Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

According to the article, what will happen on March 12?

  • A. A concert will be held.
  • C. An autograph session will take place.
  • D. Some tickets will go on sale.
  • B. A book will be released.

Dịch đáp án:

154. Theo bài báo, điều gì sẽ xảy ra vào ngày 12 tháng 3?

A. Một buổi hòa nhạc sẽ được tổ chức.

B. Một cuốn sách sẽ được phát hành.

C. Một buổi ký tặng sẽ diễn ra.

D. Một số vé sẽ được bán.

-------

Why does Judy contact Nathan?

  • D. To get recommendations for a good restaurant
  • A. To get him to pay for the dinner
  • B. To get information about company expenses
  • C. To ask if he wanted to join the dinner

Dịch đáp án:

149. Tại sao Judy liên lạc với Nathan?

A. Để anh ấy trả tiền cho bữa tối

B. Để có được thông tin về chi phí của công ty

C. Để hỏi xem anh ấy có muốn tham gia bữa tối không

D. Để nhận được đề xuất về một nhà hàng tốt

-------

Ta thấy ý này trong câu hỏi của Judy là "Will we be able to charge this dinner gathering to the company credit card?", nên chọn B.

Vì sao Judy liên lạc Nathan?

In which of the positions marked [1], [2], [3] and [4] does the following sentence belong? "Overall, the city seems prepared for the influx of tourists and holiday shoppers as Christmas draws near."

  • D. [4]
  • A. [1]
  • B. [2]
  • C. [3]

Dịch đáp án:

Câu sau đây thuộc vị trí nào trong các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3] và [4]? “Nhìn chung, thành phố dường như đã chuẩn bị sẵn sàng cho làn sóng khách du lịch và người mua sắm trong dịp lễ Giáng sinh đang đến gần.”

A. [1]

B. [2]

C. [3]

D. [4]

-------

  • D. Never make an application in person.
  • C. Sometimes applications get lost.
  • A. Received applications can take up to 5 weeks to process.
  • B. Applications are never approved before the season is over.

Dịch đáp án:

A. Đơn đăng ký đã nhận có thể mất tới 5 tuần để xử lý.

B. Đơn đăng ký không bao giờ được phê duyệt trước khi mùa giải kết thúc.

C. Đôi khi các ứng dụng bị thất lạc.

D. Đừng bao giờ đích thân nộp đơn.

-------

What is mentioned about the event?

  • A. It is sponsored by the Egyptian government.
  • C. It will be held in Egypt.
  • B. It will feature an artifact exhibition.
  • D. It is already sold out.

Dịch đáp án:

Những gì được đề cập về sự kiện này?

A. Nó được tài trợ bởi chính phủ Ai Cập.

B. Nó sẽ có một triển lãm hiện vật.

C. Nó sẽ được tổ chức ở Ai Cập.

D. Nó đã được bán hết rồi.

-------

What will Ms. Mueller most likely do on her next visit to Grosvenor Online?

  • D. Update her billing information
  • B. Claim the value of a coupon
  • C. Use the customer feedback form
  • A. Sign up for a membership program

Dịch đáp án:

152. Rất có thể cô Mueller sẽ làm gì trong chuyến thăm tiếp theo tới Grosvenor Online?

A. Đăng ký chương trình thành viên

B. Yêu cầu giá trị của phiếu giảm giá

C. Sử dụng mẫu phản hồi của khách hàng

D. Cập nhật thông tin thanh toán của cô ấy

-------

Ta thấy ý này trong câu "To redeem it, simply sign in to your store account at www.grosvenoronline.com and enter the coupon code H58K55 into the box on the main page", nên chọn B.

Cô Mueller sẽ có thể làm gì nhất vào chuyến thăm tiếp theo của cô ấy đến Grosvenor Online?

Who is Nick Stanton?

  • D. A real estate agent
  • A. A department store employee
  • C. A music critic
  • B. A recording artist

Dịch đáp án:

153. Nick Stanton là ai?

A. Một nhân viên cửa hàng bách hóa

B. Một nghệ sĩ thu âm

C. Một nhà phê bình âm nhạc

D. Một đại lý bất động sản

-------

At 10:13, what does Ms. Berry mean when she writes, "Are you bailing on it"?

  • B. She's inquiring if Mr. Cooper will be missing the appointment.
  • C. She wants to know if Mr. Cooper will go to North Point.
  • D. She would like Mr. Cooper to notify her when he leaves.
  • A. She's asking if Mr. Cooper has finished his meeting.

Dịch đáp án:

Vào lúc 10:13, cô Berry có ý gì khi viết, "Are you bailing on it"?

A. Cô ấy hỏi liệu ông Cooper đã họp xong chưa.

B. Cô ấy đang hỏi liệu ông Cooper có lỡ cuộc hẹn không.

C. Cô ấy muốn biết liệu ông Cooper có đi North Point không.

D. Cô ấy muốn ông Cooper thông báo cho cô ấy khi ông ấy rời đi.

-------

At what time will David Koch speak?

  • A. 1:00 P.M.
  • B. 2.00 P.M.
  • C. 4.00 P.M.
  • D. 6.00 P.M.

Dịch đáp án:

148. David Koch sẽ phát biểu vào lúc mấy giờ?

A. 1 giờ chiều

B. 2 giờ chiều

C. 4 giờ chiều

D. 6 giờ chiều.

-------

Ta thấy ý này trong câu "I will be giving a short presentation during the opening ceremony", và theo thời khóa biểu thì "Opening ceremony" là vào lúc 1:00 P.M., nên chọn A.

David Koch sẽ phát biểu lúc mấy giờ?

What is stated about the city during the holiday season?

  • A. It closes down for the holidays.
  • B. Many visitors come from out of town.
  • C. More taxi drivers lose their business.
  • D. The citizens travel to other cities.

Dịch đáp án:

Điều gì được nói về thành phố trong kỳ nghỉ lễ?

A. Nó đóng cửa vào dịp nghỉ lễ.

B. Nhiều du khách đến từ ngoài thị trấn.

C. Nhiều tài xế taxi mất việc kinh doanh hơn.

D. Người dân đi đến các thành phố khác.

-------

  • A. won't be
  • D. couldn't be
  • C. must be
  • B. would be

Why did Mr. Hutchings send the e-mail?

  • B. To confirm an address for an order
  • A. To promote a special seasonal offer
  • C. To show appreciation for a comment
  • D. To request further information about a problem

Dịch đáp án:

151. Tại sao ông Hutchings lại gửi e-mail?

A. Để quảng bá ưu đãi đặc biệt theo mùa

B. Để xác nhận địa chỉ đặt hàng

C. Để thể hiện sự đánh giá cao cho một nhận xét

D. Để yêu cầu thêm thông tin về một vấn đề

-------

Ta thấy ý này trong câu "Thank you for your feedback on our technical service hotline" và câu "As a gesture of goodwill, I would like to issue you a coupon for our online store for the value of $25", nên chọn C.

Vì sao Ông Hutchings đã gửi e-mail?

Why might Ms. Blackburn call the customer service center by February 11?

  • A. To revise her order
  • B. To change payment options
  • C. To get a payment back
  • D. To apply for a membership

Dịch đáp án:

152. Tại sao có thể cô Blackburn sẽ gọi đến trung tâm dịch vụ khách hàng trước ngày 11 tháng 2?

A. Để sửa lại mệnh lệnh của cô ấy

B. Để thay đổi tùy chọn thanh toán

C. Để được hoàn lại tiền

D. Để đăng ký làm thành viên

-------

What is suggested about Ms. Berry?

  • B. She will be promoted.
  • C. She is in the middle of meetings.
  • A. She is eating a snack.
  • D. She plans on cancelling a lunch appointment.

Dịch đáp án:

149. Điều gì được gợi ý về cô Berry?

A. Cô ấy đang ăn đồ ăn nhẹ.

B. Cô ấy sẽ được thăng chức.

C. Cô ấy đang ở giữa cuộc họp.

D. Cô ấy định hủy cuộc hẹn ăn trưa.

-------

What does Jason mean when he texts, "I'm in!"

  • A. He wants to see the horror movie they agreed on.
  • C. He wants to be included in the group.
  • B. He wants to be in a comedy movie.
  • D. He wants to stay in his house tonight.

Dịch đáp án:

Jason có ý gì khi nhắn tin "Tôi tham gia!"

A. Anh ấy muốn xem bộ phim kinh dị mà họ đã đồng ý.

B. Anh ấy muốn tham gia một bộ phim hài.

C. Anh ấy muốn được tham gia vào nhóm.

D. Anh ấy muốn ở lại nhà anh ấy tối nay.

-------

What is the purpose of the memo?

  • A. To remind employees of a project deadline
  • D. To report to shareholders on annual profits
  • B. To suggest revisions to an annual report
  • C. To provide a schedule for an event

Dịch đáp án:

147. Mục đích của ghi chú là gì?

A. Để nhắc nhở nhân viên về thời hạn của dự án

B. Đề xuất sửa đổi báo cáo thường niên

C. Để cung cấp lịch trình cho một sự kiện

D. Để báo cáo cổ đông về lợi nhuận hàng năm

-------

Ta thấy ý này trong câu "Below is a basic schedule of the meeting", nên chọn C.

Mục đích của ghi chú là gì?

What is suggested about Mr. Reiner?

  • C. He seems satisfied with the working conditions.
  • A. He is happy with the mayor.
  • B. He may stage a protest.
  • D. He would like some time off for the holidays .

Dịch đáp án:

Điều gì được gợi ý về ông Reiner?

A. Ông ấy hài lòng với thị trưởng.

B. Ông ấy có thể biểu tình.

C. Ông ấy có vẻ hài lòng với điều kiện làm việc.

D. Ông ấy muốn có một chút thời gian nghỉ lễ.

-------

  • D. requested
  • A. provided
  • B. supply
  • C. request

Dịch đáp án:

A. khoảng cách

B. nơi

C. sự kiện

D. thời điểm

-------