Danh sách câu hỏi
Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng
Where is the announcement being made?
- B. In a conference hall.
- C. In a shopping mall.
- A. In a subway station .
- D. In a baggage claim area.
Dịch đáp án:
74. Thông báo được thực hiện ở đâu?
A. Trong ga tàu điện ngầm.
B. Trong hội trường.
C. Trong một trung tâm mua sắm.
D. Trong khu vực nhận hành lý.
What does the speaker ask the listener to do?
- A. Return a call.
- C. Get rid of the recently delivered card.
- D. Sign an application form.
- B. Renew his credit card.
Dịch đáp án:
73. Người nói yêu cầu người nghe làm gì?
A. Gọi lại.
B. Gia hạn thẻ tín dụng của anh ấy.
C. Loại bỏ thẻ được giao gần đây.
D. Ký vào mẫu đơn.
What does the speaker apologize for?
- A. A delivery mistake.
- B. An incorrect charge.
- D. A defective product.
- C. A scheduling error.
Dịch đáp án:
72. Người nói xin lỗi vì điều gì?
A. Một lỗi giao hàng.
B. Một khoản phí không chính xác.
C. Một lỗi về lịch trình.
D. Một sản phẩm bị lỗi.
Where does the speaker work?
- A. At a retail store.
- C. At a gift shop.
- D. At a shipping company.
- B. At a bank.
Dịch đáp án:
71. Người nói làm việc ở đâu?
A. Tại một cửa hàng bán lẻ.
B. Tại ngân hàng.
C. Tại một cửa hàng quà tặng.
D. Tại một công ty vận tải biển.
What does the woman suggest the man do?
- D. Drink some caffeine in the morning.
- B. Don't drink a lot of caffeine before taking it.
- C. Drink some caffeine before bed.
- A. Drink a lot of caffeine before taking it.
Dịch đáp án:
70. Người phụ nữ đề nghị người đàn ông làm gì?
A. Uống nhiều caffeine trước khi dùng.
B. Không uống nhiều caffeine trước khi dùng.
C. Uống một ít caffeine trước khi đi ngủ.
D. Uống một ít caffeine vào buổi sáng.
Look at the graphic. Which of the ingredients is the man interested in?
- B. Sugar.
- D. Protein.
- C. Caffeine.
- A. Fat.
Dịch đáp án:
69. Nhìn vào tranh. Người đàn ông quan tâm đến thành phần nào?
A. Béo.
B. Đường.
C. Caffein.
D. Chất đạm.
Why is the man looking for a certain product?
- A. He is on a diet.
- C. He is an athlete.
- D. He has a test soon.
- B. He doesn't like sugar.
Dịch đáp án:
68. Tại sao người đàn ông lại tìm kiếm một sản phẩm nhất định?
A. Anh ấy đang ăn kiêng.
B. Anh ấy không thích đường.
C. Anh ấy là một vận động viên.
D. Anh ấy sắp có bài kiểm tra.
What does the woman ask the man to do?
- A. Send her the order form.
- D. Send a receipt.
- C. Revise the memo.
- B. Send her a headset.
Dịch đáp án:
67. Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông làm gì?
A. Gửi cho cô ấy mẫu đơn đặt hàng.
B. Gửi cho cô ấy một chiếc tai nghe.
C. Sửa lại bản ghi nhớ.
D. Gửi biên lai.
Look at the graphic. What will the man NOT order for the woman?
- C. Business cards.
- B. A headset.
- D. Carbon paper.
- A. Wrapping paper.
Dịch đáp án:
66. Nhìn vào tranh. Người đàn ông sẽ KHÔNG đặt món hàng gì cho người phụ nữ?
A. Giấy gói.
B. Một tai nghe.
C. Danh thiếp.
D. Giấy than.
Why do they need to send the order today?
- A. Because the company is closing for Christmas.
- B. Because the company is closing for New Years.
- D. They have delayed the order.
- C. The company doesn't have the item.
Dịch đáp án:
65. Tại sao họ cần gửi đơn đặt hàng ngày hôm nay?
A. Bởi vì công ty sắp đóng cửa cho Lễ Giáng sinh.
B. Bởi vì công ty sắp đóng cửa vào dịp năm mới.
C. Công ty không có mặt hàng đó.
D. Họ đã trì hoãn đơn hàng.
What does the man suggest doing?
- C. Taking the bus.
- B. Using the taxi service.
- D. Driving his car.
- A. Taking the subway.
Dịch đáp án:
64. Người đàn ông đề nghị làm gì?
A. Đi tàu điện ngầm.
B. Sử dụng dịch vụ taxi.
C. Đi xe buýt.
D. Lái xe của mình.
Look at the graphic. Which subway line do the speakers need to take?
- A. Line 6.
- B. Line 1.
- D. Line 4.
- C. Line 2.
Dịch đáp án:
63. Nhìn vào tranh. Người nói cần đi tuyến tàu điện ngầm nào?
A. Tuyến 6.
B. Tuyến 1.
C. Tuyến 2.
D. Tuyến 4.
Why is the subway being closed on September 24th?
- B. Because the drivers are striking.
- A. To upgrade the audio system.
- C. There is a safety issue.
- D. Problems with the air conditioner.
Dịch đáp án:
62. Tại sao tàu điện ngầm đóng cửa vào ngày 24 tháng 9?
A. Để nâng cấp hệ thống âm thanh.
B. Vì người lái xe đang đình công.
C. Có vấn đề về an toàn.
D. Có vấn đề với máy điều hòa.
What does the man say he needs?
- D. The transfer system.
- A. The transfer receipt.
- C. The company credit card.
- B. The bank check.
Dịch đáp án:
61. Người đàn ông nói anh ta cần gì?
A. Biên lai chuyển nhượng.
B. Séc ngân hàng.
C. Thẻ tín dụng của công ty.
D. Hệ thống chuyển giao.
What does Grace say about the bank?
- D. She couldn't find the location.
- A. They were closed when she got there.
- B. They are having problems with their computers.
- C. She e-mailed the receipt.
Dịch đáp án:
60. Grace nói gì về ngân hàng?
A. Họ đã đóng cửa khi cô ấy đến đó.
B. Họ đang gặp vấn đề với máy tính của họ.
C. Cô ấy đã gửi biên lai qua email.
D. Cô ấy không thể tìm thấy vị trí.
Why is the man calling Jennifer?
- D. To talk to Mr. Woods.
- A. To ask about her vacation.
- B. To transfer her to another department.
- C. To ask about a money transfer.
Dịch đáp án:
59. Tại sao người đàn ông lại gọi Jennifer?
A. Để hỏi về kỳ nghỉ của cô ấy.
B. Để chuyển cô ấy sang bộ phận khác.
C. Để hỏi về việc chuyển tiền.
D. Để nói chuyện với ông Woods.
What does the man offer to do?
- C. Have flowers delivered to her office.
- A. Give her a promotion.
- B. Send her a gift card.
- D. Send her a gift card.
Dịch đáp án:
58. Người đàn ông đề nghị làm gì?
A. Thăng chức cho cô ấy.
B. Gửi cho cô ấy một thẻ quà tặng.
C. Cho hoa giao đến văn phòng của cô ấy.
D. Gửi cho cô ấy một thẻ quà tặng.
What does the woman imply when she says "Are they real?"
- B. The flowers look fake.
- A. The flowers look really good.
- D. She thinks they are real.
- C. She is surprised to see them.
Dịch đáp án:
57. Người phụ nữ ám chỉ điều gì khi nói "Are they real?"
A. Những bông hoa trông thật đẹp.
B. Những bông hoa trông giả tạo.
C. Cô ấy ngạc nhiên khi nhìn thấy họ.
D. Cô ấy nghĩ chúng là thật.