Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

(145)

  • C. until
  • A. within
  • D. at
  • B. by

Dịch đáp án:

A. within: trong vòng

B. by: bởi

C. until: cho đến khi

D. at: tại

-------

Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn "within".

  • A. comments
  • D. suggested
  • B. suggestions
  • C. spots

Dịch đáp án:

A. bình luận

B. gợi ý

C. đốm

D. đề nghị

-------

(141)

  • C. The meeting will investigate the possibility of redundancies in the packaging process.
  • B. All employees should be asked to review the procedure before starting work on Tuesday.
  • D. Additional training sessions are planned to be added sometime at the end of December.
  • A. A meeting of the packaging and storage team has been set for Tuesday, January 23.

Dịch đáp án:

A. Một cuộc họp của nhóm đóng gói và bảo quản đã được ấn định vào thứ Ba, ngày 23 tháng 1.

B. Tất cả nhân viên phải được yêu cầu xem lại quy trình trước khi bắt đầu làm việc vào thứ Ba.

C. Cuộc họp sẽ điều tra khả năng dư thừa trong quá trình đóng gói.

D. Các khóa đào tạo bổ sung dự kiến sẽ được bổ sung vào cuối tháng 12.

-------

Câu sau đó yêu cầu nhóm đóng gói và lưu kho sắp xếp lịch làm việc để tham dự "cuộc họp này" --> câu này đề cập về cuộc họp.

  • B. surrendered
  • D. overwhelmed
  • A. overstepped
  • C. exceeded

Dịch đáp án:

A. overstepped (v): vượt quá

B. surrendered (v): đầu hàng

C. exceeded (v): vượt quá

D. overwhelmed (v): choáng ngợp

-------

  • C. insistence
  • B. incentives
  • A. influence
  • D. consideration

Dịch đáp án:

A. ảnh hưởng

B. động lực

C. nhấn mạnh

D. xem xét

-------

At 12:14, what does Mr. Hewitt mean when he writes, "Exactly"?

  • B. He is looking forward to meeting Anderson & Wright.
  • A. He would like to know where they're having lunch.
  • C. He is on his way back to the office.
  • D. That he would also like Anderson & Wright to join the project.

Dịch đáp án:

Lúc 12:14, ông Hewitt có ý gì khi viết "Chính xác"?

A. Anh ấy muốn biết họ ăn trưa ở đâu.

B. Anh ấy rất mong được gặp Anderson & Wright.

C. Anh ấy đang trên đường trở lại văn phòng.

D. Rằng anh ấy cũng muốn Anderson & Wright tham gia dự án.

-------

(144)

  • D. produce
  • A. locate
  • B. select
  • C. evaluate

Dịch đáp án:

A. locate (v): xác định vị trí

B. select (v): lựa chọn

C. evaluate (v): đánh giá

D. produce (v): sản xuất

-------

Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn "produce".

  • C. they
  • B. I
  • A. you
  • D. we

  • B. plan
  • C. conceive
  • D. deliver
  • A. make

Dịch đáp án:

A. làm

B. lên kế hoạch

C. thụ thai

D. giao hàng

-------

(140)

  • A. Because
  • B. Due to
  • D. Provided
  • C. Regardless of

Dịch đáp án:

A. Because: bởi vì

B. Due to: do

C. Regardless of: bất kể

D. Provided: cung cấp

-------

Sau chỗ trống là một cụm danh từ (that concern), nên ta cần chọn giới từ.Dựa vào nghĩa, ta chọn giới từ "due to".

  • A. regular
  • D. general
  • C. different
  • B. familiar

Dịch đáp án:

A. regular (adj): đều đặn

B. familiar (adj): quen thuộc

C. different (adj): khác nhau

D. general (adj): chung

-------

  • A. comfortable
  • B. appropriate
  • C. neglected
  • D. convenient

Dịch đáp án:

A. thoải mái

B. thích hợp

C. bỏ bê

D. thuận tiện

-------

What is suggested about Mr. Hewitt?

  • A. He is late for a lunch appointment.
  • D. He is on his way to a presentation.
  • C. He is in a taxi .
  • B. He has accepted a new position.

Dịch đáp án:

Điều gì được gợi ý về ông Hewitt?

A. Anh ấy đến muộn trong cuộc hẹn ăn trưa.

B. Anh ấy đã chấp nhận một vị trí mới.

C. Anh ấy đang ở trong một chiếc taxi.

D. Anh ấy đang trên đường tới buổi thuyết trình.

-------

(143)

  • B. to integrate
  • D. integration
  • C. integrated
  • A. integrates

Sau chỗ trống là cụm danh từ "supply chain" và trước chỗ trống là trạng từ "vertically" --> cần điền tính từ, để bổ nghĩa cho cụm danh từ đứng sau nó, và được bổ nghĩa bởi trạng từ đứng trước nó.Động từ dạng V3/V-ed có thể đóng vai trò như một tính từ --> chọn "integrated".

  • A. oriented
  • B. prime
  • D. sourced
  • C. located

Dịch đáp án:

A. oriented: định hướng

B. prime: quan trọng

C. located: vị trí

D. sourced: nguồn

-------

  • C. Special thanks to Keith, Grant, Vanessa, and Melissa who spent many hours outside of work to help plan everything.
  • B. I worked really hard to plan this event.
  • D. I'm glad to see that everyone made it to work today.
  • A. I really enjoyed all the food and chatting with everyone.

Dịch đáp án:

A. Tôi thực sự rất thích đồ ăn và trò chuyện với mọi người.

B. Tôi đã làm việc rất chăm chỉ để lên kế hoạch cho sự kiện này.

C. Đặc biệt cảm ơn Keith, Grant, Vanessa và Melissa, những người đã dành nhiều giờ ngoài giờ làm việc để giúp lên kế hoạch cho mọi việc.

D. Tôi rất vui khi thấy hôm nay mọi người đều đi làm.

-------

(139)

  • A. understanding
  • C. challenges
  • D. patience
  • B. concern

Dịch đáp án:

A. understanding (n): sự hiểu biết

B. concern (n): lo ngại

C. challenges (n): thách thức

D. patience (n): sự kiên nhẫn

-------

Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn "concern".

  • D. after
  • B. around
  • A. during
  • C. before

Dịch đáp án:

A. trong thời gian

B. xung quanh

C. trước

D. sau

-------