Danh sách câu hỏi
Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng
The bus driver used a side street rather than the main highway, _____ avoiding rush hour traffic.
- B. than
- A. such as
- C. unless
- D. thereby
Dịch đáp án:
A. such as: chẳng hạn như
B. than: hơn
C. unless: trừ khi
D. thereby: sau đó
Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra đáp án chính xác.
A. ví dụ như
B. hơn
C. nếu không (có việc gì đó xảy ra)
D. do đó, nhờ vậy, bằng cách đó
=> Đáp án đúng là D “thereby”.
Dịch câu: Tài xế xe buýt đã sử dụng con phố ngang để đi thay vì đường cao tốc chính, nhờ vậy đã tránh được giao thông đông đúc vào giờ cao điểm.
_____ occurring substances are used in the vitamin supplement instead of chemicals.
- D. Nature
- A. Naturally
- B. Natural
- C. Naturalize
You may have the merchandise sent directly to your home or pick it up in person at the store, _____ you prefer.
- D. another
- B. whichever
- A. both
- C. everybody
Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra đáp án chính xác.
A. cả hai
B. bất cứ cái nào
C. mọi người
D. một (thứ/người) khác
=> Đáp án đúng là B “whichever”.
Dịch câu: Bạn có thể chọn gửi hàng trực tiếp đến nhà hoặc tự mình đến lấy tại cửa hàng, bất cứ cái nào tùy bạn chọn.
The informational materials sent to conference attendees _____ the presentation schedule and social events.
- A. expand
- C. allow
- D. outline
- B. solicit
Dịch đáp án:
A. expand (v): mở rộng
B. solicit (v): gạ gẫm
C. allow (v): cho phép
D. outline (v): phác thảo
Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra đáp án chính xác.
A. mở rộng
B. xin, chào mời
C. cho phép
D. tóm lược
=> Đáp án đúng là D “outline”.
Dịch câu: Những tài liệu thông tin được gửi đến cho người tham gia hội nghị tóm lược lịch trình thuyết trình và các sự kiện xã hội.
The terms of the licensing agreement are quite _____ and do not require legal experience to be understood.
- A. energetic
- C. straightforward
- B. frequent
- D. accomplished
Dịch đáp án:
A. energetic (adj): đầy năng lượng
B. frequent (adj): thường xuyên
C. straightforward (adj): đơn giản
D. accomplished (adj): thành thạo
Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra đáp án chính xác.
A. tràn đầy năng lượng
B. thường xuyên
C. dễ hiểu
D. đã được hoàn thành
=> Đáp án đúng là C “straightforward”.
Dịch câu: Những điều khoản của thỏa thuận cấp phép khá dễ hiểu và không cần phải có kiến thức về luật pháp mới hiểu được.
The education center provides training classes in key skills _____ that the unemployed can find jobs more easily.
- B. ever
- A. so
- C. only
- D. as
The easy-to-prepare meal packets come with all the ingredients necessary for an individual dinner _____ boiling water.
- D. past
- C. elsewhere
- B. despite
- A. except
Dịch đáp án:
A. except: ngoại trừ
B. despite: mặc dù
C. elsewhere: nơi nào khác
D. past: quá khứ
Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra đáp án chính xác.
A. ngoại trừ
B. bất chấp
C. nơi khác
D. quá khứ
=> Đáp án đúng là A “except”.
Dịch câu: Gói bữa ăn dễ dàng chuẩn bị gồm có tất cả những nguyên liệu cần thiết cho bữa tối của một người ăn, trừ nước sôi.
The project development team is partially responsible for the selection and _____ of potential building sites.
- D. appraised
- C. appraise
- A. appraisal
- B. appraises
Because of her hearing disability, Ms. Frasier will be _____ by a sign language expert so she can participate in the meeting.
- A. convinced
- C. accompanied
- B. anticipated
- D. cautioned
Dịch đáp án:
A. convinced (v): thuyết phục
B. anticipated (v): dự kiến
C. accompanied (v): đi kèm, hộ tống
D. cautioned (v): cảnh báo
Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra đáp án chính xác.
A. thuyết phục
B. dự đoán, tiên đoán
C. đồng hành
D. cảnh báo
=> Đáp án đúng là C “accompanied”.
Dịch câu: Vì bị khiếm thính, Ms. Frasier sẽ được đồng hành bởi một chuyên gia ngôn ngữ ký hiệu để cô ấy có thể tham gia hội thảo.
After examining the vehicle, the mechanic had _____ identified the reason why the engine lost power.
- D. corrects
- C. correct
- A. corrections
- B. correctly
The travel agent's _____ of the ticket purchase was sent to the customer by e-mail as soon as the payment was made.
- B. confirmation
- C. awareness
- A. extent
- D. proposal
Dịch đáp án:
A. extent (n): tầm rộng
B. confirmation (n): xác nhận
C. awareness (n): nhận thức
D. proposal (n): đề xuất
Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra đáp án chính xác.
A. mức độ
B. sự xác nhận
C. nhận thức
D. dự thảo
=> Đáp án đúng là B “confirmation”.
Dịch câu: Xác nhận mua vé của đại lý du lịch đã được gửi đến cho khách hàng qua email ngay khi hoàn thành việc thanh toán.
The balconies connected to the rooms at the Orwell Hotel provide a _____ view of a private beach.
- B. stuns
- C. stunning
- D. stunned
- A. stunningly
The welcome activity is an opportunity to improve communication _____ volunteers before the project begins.
- A. among
- C. above
- D. under
- B. like
Dịch đáp án:
A. among: giữa
B. like: như/ thích
C. above: ở trên
D. under: ở dưới
Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra đáp án chính xác.
A. giữa, trong số (nhiều đối tượng)
B. giống như
C. phía trên
D. dưới
=> Đáp án đúng là A “among”.
Dịch câu: Hoạt động chào mừng là một cơ hội để cải thiện sự giao tiếp giữa các tình nguyện viên trước khi dự án bắt đầu.
The lecturer _____ on the country's struggle for independence when he gives his talk.
- B. is focused
- C. will focus
- A. has focused
- D. focusing
As we expect to receive hundreds of applications for the position, please _____ your resume to two pages.
- D. unfold
- A. limit
- C. refrain
- B. follow
Dịch đáp án:
A. limit (v): giới hạn
B. follow (v): theo dõi
C. refrain (v): kiềm chế
D. unfold (v): mở ra
Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra đáp án chính xác.
A. giới hạn
B. theo
C. kiềm chế/dừng
D. mở, giở (một vật được gấp)
=> Đáp án đúng là A “limit”.
Dịch câu: Vì chúng tôi sẽ nhận được hàng trăm đơn ứng cử cho vị trí này, bạn hãy giới hạn bản sơ yếu lý lịch của mình trong độ dài hai trang giấy.
The train delays on the Trenton line were caused by a _____ error at one of the stations.
- D. procedurally
- C. procedural
- A. proceed
- B. proceeded
_____ the building's age, the ventilation system must be up-to-date with all safety codes.
- A. Instead of
- C. Regardless of
- B. Toward
- D. Since
Dịch đáp án:
A. Instead of: thay vì
B. Toward: hướng tới
C. Regardless of: bất kể
D. Since: vì/ kể từ..
Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra đáp án chính xác.
A. thay vì
B. hướng đến
C. không kể đến
D. từ/bởi vì
=> Đáp án đúng là C “regardless of”.
Dịch câu: Không kể đến số tuổi của tòa nhà, hệ thống thông gió phải được cập nhật cùng với tất cả các mã an toàn.
The donations received from the fundraiser _____ among the charity's three locations equally.
- D. will be divided
- B. is being divided
- C. are dividing
- A. have divided