a counter
- C. In a storage area
- A. In a police station
- B. In an information center
Dịch đáp án:
148. Theo thông báo, những đồ vật bị mất có thể tìm thấy ở đâu?
A. Trong đồn cảnh sát
B. Trong một trung tâm thông tin
C. Trong khu vực lưu trữ
D. Phía sau quầy
-------
Ta thấy ý này trong câu "Any personal items left behind in a dressing room will be kept in the lost-and-found room near the entrance", nên chọn C.
What is indicated about TriStar Sports Gear?
- B. It is located next to a school.
- A. It is a family business.
- D. It mainly sells weight training equipment.
- C. It holds a sale every year.
Dịch đáp án:
Điều gì được chỉ ra về TriStar Sports Gear?
A. Đó là công việc kinh doanh của gia đình.
B. Nó nằm cạnh một trường học.
C. Nó tổ chức giảm giá hàng năm.
D. Nó chủ yếu bán thiết bị tập tạ.
-------
What is suggested about Mr. Shan?
- D. He doesn't know when he will be returning to his office.
- B. He is considering a transfer.
- C. He has recently taken over the operations of a manufacturing facility.
- A. He has missed a meeting.
Dịch đáp án:
149. Điều gì được gợi ý về ông Shan?
A. Anh ấy đã bỏ lỡ một cuộc họp.
B. Anh ấy đang cân nhắc việc chuyển trường.
C. Gần đây anh ấy đã tiếp quản hoạt động của một cơ sở sản xuất.
D. Anh ấy không biết khi nào anh ấy sẽ trở lại văn phòng của mình.
-------
(144)
- A. whom
- D. which
- B. that
- C. whose
Trong mệnh đề quan hệ "_____ applied for an interview" bổ nghĩa cho "people", chúng ta cần dùng đại từ quan hệ chỉ con người (vì mệnh đề này đang bổ nghĩa cho "people", và có thể làm chủ ngữ (vì mệnh đề quan hệ này đang thiếu chủ ngữ). Vì vậy, ta chọn "that".