Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

(146)

  • C. established
  • D. approved
  • A. certain
  • B. acknowledged

Dịch đáp án:

A. certain (adj): chắc chắn

B. acknowledged (v): thừa nhận

C. established (v): thành lập

D. approved (v): được phê duyệt

-------

Dựa vào nghĩa của câu này và các câu trước đó, ta chọn "approved".

(145)

  • D. They must decide whether our budget allows for our expenses.
  • C. Then you will be provided with a company card which holds limited funds.
  • B. You will have to spend from your own credit card.
  • A. They will not approve any card not authorized by a bank.

Dịch đáp án:

A. Họ sẽ không chấp nhận bất kỳ thẻ nào không được ngân hàng ủy quyền.

B. Bạn sẽ phải chi tiêu từ thẻ tín dụng của chính mình.

C. Sau đó, bạn sẽ được cấp thẻ công ty có số tiền hạn chế.

D. Họ phải quyết định xem ngân sách của chúng ta có cho phép chi tiêu hay không.

-------

Câu sau chỗ trống nói về việc chi tiêu quá mức trong một cái thẻ. Nhưng trước đó không thấy nói gì về cái thẻ nào cả. Vì vậy câu này phải nói về cái thẻ.

(144)

  • C. Furthermore
  • B. Therefore
  • A. However
  • D. Since

E-mail này nói về sự thay đổi chính sách hoàn tiền. Câu trước chỗ trống nói về chính sách trước đây như thế nào, thì câu chỗ trống này nói về chính sách bây giờ tương phản ra sao.

(143)

  • D. to incur
  • A. incur
  • B. incurred
  • C. incurring
Giải thích: Ở câu này liên từ "or" đang liên kết 3 cụm V-ing: renting, taking, và chỗ trống. Vì vậy, chỗ trống phải điền động từ dạng V-ing "incurring".

(142)

  • B. to meet
  • A. meet
  • D. met
  • C. meeting
Giải thích: Chủ ngữ là "you" --> chọn động từ phù hợp "meet".

(141)

  • D. Therefore
  • B. However
  • C. Additionally
  • A. Actually

Dựa vào nghĩa của câu này và câu trước đó, ta chọn "addtionally".

(140)

  • D. It will be crucial for you to place a minimum of 150 outbound calls each day.
  • A. The more you purchase, the more opportunity you'll have for advancement.
  • B. This managerial position will require an organized and highly motivated individual.
  • C. If you could help find your replacement, it would be much appreciated.

Dịch đáp án:

A. Mua càng nhiều, bạn càng có nhiều cơ hội thăng tiến.

B. Vị trí quản lý này sẽ yêu cầu một cá nhân có tổ chức và có động lực cao.

C. Nếu bạn có thể giúp tìm người thay thế mình thì điều đó sẽ được đánh giá cao.

D. Điều quan trọng là bạn phải thực hiện tối thiểu 150 cuộc gọi đi mỗi ngày.

-------

Câu sau đó "cũng" nói về một yêu cầu tối thiểu trong tháng. Vì vậy câu này nói về một yêu cầu tối thiểu trong ngày.

(139)

  • B. potential
  • C. optimal
  • D. logical
  • A. substantial

Dịch đáp án:

A. substantial (adj): đáng kể

B. potential (adj): tiềm năng

C. optimal (adj): tối ưu

D. logical (adj): lô-gic

-------

Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn "potential".

(138)

  • B. We hope to hear from you soon.
  • A. It is a pleasure doing business with you.
  • D. Best wishes for your continued success.
  • C. Please send us an email.

Dịch đáp án:

A. Rất hân hạnh được hợp tác kinh doanh với bạn.

B. Chúng tôi hy vọng sớm nhận được phản hồi từ bạn.

C. Vui lòng gửi email cho chúng tôi.

D. Chúc bạn tiếp tục thành công.

-------

Câu A sai vì hai bên chưa có làm ăn với nhau. Câu C sai vì người này đang đề xuất người kia gọi điện thoại, chứ không phải gửi e-mail. Câu D sai vì không có gì liên quan đến thành công trong bài này cả.

(137)

  • D. exists
  • C. existing
  • B. existed
  • A. exist

Chỗ trống nằm sau một mạo từ (the) và trước một danh từ (landscaping), nên nó phải là một từ có thể bổ nghĩa cho danh từ --> "existed" hoặc "existing". Dựa vào nghĩa, chọn "existing".

(136)

  • A. over
  • D. through
  • C. until
  • B. after

Chỉ có "over" có nghĩa hợp lý. Ngoài ra, trước chỗ trống đã có giới từ, chỗ trống không thể là giới từ được nữa, nên chỉ có "over" là đúng ngữ pháp.

(135)

  • B. placement
  • C. review
  • D. inquiry
  • A. submission

Dịch đáp án:

A. submission (n): sự đệ trình

B. placement (n): vị trí

C. review (n): xem lại

D. inquiry (n): sự hỏi

-------

(134)

  • C. division
  • B. section
  • D. total
  • A. fraction

Dịch đáp án:

A. fraction (n): phần nhỏ

B. section (n): phần

C. division (n): sự chia ra

D. total (n): tổng cộng

-------

Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn "fraction".

(133)

  • A. The pools are the best place to stay.
  • B. We even have a dog park for that furry companion of yours.
  • C. The chefs are top notch and the food is second to none.
  • D. Hurry before the season is over and the promotion is finished.

Dịch đáp án:

A. Hồ bơi là nơi tốt nhất để ở.

B. Chúng tôi thậm chí còn có một công viên dành cho chó dành cho người bạn đồng hành đầy lông của bạn.

C. Các đầu bếp đều đỉnh cao và đồ ăn thì không ai sánh kịp.

D. Hãy nhanh tay trước khi mùa giải kết thúc và khuyến mãi kết thúc.

-------

Toàn bộ đoạn này đều đang giới thiệu những gì mà công viên nước này có trong khuôn viên. Câu này giới thiệu rằng công viên nước này có cả công viên cho cún cưng.

(132)

  • B. his
  • A. their
  • D. your
  • C. our

Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn "your".

(131)

  • B. excited
  • D. excitement
  • C. exciting
  • A. excite
Giải thích: Chúng ta cần chọn tính từ để bổ nghĩa cho "water slides" --> "excited" hoặc "exciting". Dựa vào nghĩa, chọn "exciting".

Should you find any manufacturing _____ in your ultra-high-definition television, contact the place of purchase as soon as possible.

  • D. distractions
  • A. premises
  • C. impacts
  • B. defects
Dịch đáp án: A. premises (n): giả thuyết B. defects (n): sai sót C. impacts (n): tác động D. distractions (n): sự phiền nhiễu Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra đáp án chính xác. A. giả thuyết B. lỗi C. ảnh hưởng D. thứ làm xao nhãng => Đáp án đúng là B “defects”. Dịch câu: Nếu thấy bất kỳ lỗi sản xuất nào trên chiếc tivi độ nét cao của mình, bạn hãy liên hệ với nơi mua hàng sớm nhất có thể.

The crew members _____ the main section of the building by the time the waste removal trucks arrive at 3:

  • D. had demolished
  • B. will have demolished
  • A. demolish
  • C. demolished
    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉