Danh sách câu hỏi
Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng
What was the woman doing in New York?
- D. Meeting clients.
- A. Taking a vacation.
- B. Visiting family.
- C. Looking for new staff.
Dịch đáp án:
56. Người phụ nữ đang làm gì ở New York?
A. Đi nghỉ.
B. Thăm gia đình.
C. Tìm kiếm nhân viên mới.
D. Gặp gỡ khách hàng.
What does the man mean when he says "That's not a bad idea"?
- C. He would like to hear more options.
- A. He wants a better solution.
- B. He agrees with the proposed solution.
- D. He wants to keep the plane ticket.
Dịch đáp án:
55. Người đàn ông có ý gì khi nói "That's not a bad idea"?
A. Anh ấy muốn một giải pháp tốt hơn.
B. Anh ấy đồng ý với giải pháp được đề xuất.
C. Anh ấy muốn nghe thêm nhiều lựa chọn.
D. Anh ấy muốn giữ lại vé máy bay.
What solution does the woman propose?
- C. To send him documents.
- A. To book a bus for the man.
- B. To pay for his hotel room.
- D. To call his client in Vancouver.
Dịch đáp án:
54. Người phụ nữ đề xuất giải pháp gì?
A. Để đặt xe buýt cho người đàn ông.
B. Để trả tiền phòng khách sạn cho anh ta.
C. Để gửi tài liệu cho anh ấy.
D. Để gọi cho khách hàng của mình ở Vancouver.
What is the problem?
- C. The flight is cancelled.
- A. The man forgot to book his plane ticket.
- B. The flight is delayed.
- D. The man lost his ticket.
Dịch đáp án:
53. Vấn đề ở đây là gì?
A. Người đàn ông quên đặt vé máy bay.
B. Chuyến bay bị hoãn.
C. Chuyến bay bị hủy.
D. Người đàn ông bị mất vé.
What does the woman offer to do?
- C. Call some co-workers.
- A. Meet with a colleague.
- B. Talk to a client.
- D. Organize the reports.
Dịch đáp án:
52. Người phụ nữ đề nghị làm gì?
A. Gặp gỡ đồng nghiệp.
B. Nói chuyện với khách hàng.
C. Gọi cho một số đồng nghiệp.
D. Tổ chức các báo cáo.
What does the woman remind the man about?
- C. A presentation.
- D. A client's demands.
- A. A dinner meeting.
- B. A restaurant reservation.
Dịch đáp án:
51. Người phụ nữ nhắc nhở người đàn ông về điều gì?
A. Một cuộc họp ăn tối.
B. Đặt chỗ nhà hàng.
C. Một bài thuyết trình.
D. Nhu cầu của khách hàng.
What does the man ask about?
- A. A lunch meeting location.
- D. A client list.
- C. The budget reports.
- B. The schedule for the week.
Dịch đáp án:
50. Người đàn ông hỏi về điều gì?
A. Địa điểm họp ăn trưa.
B. Lịch trình trong tuần.
C. Báo cáo ngân sách.
D. Danh sách khách hàng.
What information will the man send the woman?
- D. A meeting agenda.
- A. A job opening.
- B. An itinerary.
- C. A price quote.
Dịch đáp án:
49. Người đàn ông sẽ gửi thông tin gì cho người phụ nữ?
A. Một cơ hội việc làm.
B. Một hành trình.
C. Báo giá.
D. Chương trình họp.
How long does the man say the woman will have to wait?
- B. For a week.
- C. For a month.
- D. For two months.
- A. For a day.
Dịch đáp án:
48. Người đàn ông nói người phụ nữ sẽ phải đợi bao lâu?
A. Trong một ngày.
B. Trong một tuần.
C. Trong một tháng.
D. Trong hai tháng.
Where most likely does the man work?
- B. At a bank.
- C. At an art gallery.
- A. At a real estate agency.
- D. At a landscaping agency.
Dịch đáp án:
47. Người đàn ông có nhiều khả năng làm việc ở đâu nhất?
A. Tại một đại lý bất động sản.
B. Tại ngân hàng.
C. Tại một phòng trưng bày nghệ thuật.
D. Tại một cơ quan cảnh quan.
What will the man most likely do next?
- C. Deliver a document.
- A. Send an e-mail.
- B. Revise a budget.
- D. Call a doctor.
Dịch đáp án:
46. Người đàn ông rất có thể sẽ làm gì tiếp theo?
A. Gửi e-mail.
B. Sửa đổi ngân sách.
C. Cung cấp một tài liệu.
D. Gọi bác sĩ.
What does the woman ask about?
- B. Promotion opportunities.
- C. Sick leave availability.
- A. Pay compensation.
- D. Official forms.
Dịch đáp án:
45. Người phụ nữ hỏi về điều gì?
A. Trả tiền bồi thường.
B. Cơ hội thăng tiến.
C. Có sẵn chế độ nghỉ ốm.
D. Các hình thức chính thức.
What is the topic of the conversation?
- C. A prescription for the flu.
- D. A new work procedure.
- A. A pay raise.
- B. An upcoming deadline.
Dịch đáp án:
44. Chủ đề của cuộc trò chuyện là gì?
A. Tăng lương.
B. Thời hạn sắp tới.
C. Đơn thuốc chữa bệnh cúm.
D. Một quy trình làm việc mới.
What does the man suggest?
- B. Transferring to a new department.
- A. Attending another training session.
- C. Reviewing a training manual.
- D. Contacting the instructor.
Dịch đáp án:
43. Người đàn ông đề nghị gì?
A. Tham gia một buổi đào tạo khác.
B. Chuyển sang bộ phận mới.
C. Xem lại sổ tay đào tạo.
D. Liên hệ với người hướng dẫn.
What is the woman's complaint about the training session?
- B. The registration fee was too high.
- C. There was no time for inquiries.
- D. The instructor's presentation was lengthy.
- A. There were not enough seats.
Dịch đáp án:
42. Người phụ nữ phàn nàn gì về buổi đào tạo?
A. Không có đủ chỗ ngồi.
B. Phí đăng ký quá cao.
C. Không có thời gian để hỏi.
D. Phần trình bày của người hướng dẫn dài dòng.
Where most likely do the speakers work?
- B. At a marketing firm.
- C. At a travel agency.
- D. At a graphic design company.
- A. At a software company.
Dịch đáp án:
41. Người nói có khả năng làm việc ở đâu nhất?
A. Tại một công ty phần mềm.
B. Tại một công ty tiếp thị.
C. Tại một công ty du lịch.
D. Tại một công ty thiết kế đồ họa.
According to the man, what advantage does the college offer?
- D. Reduced tuition.
- C. Advanced level courses.
- A. Convenient class times.
- B. Small class sizes.
Dịch đáp án:
40. Theo người đàn ông, trường cao đẳng mang lại lợi ích gì?
A. Giờ học thuận tiện.
B. Quy mô lớp học nhỏ.
C. Các khóa học cấp độ nâng cao.
D. Giảm học phí.
What does the woman say she will do?
- B. Inquire about a loan.
- A. Submit an application.
- D. Apply for a scholarship.
- C. Consult a doctor.
Dịch đáp án:
39. Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì?
A. Gửi đơn đăng ký.
B. Hỏi về khoản vay.
C. Tham khảo ý kiến bác sĩ.
D. Xin học bổng.