Danh sách câu hỏi
Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng
Who most likely is the speaker?
- A. A scholar.
- D. A programmer.
- B. A producer.
- C. A pilot.
Dịch đáp án:
77. Người nói rất có thể là ai?
A. Một học giả.
B. Một nhà sản xuất.
C. Một phi công.
D. Một lập trình viên.
What are attendees asked to do?
- C. Subscribe to a newsletter.
- D. Contribute to a fundraiser.
- A. Reserve seats in advance.
- B. Complete a survey.
Dịch đáp án:
76. Người tham dự được yêu cầu làm gì?
A. Đặt chỗ trước.
B. Hoàn thành một cuộc khảo sát.
C. Đăng ký nhận bản tin.
D. Đóng góp vào hoạt động gây quỹ.
Who is Jim Neilson?
- C. A musician.
- A. A mayor.
- D. An architect.
- B. An instructor.
Dịch đáp án:
75. Jim Neilson là ai?
A. Một thị trưởng.
B. Một người hướng dẫn.
C. Một nhạc sĩ.
D. Một kiến trúc sư.
What is the announcement about?
- D. A survey result.
- B. A commemorative statue.
- C. A singing contest.
- A. An opening of a public building.
Dịch đáp án:
74. Thông báo nói về cái gì?
A. Khai trương một tòa nhà công cộng.
B. Một bức tượng kỷ niệm.
C. Một cuộc thi hát.
D. Kết quả khảo sát.
When should the listener contact the speaker?
- D. If a customer is dissatisfied.
- B. If a technical problem occurs.
- A. If an employee is late for work.
- C. If an item is out of stock.
Dịch đáp án:
73. Khi nào người nghe nên liên hệ với người nói?
A. Nếu một nhân viên đi làm muộn.
B. Nếu xảy ra sự cố kỹ thuật.
C. Nếu một mặt hàng hết hàng.
D. Nếu khách hàng không hài lòng.
What is the listener asked to double-check?
- A. Accurate prices.
- D. Name tags.
- B. Sales figures.
- C. Business hours.
Dịch đáp án:
72. Người nghe được yêu cầu kiểm tra lại điều gì?
A. Giá chính xác.
B. Số liệu bán hàng.
C. Giờ làm việc.
D. Thẻ tên.
Where most likely does the speaker work?
- B. At a car dealership.
- C. At a retail store.
- A. At a theater.
- D. At a library.
Dịch đáp án:
71. Những người nói có khả năng làm việc ở đâu nhất?
A. Tại một rạp hát.
B. Tại một đại lý ô tô.
C. Tại một cửa hàng bán lẻ.
D. Tại thư viện.
Look at the list. Which shop does the man most likely stop at?
- B. Tea shop.
- C. Java the Cup.
- D. Jake's Diner.
- A. Coffee Bean.
Dịch đáp án:
70. Nhìn vào danh sách. Người đàn ông thường dừng lại ở cửa hàng nào nhất?
A. Coffee Bean.
B. Tea shop.
C. Java the Cup.
D. Jake's Diner.
What does the woman want to do?
- C. Get to work faster than he does.
- D. Participate in a car race.
- A. Keep losing the game.
- B. Make more money than he does.
Dịch đáp án:
69. Người phụ nữ muốn làm gì?
A. Tiếp tục thua trò chơi.
B. Kiếm được nhiều tiền hơn anh ấy.
C. Đi làm nhanh hơn anh ấy.
D. Tham gia một cuộc đua xe.
What are the speakers discussing?
- B. Which coffee shop to visit.
- D. The fastest route to work.
- C. How far Cambridge is from their apartments.
- A. Their GPS systems.
Dịch đáp án:
68. Những người nói đang thảo luận về điều gì?
A. Hệ thống GPS của họ.
B. Nên ghé thăm quán cà phê nào.
C. Cambridge cách căn hộ của họ bao xa.
D. Con đường đi làm nhanh nhất.
What suggestion does the man give the woman?
- A. Upgrade her Korean flight.
- C. Book a different flight.
- D. Cancel her reservation.
- B. Make the request after her trip.
Dịch đáp án:
67. Người đàn ông đưa ra gợi ý gì cho người phụ nữ?
A. Nâng cấp chuyến bay Hàn Quốc của cô ấy.
B. Đưa ra yêu cầu sau chuyến đi của cô ấy.
C. Đặt chuyến bay khác.
D. Hủy đặt chỗ của cô ấy.
Look at the graphic. How many points will the woman use?
- A. 50,000.
- C. 70,000.
- B. 60,000.
- D. 80,000.
Dịch đáp án:
66. Nhìn vào đồ họa. Người phụ nữ sẽ sử dụng bao nhiêu điểm?
A. 50.000.
B. 60.000.
C. 70.000.
D. 80.000.
Why does the woman call?
- D. To sign up for a mileage card.
- C. To cancel her flight to Singapore.
- B. To book a flight to Korea and Japan.
- A. To get an upgrade.
Dịch đáp án:
65. Tại sao người phụ nữ lại gọi?
A. Để được nâng cấp.
B. Để đặt vé máy bay đi Hàn Quốc và Nhật Bản.
C. Để hủy chuyến bay đi Singapore.
D. Để đăng ký thẻ dặm.
What does the man say he will do?
- A. Arrange free delivery.
- C. Send a confirmation.
- D. Deliver the table himself.
- B. Deliver the furniture in the evening.
Dịch đáp án:
64. Người đàn ông nói anh ta sẽ làm gì?
A. Sắp xếp giao hàng miễn phí.
B. Giao đồ đạc vào buổi tối.
C. Gửi xác nhận.
D. Tự mình giao bàn.
Look at the graphic. How much does the woman pay for the furniture?
- B. $195.
- D. $614.
- C. $307.
- A. $165.
Dịch đáp án:
63. Nhìn vào đồ họa. Người phụ nữ trả bao nhiêu tiền cho đồ nội thất?
A. $165.
B. $195.
C. $307.
D. $614.
What does the woman have on Friday?
- B. A seminar.
- D. A work party.
- C. A meeting.
- A. A dinner meeting.
Dịch đáp án:
62. Người phụ nữ có gì vào thứ Sáu?
A. Một cuộc họp ăn tối.
B. Một cuộc hội thảo.
C. Một cuộc họp.
D. Một bữa tiệc làm việc.
What does the woman say she will have to do?
- D. Finish her sales reports.
- C. Ask her husband.
- A. Hire a babysitter.
- B. Go to another company.
Dịch đáp án:
61. Người phụ nữ nói cô ấy sẽ phải làm gì?
A. Thuê người giữ trẻ.
B. Đi đến công ty khác.
C. Hỏi chồng cô ấy.
D. Hoàn thành báo cáo bán hàng của cô ấy.
What does the man suggest?
- B. Wait until their vacation.
- A. Fire the manager.
- C. Hire a babysitter.
- D. Have some extra vacation days.
Dịch đáp án:
60. Người đàn ông đề nghị gì?
A. Sa thải người quản lý.
B. Đợi đến kỳ nghỉ của họ.
C. Thuê người giữ trẻ.
D. Có thêm một số ngày nghỉ phép.