Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

  • The tire is brand new.
  • He is wearing a tool belt.
  • The man is loading a cart.
  • He is changing the tire in the garage.
Dịch đáp án: 2. (A) Anh ta đang đeo đai dụng cụ. (B) Người đàn ông đang chất hàng lên xe đẩy. (C) Anh ta đang thay lốp trong gara. (D) Lốp xe mới toanh.

  • She is picking some flowers.
  • The man is holding a flower.
  • They are all looking at the plants.
  • The man is pointing at the flowers.
Dịch đáp án: 1. (A) Người đàn ông đang chỉ vào những bông hoa. (B) Cô ấy đang hái một vài bông hoa. (C) Người đàn ông đang cầm một bông hoa. (D) Họ đang nhìn vào những cái cây.

  • It was rather expensive.
  • Yes, I was very impressed.
  • I bought the player online.
Dịch đáp án: 13. Người chơi đàn piano đó thực sự tài năng, phải không? (A) Vâng, tôi rất ấn tượng. (B) Nó khá đắt. (C) Tôi đã mua cây đàn này trên mạng.

  • Please reserve a room.
  • I think it's April 24.
  • Mary is responsible for that.
Dịch đáp án: 12. Ai đang chào đón vị khách của chúng ta? (A) Tôi nghĩ hôm nay là ngày 24 tháng 4. (B) Vui lòng đặt phòng. (C) Mary chịu trách nhiệm về việc đó.

  • This is not mine.
  • It's black and white.
  • No problem. Go ahead.
Dịch đáp án: 11. Bạn có phiền nếu tôi in một tài liệu không? (A) Nó màu đen trắng. (B) Cái này không phải của tôi. (C) Không vấn đề gì. Hãy tiếp tục.

  • Take the highway.
  • Why don't I drive?
  • Slow down.
Dịch đáp án: 10. Con đường nào nhanh nhất? (A) Tại sao tôi không lái xe? (B) Đi đường cao tốc. (C) Giảm tốc độ.

  • I can prove him wrong.
  • By using better materials.
  • Production costs.
Dịch đáp án: 9. Làm thế nào bạn có thể cải thiện chất lượng sản phẩm? (A) Bằng cách sử dụng vật liệu tốt hơn. (B) Tôi có thể chứng minh anh ta sai. (C) Chi phí sản xuất.

  • This afternoon is fine.
  • I arrived yesterday.
  • The office on the second floor.
Dịch đáp án: 8. Bạn muốn một cuộc hẹn hôm nay hay ngày mai? (A) Tôi đã đến hôm qua. (B) Chiều nay cũng được. (C) Văn phòng trên tầng hai.

  • It's already been sold.
  • I think Jason is.
  • At the nearest port.
Dịch đáp án: 7. Ai sẽ trình bày báo cáo bán hàng trong cuộc họp tiếp theo? (A) Tôi nghĩ là Jason. (B) Nó đã được bán rồi. (C) Ở cảng gần nhất.

  • She is tasting the vegetables.
  • She is checking her shopping list.
  • She is looking at some fish.
  • She is holding a vegetable.
Dịch đáp án: 6. (A) Cô ấy đang cầm một cái rau. (B) Cô ấy đang nhìn một số con cá. (C) Cô ấy đang kiểm tra danh sách mua sắm của mình. (D) Cô ấy đang nếm thử các loại rau.

  • The woman is typing on the computer.
  • The woman is eating some fruits.
  • The woman is looking at the computer.
  • The woman has her hair down.
Dịch đáp án: 5. (A) Người phụ nữ đang nhìn vào máy tính. (B) Người phụ nữ đang ăn một số trái cây. (C) Người phụ nữ xõa tóc. (D) Người phụ nữ đang gõ trên máy tính.

  • The lecture theater is empty.
  • All of the students are outside the lecture theater.
  • The lecture theater is full of students.
  • There is a man giving a lecture.
Dịch đáp án: 4. (A) Giảng đường đầy sinh viên. (B) Giảng đường trống rỗng. (C) Tất cả sinh viên đều ở bên ngoài giảng đường. (D) Có một người đàn ông đang giảng bài.

  • He has already shoveled the snow off of the roof.
  • He is driving a car in the snow.
  • His car door is covered in snow.
  • He is playing with friends in the snow.
Dịch đáp án: 3. (A) Anh ấy đang lái xe trong tuyết. (B) Anh ấy đã xúc tuyết ra khỏi mái nhà. (C) Cửa xe của anh ấy phủ đầy tuyết. (D) Anh ấy đang chơi với bạn bè trong tuyết.

  • He is changing the tire in the garage.
  • The man is loading a cart.
  • The tire is brand new.
  • He is wearing a tool belt.
Dịch đáp án: 2. (A) Anh ta đang đeo đai dụng cụ. (B) Người đàn ông đang chất hàng lên xe đẩy. (C) Anh ta đang thay lốp trong gara. (D) Lốp xe mới toanh.

  • She is picking some flowers.
  • They are all looking at the plants.
  • The man is holding a flower.
  • The man is pointing at the flowers.
Dịch đáp án: 1. (A) Người đàn ông đang chỉ vào những bông hoa. (B) Cô ấy đang hái một vài bông hoa. (C) Người đàn ông đang cầm một bông hoa. (D) Họ đang nhìn vào những cái cây.

How many people will reunion?

  • B. 25
  • C. The members that live in town
  • A. His sister's in-laws
  • D. Every member will be there.

Dịch đáp án:

Bao nhiêu người sẽ đoàn tụ?

A. Chị dâu của anh ấy

B. 25

C. Các thành viên sống ở thị trấn

D. Mọi thành viên sẽ có mặt ở đó.

-------

What is indicated about Leroy Jenkins' budget?

  • D. He will have to cut out the appetizers.
  • A. He cannot afford Robert's Parties.
  • B. He needs to choose a very small menu.
  • C. He can hire everything that Robert's Parties recommends.

Dịch đáp án:

Điều gì được chỉ ra về ngân sách của Leroy Jenkins?

A. Anh ấy không đủ khả năng chi trả cho các bữa tiệc của Robert.

B. Anh ấy cần chọn một thực đơn rất nhỏ.

C. Anh ta có thể thuê mọi thứ mà Robert's Party đề xuất.

D. Anh ấy sẽ phải cắt bỏ món khai vị.

-------

According to the information provided, what does Jason Roberts recommend that Leroy Jenkins include for his event?

  • D. Extra waiters
  • A. An extra chef
  • B. A Banquet Captain
  • C. A vegetarian option

Dịch đáp án:

Theo thông tin được cung cấp, Jason Roberts khuyên Leroy Jenkins nên đưa những gì vào sự kiện của mình?

A. Một đầu bếp bổ sung

B. Đội trưởng tiệc

C. Lựa chọn ăn chay

D. Người phục vụ thêm

-------