Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

Due to his decades of experience, Mr. Finley was responsible for the training of the _____ for the new gym.

  • C. instructively
  • A. instructors
  • D. instructed
  • B. instructive
Phân tích: Sau mạo từ "the" và trước giới từ "of" chỉ có thể là một danh từ. Đáp án đúng là A “instructors”. Nghĩa của từ: A. instructors: những huấn luyện viên (danh từ số nhiều) B. instructive: khai sáng (tính từ) C. instructively: một cách khai sáng (trạng từ) D. instructed: hướng dẫn (động từ dạng V3/V-ed) Dịch câu: Bởi vì có hàng chục năm kinh nghiệm, ông Finley có trách nhiệm đào tạo các huấn luyện viên cho phòng tập thể dục mới.

Should the customer believe that the proposed color scheme is not _____, the interior designer can make adjustments.

  • A. attract
  • C. attracted
  • B. attractive
  • D. attractively

Who is Star Master Jenkins?

  • D. Host
  • B. Captain
  • A. Constellation guide
  • C. Bartender

Where most likely does the speaker work?

  • B. Computer shop
  • C. Shoe store
  • A. Cell Phone shop
  • D. Flower shop

Dịch đáp án:

Những người nói có khả năng làm việc ở đâu nhất?

A. Cửa hàng điện thoại di động

B. Cửa hàng máy tính

C. Cửa hàng giày

D. Cửa hàng hoa

Why is the woman calling?

  • D. To request a form
  • B. To ask a favor
  • C. To discuss travel plans
  • A. To say thank you

Dịch đáp án:

Tại sao người phụ nữ lại gọi tới?

A. Để nói lời cảm ơn

B. Để nhờ một việc

C. Để thảo luận về kế hoạch du lịch

D. Để yêu cầu một mẫu đơn

The official decision made by the judge must be based _____ on the evidence presented.

  • D. remarkably
  • C. tensely
  • B. strictly
  • A. cooperatively
Phân tích: Đây là dạng câu từ vựng, ta dịch nghĩa để chọn từ thích hợp với nội dung câu gốc: "Quyết định chính thức được đưa ra bởi thẩm phán phải được dựa ............ trên bằng chứng được trình ra." Nghĩa từ:A. cooperatively: một cách hợp tácB. strictly: một cách nghiêm chỉnh, hoàn toànC. tensely: một cách căng thẳngD. remarkably: một cách đáng chú ý => Chọn B "strictly"  - hoàn toàn Dịch câu: Quyết định chính thức được đưa ra bởi thẩm phán phải được hoàn toàn dựa trên bằng chứng được trình ra.

How quickly should the trainees complete their exercise?

  • B. 45 minutes or less.
  • C. 1 1/2 hours.
  • D. 1 hour or less .
  • A. 2 hours.

Dịch đáp án:

100. Học viên nên hoàn thành bài tập của mình trong thời gian bao lâu?

A. 2 giờ.

B. 45 phút hoặc ít hơn.

C. 1 tiếng rưỡi.

D. 1 giờ hoặc ít hơn.

Where will the cruise spend most of its time?

  • D. Socializing
  • A. Eagle Island
  • B. Port Lewis
  • C. Billing's Bay

How much does Sam's Salon charge the homeless for a shampoo, shave, and a haircut?

  • D. Nothing, its free
  • A. $25
  • B. $45
  • C. $10

Why does the speaker say: "I couldn't have done this without my talented team"?

  • B. She is asking for some extra awards.
  • A. She dislikes her team.
  • C. She wants to thank her colleagues.
  • D. She wants to offer her services.

Dịch đáp án:

Tại sao người nói lại nói: “Tôi không thể làm được điều này nếu không có đội ngũ tài năng của mình”?

A. Cô ấy không thích đội của mình.

B. Cô ấy đang yêu cầu một số giải thưởng bổ sung.

C. Cô ấy muốn cảm ơn các đồng nghiệp của mình.

D. Cô ấy muốn cung cấp dịch vụ của mình.

Entrepreneur James Mosby is featured in the most _____ issue of the magazine.

  • B. former
  • C. recent
  • D. later
  • A. final
Phân tích: Đây là dạng câu từ vựng, ta dịch nghĩa để chọn từ thích hợp với nội dung câu gốc: "Doanh nhân James Mosby được góp mặt trong ấn bản ...............nhất của tạp chí." Nghĩa của từ:A. final: cuối cùngB. former: trước đóC. recent: gần đâyD. later: sau đó => Chọn C "recent" Dịch câu: Doanh nhân James Mosby được góp mặt trong ấn bản gần đây nhất của tạp chí.

Look at the graphic. Where will the trainees spend most of their time during the training exercise? .

  • C. Zone 3.
  • A. Zone 1.
  • B. Zone 2.
  • D. Zone 4.

Dịch đáp án:

99. Nhìn vào tranh. Học viên sẽ dành phần lớn thời gian ở đâu trong quá trình tập luyện?

A. Khu 1.

B. Khu 2.

C. Khu 3.

D. Khu 4.

Look at the graphic. What is true about the benefit?

  • C. Most men will choose a trim.
  • D. Homeless people need to shave.
  • A. People should get their hair colored another time.
  • B. Women's trim is expensive.

What does the woman ask the staff to do?

  • C. Study the material on corporate law
  • D. Write a memo
  • B. Prepare a report
  • A. Study the new hand book

Dịch đáp án:

Người phụ nữ yêu cầu nhân viên làm gì?

A. Nghiên cứu sổ tay mới

B. Lập báo cáo

C. Nghiên cứu tài liệu về luật doanh nghiệp

D. Viết một bản ghi nhớ

What is the purpose of the speech?

  • C. To announce a merger
  • D. To request funding
  • B. To announce a retirement
  • A. To accept a nomination

Dịch đáp án:

Mục đích của bài phát biểu là gì?

A. Chấp nhận sự đề cử

B. Tuyên bố nghỉ hưu

C. Công bố sáp nhập

D. Yêu cầu tài trợ

Mr. Hotei had to undergo several medical tests before receiving _____ diagnosis from the physician.

  • B. him
  • A. he
  • C. himself
  • D. his
Phân tích: Cụm  "_____ diagnosis" là cụm danh từ đóng vai trò làm tân ngữ cho động từ "receiving". Trong cụm danh từ này, "diagnosis" là danh từ chính -=> chỗ trống cần điền từ bổ nghĩa cho danh từ này => điền tính từ sở hữu "his". => Đáp án đúng là D. Dịch câu: Ông Hotei đã phải trải qua một vài xét nghiệm trước khi nhận chẩn đoán của ông ấy từ bác sĩ.

Where does Trent Herrington most likely work?

  • A. Accounting firm
  • B. Law firm
  • C. Patenting firm
  • D. Catering business

What is indicated at the orientation?

  • A. Toys will be a boring job.
  • C. Their inventory system is confusing.
  • B. Big Toys has a large selection of products.
  • D. The managers will be very critical of mistakes.

Dịch đáp án:

98. Những gì được chỉ ra trong buổi định hướng?

A. Đồ chơi sẽ là một công việc nhàm chán.

B. Big Toys có nhiều lựa chọn sản phẩm.

C. Hệ thống kiểm kê của họ khó hiểu.

D. Các nhà quản lý sẽ rất phê phán những sai lầm.

    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉