Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

According to the speaker, why are changes being made?

  • D. To arrange lower paying contracts.
  • B. To conform to government regulations.
  • A. The government took the company to court.
  • C. To enact a new labor board.

Dịch đáp án:

83. Theo người nói, tại sao lại có những thay đổi này?

A. Chính phủ đã đưa công ty ra tòa.

B. Để tuân thủ các quy định của chính phủ.

C. Để thành lập hội đồng lao động mới.

D. Để thu xếp các hợp đồng trả lương thấp hơn.

Who is Natasha Marsh?

  • A. An athlete.
  • C. An event organizer.
  • D. A guest speaker.
  • B. A children's author.

Dịch đáp án:

82. Natasha Marsh là ai?

A. Một vận động viên.

B. Một tác giả thiếu nhi.

C. Người tổ chức sự kiện.

D. Một diễn giả khách mời.

What does the woman mean when she says, I know that you are all overworked?

  • A. She recognizes the listeners concerns.
  • B. She doesn't really mind what they think.
  • C. She wants them to work less.
  • D. She is inviting them to a meeting.

Dịch đáp án:

84. Người phụ nữ có ý gì khi nói, “I know that you are all overworked”?

A. Cô ấy nhận ra mối quan tâm của người nghe.

B. Cô ấy không thực sự quan tâm đến những gì họ nghĩ.

C. Cô ấy muốn họ làm việc ít hơn.

D. Cô ấy đang mời họ đến một cuộc họp.

What is the purpose of the trip to Moscow?

  • C. To give a product demonstration
  • A. To finalize a contract
  • B. To visit a factory
  • D. To renovate a building

Dịch đáp án:

80. Mục đích của chuyến đi tới Moscow là gì?

A. Để hoàn tất hợp đồng

B. Để đến thăm nhà máy

C. Để trình diễn sản phẩm

D. Để cải tạo một tòa nhà

Why should some listeners contact Suzie Summers?

  • A. To request a schedule change
  • B. To obtain personal information
  • C. To cancel a subscription
  • D. To congratulate a co-worker

Dịch đáp án:

Tại sao một số người nghe nên liên hệ với Suzie Summers?

A. Để yêu cầu thay đổi lịch trình

B. Để có được thông tin cá nhân

C. Để hủy đăng ký

D. Chúc mừng đồng nghiệp

What are the listeners asked to do?

  • C. Introduce themselves.
  • D. Read a book.
  • A. Fill out a questionnaire.
  • B. Attach a name tag.

Dịch đáp án:

81. Người nghe được yêu cầu làm gì?

A. Điền vào bảng câu hỏi.

B. Đính kèm thẻ tên.

C. Giới thiệu bản thân.

D. Đọc một cuốn sách.

Who most likely are the listeners?

  • D. Web developers
  • A. Factory workers
  • B. Lawyers
  • C. Accountants

Dịch đáp án:

83. Ai có nhiều khả năng là người nghe nhất?

A. Công nhân nhà máy

B. Luật sư

C. Kế toán viên

D. Nhà phát triển web

What does the speaker suggest doing?

  • D. Lowering a price
  • B. Accepting an offer
  • C. Making the house neat
  • A. Updating a Web site

Dịch đáp án:

Người nói đề nghị làm gì?

A. Cập nhật một trang Web

B. Chấp nhận lời đề nghị

C. Dọn dẹp nhà cửa

D. Hạ giá

Why does the man want to meet with the woman?

  • A. To get some assistance from her
  • C. To get a new letter head
  • B. To ask her for some records
  • D. To plan an orientation

Dịch đáp án:

Tại sao người đàn ông muốn gặp người phụ nữ?

A. Để nhận được sự giúp đỡ từ cô ấy

B. Để hỏi cô ấy một số hồ sơ

C. Để có tiêu đề thư mới

D. Lập kế hoạch định hướng

How can listeners get a discount?

  • D. By signing up for a newsletter.
  • A. By bringing a coupon.
  • C. By becoming a regular customer.
  • B. By buying in bulk.

Dịch đáp án:

82. Làm thế nào người nghe có thể được giảm giá?

A. Bằng cách mang theo phiếu giảm giá.

B. Bằng cách mua số lượng lớn.

C. Bằng cách trở thành khách hàng thường xuyên.

D. Bằng cách đăng ký nhận bản tin.

According to the speaker, what can listeners do online?

  • D. Review a proposal
  • A. Find out a new payment
  • C. Remit a monthly payment
  • B. Register for a workshop

Dịch đáp án:

A. Tìm ra khoản thanh toán mới

B. Đăng ký hội thảo

C. Chuyển khoản thanh toán hàng tháng

D. Xem xét đề xuất

Who most likely are the listeners?

  • D. Prospective clients.
  • A. Professional novelists.
  • C. Potential writers.
  • B. University professors.

Dịch đáp án:

80. Ai có nhiều khả năng là người nghe nhất?

A. Tiểu thuyết gia chuyên nghiệp.

B. Giáo sư đại học.

C. Các nhà văn tiềm năng.

D. Khách hàng tiềm năng.

What does the speaker suggest listeners do?

  • C. Receive more training
  • B. Work a day shift
  • D. Read a handout
  • A. Have a good rest

Dịch đáp án:

79. Người nói đề nghị người nghe làm gì?

A. Có một buổi nghỉ ngơi vui vẻ

B. Làm việc theo ca ngày

C. Được đào tạo thêm

D. Đọc tài liệu phát tay

Why would the speaker like to arrange a meeting?

  • B. To renew a contract
  • C. To draw up a budget
  • A. To discuss a sale
  • D. To introduce his co-worker

Dịch đáp án:

Tại sao người nói muốn sắp xếp một cuộc họp?

A. Để thảo luận về việc bán hàng

B. Gia hạn hợp đồng

C. Lập ngân sách

D. Để giới thiệu đồng nghiệp của mình

What will listeners do next?

  • D. Select a group leader
  • A. Go on a business trip
  • B. Participate in a workshop
  • C. Introduce themselves

Dịch đáp án:

82. Người nghe sẽ làm gì tiếp theo?

A. Đi công tác

B. Tham gia hội thảo

C. Giới thiệu bản thân

D. Chọn nhóm trưởng

What service is available in April?

  • D. Free installation.
  • A. Installment payments.
  • B. Express shipping.
  • C. Online assistance.

Dịch đáp án:

81. Dịch vụ nào có sẵn trong tháng 4?

A. Thanh toán trả góp.

B. Chuyển phát nhanh.

C. Hỗ trợ trực tuyến.

D. Cài đặt miễn phí.

What does the man imply when he says, "Have you seen the interview questions we use?"

  • A. He is postponing an appointment.
  • D. He will recruit some accountants.
  • C. He wants her to help him with the questions.
  • B. He needs a record of the report.

Dịch đáp án:

Người đàn ông có ý gì khi nói: "Bạn đã xem các câu hỏi phỏng vấn mà chúng ta sử dụng chưa?"

A. Anh ấy đang trì hoãn một cuộc hẹn.

B. Anh ta cần một bản ghi của báo cáo.

C. Anh ấy muốn cô ấy giải đáp các câu hỏi giúp anh ấy.

D. Anh ấy sẽ tuyển một số nhân viên kế toán.

What is the speaker mainly discussing?

  • C. A new benefit
  • D. Overseas expansion
  • B. A job opportunity
  • A. A company picnic

Dịch đáp án:

Người nói chủ yếu thảo luận về vấn đề gì?

A. Chuyến dã ngoại của công ty

B. Cơ hội việc làm

C. Một lợi ích mới

D. Mở rộng ra nước ngoài