Danh sách câu hỏi
Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng
Why is the listener most likely at the seminar?
- C. They are bored.
- B. They want to get rich.
- A. They are rich.
- D. They were invited by a friend.
As we expect to receive hundreds of applications for the position, please _____ your resume to two pages.
- C. refrain
- B. follow
- D. unfold
- A. limit
Dịch đáp án:
A. limit (v): giới hạn
B. follow (v): theo dõi
C. refrain (v): kiềm chế
D. unfold (v): mở ra
Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra đáp án chính xác.
A. giới hạn
B. theo
C. kiềm chế/dừng
D. mở, giở (một vật được gấp)
=> Đáp án đúng là A “limit”.
Dịch câu: Vì chúng tôi sẽ nhận được hàng trăm đơn ứng cử cho vị trí này, bạn hãy giới hạn bản sơ yếu lý lịch của mình trong độ dài hai trang giấy.
The successful candidate will be contacted by an HR representative once the hiring committee makes its ------- decision.
- C. final
- D. portable
- B. numerous
- A. disposable
Dịch đáp án:
A. disposable (adj): dùng 1 lần
B. numerous (adj): nhiều
C. final (adj): cuối cùng
D. portable (adj): di động
Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa sẽ để đưa ra lựa chọn chính xác.
(A) dùng một lần
(B) nhiều
(C) cuối cùng
(D) có thể xách tay, mang theo
=> Đáp án đúng là C “final”.
Dịch câu: Ứng viên trúng tuyển sẽ được liên hệ bởi đại diện Nhân sự khi hội đồng tuyển dụng đưa ra quyết định CUỐI CÙNG.
Dissatisfied customers of Maple Housekeeping may terminate the contract ------- three days of the first cleaning session.
- D. unless
- B. by
- C. within
- A. as
Phân tích: Ta có cấu trúc “within + thời gian” - trong khoảng thời gian đó
=> Đáp án đúng là C “within”.
Dịch câu: Những khách hàng không hải lòng của Maple Housekeeping có thể chấm dứt hợp đồng trong vòng ba ngày của đợt dọn dẹp đầu tiên.
What does the speaker request of Lima?
- B. To file the papers
- A. To fax over the orders
- C. To arrange a meeting
- D. To contact him
The semi-finalists for the community art contest will be _____ by a panel of judges tomorrow.
- A. selected
- B. ignored
- D. complemented
- C. prevented
Phân tích: Đây là dạng câu từ vựng, ta dịch nghĩa để chọn từ thích hợp với nội dung câu gốc:
"Những người tham dự vòng bán kết của cuộc thi nghệ thuật cộng đồng sẽ được ............ bởi một hội đồng ban giám khảo vào ngày mai."
Nghĩa từ:A. selected: được chọnB. ignored: bị lờC. prevented: được phòng tránhD. complemented: được bổ sung
=> Chọn A "selected"
Dịch câu: Những người tham dự vòng bán kết của cuộc thi nghệ thuật cộng đồng sẽ được chọn ra bởi một hội đồng ban giám khảo vào ngày mai.
Look at the graphic. What is the longest course?
- C. New York
- A. Orlando
- B. Boston
- D. Seattle
The train delays on the Trenton line were caused by a _____ error at one of the stations.
- D. procedurally
- B. proceeded
- A. proceed
- C. procedural
This palace was ------- used for public ceremonies and celebrations.
- B. traditional
- A. traditionally
- D. traditions
- C. tradition
Phân tích: Khi chỗ trống đứng giữa trợ động từ và động từ thì bạn sẽ điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ phía sau:
Ví dụ: Ancient Chitimacha baskets are prominently featured in the Louisiana Museum of Archeology.
Những cái rổ Chitimacha cổ xưa được trưng bày NỔI BẬT ở viện bảo tàng khảo cổ học Louisiana.
=> Trợ động từ ở đây là “are” và động từ là “featured”
Dựa vào ví dụ trên bạn chọn được A “seen”.
Dịch câu: Cung điện này là nơi tổ chức TRUYỀN THỐNG cho các nghi lễ quần chúng và lễ kỷ niệm.
------- the necessary safety precautions are not taken, there could be a higher risk of injury.
- B. If
- A. Just
- C. That
- D. From
Phân tích: Cần điền liên từ "if" vào chỗ trống để tạo nên cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + mệnh đề hiện tại đơn, mệnh đề tương lai đơn hoặc mệnh đề với động từ khuyết thiếu.
=> Đáp án đúng là B “if”.
Dịch câu: Nếu những biện pháp đề phòng để đảm bảo an toàn cần thiết không được thực hiện thì sẽ có rủi ro chấn thương rất cao.
What does the speaker anticipate may happen?
- D. The departments may forget some items.
- C. The orders may not arrive on time.
- B. The warehouse may not have enough supplies.
- A. Some departments may go over budget.
The Brownsville Homeless Shelter has helped thousands of people since its _____ last year.
- B. created
- C. create
- A. creative
- D. creation
Phân tích: Trước chỗ trống có tính từ sở hữu "its" => cần điền danh từ=> chọn D "creation".
Dịch câu: Mái ấm dành cho người vô gia cư Brownsville đã giúp đỡ cho hàng nghìn người kể từ lúc thành lập vào năm ngoái.
_____ the building's age, the ventilation system must be up-to-date with all safety codes.
- C. Regardless of
- B. Toward
- D. Since
- A. Instead of
Dịch đáp án:
A. Instead of: thay vì
B. Toward: hướng tới
C. Regardless of: bất kể
D. Since: vì/ kể từ..
Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa để đưa ra đáp án chính xác.
A. thay vì
B. hướng đến
C. không kể đến
D. từ/bởi vì
=> Đáp án đúng là C “regardless of”.
Dịch câu: Không kể đến số tuổi của tòa nhà, hệ thống thông gió phải được cập nhật cùng với tất cả các mã an toàn.
The allocation of funds to local schools is ------- on the number of children living in the district.
- C. placed
- B. based
- A. seen
- D. taken
Dịch đáp án:
A. seen (v): thấy
B. based (v): dựa vào
C. placed (v): đặt
D. taken (v): lấy
Phân tích: Dựa vào nghĩa để chọn nhanh được phương án đúng.
“be based on something – được dựa trên điều gì”
=> Đáp án đúng là B “based”.
Dịch câu: Phân bổ quỹ tới các trường học địa phương DỰA trên số lượng trẻ em sinh sống tại vùng đó.
Where does the speaker most likely work?
- B. The National Center for the Blind
- C. A church
- A. A hospital
- D. The local government
Look at the graphic. Which department filled out the order form?
- C. Public Relations
- D. Human Resources
- A. Finance
- B. IT
Old furniture, vintage jewelry, and other ------- are available for sale at this market.
- B. antiques
- C. compartments
- D. statements
- A. quantities
Dịch đáp án:
A. quantities (n): số lượng
B. antiques (n): đồ cổ
C. compartments (n): ngăn
D. statements (n): phát biểu
Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên ta cần dựa vào nghĩa của các đáp án để chọn được đáp án phù hợp:
A. số lượng
B. đồ cổ
C. gian, ngăn
D. bản báo cáo
=> Đáp án đúng là B “antiques”.
Dịch câu: Nội thất cũ, trang sức cổ điển và những thứ đồ cổ khác đều được bày bán tại khu chợ này.
Buying a home for the first time can be complicated and even _____ without help from a licensed real estate agent.
- B. risky
- C. decreased
- D. initial
- A. nervous
Phân tích: Đây là dạng câu từ vựng, ta dịch nghĩa để chọn từ thích hợp với nội dung câu gốc:
"Việc mua nhà lần đầu tiên thì có thể phức tạp và thậm chí là ....... nếu không có sự giúp đỡ từ một nhà môi giới bất động sản có giấy phép."
Nghĩa của từ:A. nervous: lo lắngB. risky: rủi roC. decreased: bị giảm xuốngD. initial: khởi xướng
=> Chọn B "risky"
Dịch câu: Việc mua nhà lần đầu tiên thì có thể phức tạp và thậm chí là rủi ro nếu không có sự giúp đỡ từ một nhà môi giới bất động sản có giấy phép.