Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

What career is the woman interested in?

  • C. Dental assistant.
  • B. Web programmer.
  • D. Financial adviser.
  • A. College professor.

Dịch đáp án:

38. Người phụ nữ quan tâm đến ngành nghề gì?

A. Giáo sư đại học.

B. Lập trình viên web.

C. Trợ lý nha khoa.

D. Cố vấn tài chính.

What does the woman need?

  • C. Meeting materials.
  • B. A sample product.
  • A. A list of clients.
  • D. A revised itinerary.

Dịch đáp án:

37. Người phụ nữ cần gì?

A. Danh sách khách hàng.

B. Một sản phẩm mẫu.

C. Tài liệu cuộc họp.

D. Một hành trình sửa đổi.

What does the man say he will do?

  • C. Draft a budget.
  • B. Extend a deadline.
  • D. Visit the woman's office.
  • A. Prioritize the woman's request.

Dịch đáp án:

36. Người đàn ông nói anh ta sẽ làm gì?

A. Ưu tiên yêu cầu của người phụ nữ.

B. Gia hạn thời hạn.

C. Dự thảo ngân sách.

D. Đến thăm phòng làm việc của người phụ nữ.

What does the woman ask the man about?

  • A. How to write a report.
  • C. How to reserve a meeting room.
  • B. Whether a document is finished.
  • D. Whether a client has been contacted.

Dịch đáp án:

35. Người phụ nữ hỏi người đàn ông về điều gì?

A. Cách viết báo cáo.

B. Liệu một tài liệu đã hoàn thành hay chưa.

C. Cách đặt phòng họp.

D. Liệu khách hàng đã được liên hệ chưa.

What does the man say he will do?

  • B. Provide an alternative.
  • A. Fix a computer.
  • C. Attend a meeting.
  • D. Check the employee manual.

Dịch đáp án:

34. Người đàn ông nói anh ta sẽ làm gì?

A. Sửa máy tính.

B. Cung cấp giải pháp thay thế.

C. Tham dự một cuộc họp.

D. Kiểm tra sổ tay nhân viên.

Why does the man mention a system malfunction?

  • D. To change a company policy.
  • B. To explain a scheduling error.
  • A. To apologize for an incorrect charge.
  • C. To warn of security threats.

Dịch đáp án:

33. Tại sao người đàn ông lại đề cập đến sự cố hệ thống?

A. Để xin lỗi về một khoản phí không chính xác.

B. Để giải thích lỗi lập kế hoạch.

C. Để cảnh báo các mối đe dọa an ninh.

D. Để thay đổi chính sách của công ty.

What is the woman's problem?

  • A. A meeting room is occupied.
  • D. Some software is not installed.
  • C. An appointment has been canceled.
  • B. A piece of equipment is out of stock.

Dịch đáp án:

32. Vấn đề của người phụ nữ là gì?

A. Phòng họp đã có người sử dụng.

B. Một thiết bị đã hết hàng.

C. Cuộc hẹn đã bị hủy.

D. Một số phần mềm chưa được cài đặt.

  • Throughout the press conference.
  • They deliver supplies to your doorstep.
  • It still won't arrive in time.
Dịch đáp án: 31. Tại sao chúng ta không gửi bưu kiện chuyển phát nhanh? (A) Nó vẫn chưa đến kịp. (B) Trong suốt cuộc họp báo. (C) Họ giao hàng đến tận nhà bạn.

  • Yes, a pair of scissors.
  • Won't the event be held tomorrow?
  • No, we have to order new parts.
Dịch đáp án: 30. Có thể sửa cái này trong hôm nay được không? (A) Có, một chiếc kéo. (B) Sự kiện sẽ không được tổ chức vào ngày mai à? (C) Không, chúng ta phải đặt mua các bộ phận mới.

  • Yes, I'll transfer you.
  • He lives in a studio apartment.
  • No, he's a finance expert.
Dịch đáp án: 29. Làm ơn cho tôi nói chuyện với ông Marquez ở bộ phận tài chính được không? (A) Vâng, tôi sẽ chuyển máy cho bạn. (B) Anh ấy sống trong một căn hộ studio. (C) Không, anh ấy là chuyên gia tài chính.

  • The sales department.
  • The new intern starts tomorrow.
  • They will found a new company later this year.
Dịch đáp án: 28. Bạn đã tìm được thực tập sinh mới chưa, hay bạn vẫn đang tìm kiếm? (A) Thực tập sinh mới sẽ bắt đầu vào ngày mai. (B) Bộ phận bán hàng. (C) Họ sẽ tìm thấy một công ty mới vào cuối năm nay.

  • Well, it depends on when it is.
  • The keynote speaker.
  • Regarding consumer preferences.
Dịch đáp án: 7. Bạn có sẵn lòng tổ chức hội nghị không? (A) Diễn giả chính. (B) Về sở thích của người tiêu dùng. (C) Vâng, điều đó phụ thuộc vào thời điểm khi nào.

  • I'll inform a store manager.
  • Yes, it's an expense report.
  • They have all been digitized.
Dịch đáp án: 26. Chúng ta lưu trữ hồ sơ bán hàng của những năm trước ở đâu? (A) Tôi sẽ thông báo cho người quản lý cửa hàng. (B) Vâng, đó là một báo cáo chi phí. (C) Tất cả chúng đều đã được số hóa.

  • Leave it at the front desk.
  • I'll set the alarm.
  • What did you expect?
Dịch đáp án: 25. Người quản lý mong mọi người sẽ đến trước 7 giờ sáng. (A) Tôi sẽ đặt báo thức. (B) Bạn mong đợi điều gì? (C) Để nó ở quầy lễ tân.

  • I'll walk on the treadmill for half an hour.
  • Sure. When do you want to start?
  • A family get-together.
Dịch đáp án: 24. Bạn có muốn cùng nhau thực hiện công việc này không? (A) Tôi sẽ đi bộ trên máy chạy bộ trong nửa giờ. (B) Một buổi họp mặt gia đình. (C) Chắc chắn rồi. Khi nào bạn muốn bắt đầu?

  • Turn down the volume.
  • How much did it cost?
  • I bought a projector instead.
Dịch đáp án: 23. Bạn không định mua một chiếc tivi màn hình lớn à? (A) Thay vào đó tôi đã mua một chiếc máy chiếu. (B) Nó giá bao nhiêu? (C) Giảm âm lượng xuống.

  • No, I forgot to call ahead.
  • She departed on schedule.
  • That was helpful.
Dịch đáp án: 22. Bạn có được lên lịch tư vấn riêng không? (A) Không, tôi quên gọi trước. (B) Điều đó rất hữu ích. (C) Cô ấy khởi hành đúng lịch.

  • A bank account number.
  • No, but you can upgrade.
  • The last week of every month.
Dịch đáp án: 21. Khi nào phí thành viên đến hạn? (A) Không, nhưng bạn có thể nâng cấp. (B) Số tài khoản ngân hàng. (C) Tuần cuối cùng hàng tháng.