Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

What document has the speaker reviewed?

  • C. A project overview
  • D. An accident report
  • A. An employee roster
  • B. An annual budget

Dịch đáp án:

78. Người nói đã xem xét tài liệu gì?

A. Danh sách nhân viên

B. Ngân sách hàng năm

C. Tổng quan về dự án

D. Biên bản tai nạn

Who most likely is the speaker?

  • C. A real estate agent
  • A. A potential buyer
  • D. An architect
  • B. A bank teller

Dịch đáp án:

Người nói rất có thể là ai?

A. Người mua tiềm năng

B. Nhân viên ngân hàng

C. Một đại lý bất động sản

D. Một kiến ​​trúc sư

What does the volunteer need to do?

  • B. Introduce a guest
  • A. Pick up a client
  • D. Give a presentation
  • C. Write down an agenda

Dịch đáp án:

81. Tình nguyện viên cần làm gì?

A. Đón khách hàng

B. Giới thiệu khách

C. Viết ra một chương trình làm việc

D. Thuyết trình

What business is being advertised?

  • A. A computer retailer.
  • D. A cosmetics store.
  • B. An electronics repair shop.
  • C. An office supply store.

Dịch đáp án:

80. Doanh nghiệp nào đang được quảng cáo?

A. Một nhà bán lẻ máy tính.

B. Một cửa hàng sửa chữa điện tử.

C. Một cửa hàng cung cấp văn phòng phẩm.

D. Một cửa hàng mỹ phẩm.

What is the company recruiting?

  • A. Programmer
  • C. Interns
  • B. Chef
  • D. Factory workers

Dịch đáp án:

Công ty tuyển dụng là gì?

A. Lập trình viên

B. Đầu bếp

C. Thực tập sinh

D. Công nhân nhà máy

What are the listeners asked to do?

  • C. Contact clients directly.
  • B. Submit a report.
  • D. E-mail an order confirmation.
  • A. Delete unnecessary data.

Dịch đáp án:

79. Người nghe được yêu cầu làm gì?

A. Xóa dữ liệu không cần thiết.

B. Gửi báo cáo.

C. Liên hệ trực tiếp với khách hàng.

D. Gửi email xác nhận đơn hàng.

Who most likely are the listeners?

  • B. Instructors
  • C. Factory workers
  • A. Environmentalists
  • D. Medical students

Dịch đáp án:

77. Ai có nhiều khả năng là người nghe nhất?

A. Các nhà môi trường

B. Giảng viên

C. Công nhân nhà máy

D. Sinh viên y khoa

What is the purpose of the planning committee?

  • B. To supervise a construction project
  • D. To develop a new curriculum
  • A. To tighten some regulations
  • C. To review employee performance

Dịch đáp án:

80. Mục đích của ủy ban kế hoạch là gì?

A. Thắt chặt một số quy định

B. Giám sát một dự án xây dựng

C. Để xem xét hiệu suất của nhân viên

D. Để phát triển một chương trình giảng dạy mới

What are the speakers probably going to do next?

  • A. go home
  • D. leave the building
  • B. eat lunch
  • C. clean the carpets

What benefit does the speaker mention?

  • D. Strengthened security.
  • A. Fewer complaints.
  • B. Reduced travel time.
  • C. Access to clients.

Dịch đáp án:

78. Người nói đề cập đến lợi ích gì?

A. Ít phàn nàn hơn.

B. Giảm thời gian đi lại.

C. Tiếp cận khách hàng.

D. Tăng cường an ninh.

What are potential volunteers cautioned about?

  • A. Missing a deadline
  • D. Interrupting a presenter
  • B. Leaking confidential information
  • C. Damaging a device

Dịch đáp án:

Các tình nguyện viên tiềm năng được cảnh báo về điều gì?

A. Lỡ một thời hạn

B. Rò rỉ thông tin bí mật

C. Làm hỏng thiết bị

D. Ngắt lời người thuyết trình

What does the speaker request that listeners do?

  • B. Turn off a camera
  • D. Stay with the group
  • C. Refrain from using a flash
  • A. Purchase a day pass

Dịch đáp án:

Người nói yêu cầu người nghe làm gì?

A. Mua vé ngày

B. Tắt máy ảnh

C. Hạn chế sử dụng đèn flash

D. Ở lại với nhóm

What will the speaker most likely do at the end of the day?

  • C. Give a demonstration.
  • B. Collect donations.
  • A. Announce winners.
  • D. Purchase an item.

Dịch đáp án:

79. Người nói rất có thể sẽ làm gì vào cuối ngày?

A. Công bố người chiến thắng.

B. Thu thập quyên góp.

C. Đưa ra buổi trình diễn.

D. Mua một mặt hàng.

What will happen next week?

  • B. A business event.
  • A. A budget proposal.
  • D. A shareholders' meeting.
  • C. A performance evaluation.

Dịch đáp án:

77. Điều gì sẽ xảy ra vào tuần tới?

A. Một đề xuất ngân sách.

B. Một sự kiện kinh doanh.

C. Một buổi đánh giá hiệu suất.

D. Một cuộc họp cổ đông.

Look at the graphic. Where is the woman going next?

  • C. Chaims & son
  • D. Hecadi Construction
  • A. Raptas
  • B. Farnod Computing

When does the promotion end?

  • D. At the end of the month
  • A. At the beginning of next month
  • C. On the second Sunday of the month
  • B. At the end of the year

Dịch đáp án:

76. Khi nào chương trình khuyến mãi kết thúc?

A. Vào đầu tháng tiếp theo

B. Cuối năm

C. Vào chủ nhật thứ hai trong tháng

D. Vào cuối tháng

What will begin at 1:00 P.M.?

  • C. A luncheon
  • B. A leadership workshop
  • A. A software demonstration
  • D. A client meeting

Dịch đáp án:

79. Điều gì sẽ bắt đầu lúc 1 giờ chiều?

A. Trình diễn phần mềm

B. Hội thảo lãnh đạo

C. Một bữa trưa

D. Một cuộc gặp gỡ khách hàng

What is required of volunteers?

  • B. A degree in engineering
  • C. Availability to work on weekends
  • D. Fluency in two languages
  • A. Relevant experience

Dịch đáp án:

Yêu cầu của tình nguyện viên là gì?

A. Kinh nghiệm liên quan

B. Bằng kỹ sư

C. Sẵn sàng làm việc vào cuối tuần

D. Thông thạo hai ngôn ngữ