Danh sách câu hỏi
Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng
- C. writing
- D. looking
- B. to write
- A. message
Dịch đáp án:
A. nhắn tin
B. để viết
C. viết
D. nhìn
-------
(137)
- D. And if symptoms persist for more than ten days, consult a physician.
- C. The packets look like candy and may pose problems.
- B. Children should take Citrusine for Kids instead.
- A. The medication may cause serious side effects if not taken properly.
Dịch đáp án:
A. Thuốc có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng nếu không dùng đúng cách.
B. Thay vào đó, trẻ em nên dùng Citrusine for Kids.
C. Các gói trông giống như kẹo và có thể gây ra vấn đề.
D. Và nếu các triệu chứng kéo dài hơn mười ngày, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ.
-------
Đáp án D là hợp nghĩa với đoạn văn này nhất.Lưu ý: câu B không hợp lý là vì:Câu trước đó chỉ nói rằng "để xa tầm tay trẻ em", vì thông thường thuốc hoặc bao bì đựng thuốc có thể gây nguy hiểm cho trẻ em, chứ không hàm ý là trẻ em có uống được thuốc này hay không.Câu B nói rằng, trẻ em THAY VÀO ĐÓ nên uống "Citrusine dành cho Trẻ Em", nghĩa là đang có ý tương phản với câu trước đó. Nhưng câu trước đó không có ý tương phản gì cả. Vì vậy không chọn B được.
- B. Around
- A. Until
- C. Since
- D. Through
Dịch đáp án:
A. Until: cho đến khi
B. Around: xung quanh
C. Since: kể từ khi
D. Through: thông qua
-------
- C. Our company is unique and uses strange instruments.
- D. Our company is in a special location, next to the auto service center.
- A. Our company tries to work with outside communities.
- B. Our commitment to the community is as important as our commitment to our students.
Dịch đáp án:
A. Công ty chúng tôi cố gắng hợp tác với các cộng đồng bên ngoài.
B. Cam kết của chúng tôi với cộng đồng cũng quan trọng như cam kết của chúng tôi với học sinh.
C. Công ty chúng tôi là công ty độc nhất và sử dụng các công cụ lạ.
D. Công ty chúng tôi nằm ở một vị trí đặc biệt, cạnh trung tâm dịch vụ ô tô
-------
(133)
- B. dramatic
- D. insane
- A. monstrous
- C. impossible
Dịch đáp án:
A. monstrous (adj): quái dị
B. dramatic (adj): mạnh mẽ
C. impossible (adj): không thể
D. insane (adj): điên rồ
-------
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn "dramatic".
- D. looks
- B. looking
- C. looked
- A. look
------- the parking lot is closed, both employees and customers will have to make use of street parking.
- A. As if
- D. While
- B. Until
- C. So that
(136)
- A. refreshing
- D. refresh
- B. refreshed
- C. refreshes
Chỗ trống sau động từ "feel" --> chọn tính từ --> còn "refreshing" và "refreshed", vì động từ V-ing và V3/V-ed có khả năng làm tính từ.Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn V3/V-ed "refreshed": cảm thấy được làm tươi mới = cảm thấy tươi mới.
- C. us
- A. you
- D. they
- B. I
- C. actively
- D. activated
- A. active
- B. actived
- D. extensive
- C. decisive
- A. emergency
- B. necessity
Dịch đáp án:
A. emergency (n): khẩn cấp
B. necessity (n): sự cần thiết
C. decisive (adj): quyết đoán
D. extensive (adj): rộng rãi
-------
(132)
- A. Ace Plumbing has been servicing the Columbia area since 1954.
- D. Ace Plumbing is in financial trouble.
- B. We have little connection to the community.
- C. We have been struggling to pay our bills.
Dịch đáp án:
A. Ace Plumbing đã phục vụ khu vực Columbia từ năm 1954.
B. Chúng tôi có ít sự kết nối với cộng đồng.
C. Chúng tôi đang gặp khó khăn trong việc thanh toán các hóa đơn.
D. Ace Plumbing đang gặp khó khăn về tài chính.
-------
Dựa vào câu trước và những câu sau, chúng ta nhận thấy chỉ có câu A là hợp lý.
- B. below
- A. at most
- C. at least
- D. the least
One of the interns ------- that the logo on the second page of the sales report was upside down.
- B. accounted for
- C. pointed out
- A. looked after
- D. came across
(135)
- A. easing
- D. consoling
- C. soothing
- B. stimulating
Dịch đáp án:
A. easing (adj): nới lỏng
B. stimulating (adj): kích thích
C. soothing (adj): êm dịu
D. consoling (adj): an ủi
-------
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn "soothing".
- A. perform
- B. achieve
- C. allow
- D. transform
Dịch đáp án:
A. thực hiện
B. đạt được
C. cho phép
D. biến đổi
-------
- C. ensure
- D. warrant
- B. affect
- A. secure
Dịch đáp án:
A. secure (v): bảo vệ
B. affect (v): ảnh hưởng
C. ensure (v): bảo đảm
D. warrant (v): biện minh
-------
- B. We will be looking forward to seeing you sometime next week.
- A. The move from keys to keyless entry should make the facility more secure.
- C. The security office is open 24 hours a day.
- D. This is for product security.
Dịch đáp án:
A. Việc chuyển từ chìa khóa sang lối vào không cần chìa khóa sẽ giúp cơ sở an toàn hơn.
B. Chúng tôi rất mong được gặp bạn vào tuần tới.
C. Văn phòng an ninh mở cửa 24 giờ một ngày.
D. Điều này là để bảo mật sản phẩm.
-------