Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

(131)

  • B. expecting
  • A. expanding
  • D. controlling
  • C. contracting

Dịch đáp án:

A. expanding (v): mở rộng

B. expecting (v): mong đợi

C. contracting (v): ký hợp đồng

D. controlling (v): kiểm soát

-------

Doanh nghiệp đang mở rộng thì mới muốn tuyển thêm nhân viên --> chọn "expanding".

------- the right environmental conditions, this tree will yield fresh fruit for most of the year.

  • D. As
  • A. With
  • B. About
  • C. On
Dịch đáp án: ------- điều kiện môi trường thích hợp, cây này sẽ cho quả tươi hầu như quanh năm. A. Với B. Giới thiệu C. Trên D. Như Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần xét nghĩa để chọn đáp án phù hợp: A. với, cùng với B. về, khoảng C. trên, về D. như, với tư cách là => Đáp án đúng là A “with”. Dịch câu: Với những điều kiện môi trường thích hợp, cái cây này sẽ cho ra quả ngọt gần như quanh năm.

  • D. Currently, we can only offer weekday shifts but the applicant must be willing to work weekends if required
  • C. Anyone applying should be able to work nights.
  • B. People applying should know how to wash dishes.
  • A. Applicants should know how to make scrambled eggs.

Dịch đáp án:

A. Ứng viên cần biết cách làm món trứng bác.

B. Người nộp đơn phải biết cách rửa bát.

C. Bất cứ ai nộp đơn đều có thể làm việc ban đêm.

D. Hiện tại, chúng tôi chỉ có thể cung cấp ca làm việc trong tuần nhưng ứng viên phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần nếu được yêu cầu

-------

  • B. Working with children would help your resume.
  • C. Experience with animals is essential.
  • D. Working with disabled people is a bonus.
  • A. Government experience would also be a plus.

Dịch đáp án:

A. Kinh nghiệm của chính phủ cũng sẽ là một lợi thế.

B. Làm việc với trẻ em sẽ giúp ích cho hồ sơ của bạn.

C. Kinh nghiệm với động vật là điều cần thiết.

D. Làm việc với người khuyết tật là một điểm cộng.

-------

(134)

  • C. We ask all managers to make a suggestion.
  • D. We hope the workshop is a success and wish you the very best.
  • A. Suggestions related to gaming and entertainment will not be accepted.
  • B. The most popular requests will be considered for the workshops.

Dịch đáp án:

A. Những đề xuất liên quan đến chơi game và giải trí sẽ không được chấp nhận.

B. Những yêu cầu phổ biến nhất sẽ được xem xét đưa vào hội thảo.

C. Chúng tôi yêu cầu tất cả các nhà quản lý đưa ra đề xuất.

D. Chúng tôi hy vọng hội thảo sẽ thành công và chúc các bạn những điều tốt đẹp nhất.

-------

Dựa vào câu trước đó, ta thấy câu B là hợp lý nhất.

  • A. We are thinking of dropping such items from our product list.
  • D. Because of this, we have temporarily suspended the shipping of accessories and other fragile items.
  • B. We may need to increase the shipping and handling cost.
  • C. An added insurance cost for such items has been suggested.

Dịch đáp án:

A. Chúng tôi đang nghĩ đến việc loại bỏ những mặt hàng đó khỏi danh sách sản phẩm của mình.

B. Chúng tôi có thể cần tăng chi phí vận chuyển và xử lý.

C. Chi phí bảo hiểm bổ sung cho những hạng mục đó đã được đề xuất.

D. Vì lý do này, chúng tôi đã tạm thời đình chỉ việc vận chuyển các phụ kiện và các mặt hàng dễ vỡ khác.

-------

  • B. during
  • D. at
  • A. upon
  • C. before

Dịch đáp án:

A. trên

B. trong thời gian

C. trước

D. tại

-------

Following the restoration project, the lobby of the historical Kirkwood Hotel looked ------- like its original state.

  • D. remarked
  • B. remarking
  • C. remark
  • A. remarkably
Dịch đáp án: Sau dự án trùng tu, tiền sảnh của khách sạn Kirkwood lịch sử trông ------- giống như trạng thái ban đầu của nó. Phân tích: Cần điền một trạng từ bổ nghĩa cho động từ "looked". Ở đây chỉ có “remarkably” là trạng từ nên ta chọn đáp án A. Dịch câu: Sau dự án tu sửa, sảnh của khách sạn lịch sử Kirkwood trông đặc biệt giống với trạng thái ban đầu của nó.

  • A. hiring
  • B. hire
  • D. to hiring
  • C. to hire

_____ auditing the financial records of Rockford Consulting, the accountant will submit an official report.

  • C. For example
  • B. Given
  • D. Upon
  • A. In addition
Dịch đáp án: A. In addition: ngoài ra B. Given: cho trước C. For example: ví dụ D. Upon: khi Phân tích: Ta thấy sau chỗ trống là một cụm V-ing (auditing...), vì vậy trước chỗ trống là giới từ --> chọn D. "upon" vì nó phù hợp với ngữ cảnh. Dịch câu: Khi kiểm toán các bản ghi tài chính của Rockford Consulting, kế toán sẽ nộp một bản báo cáo chính thức.

  • B. work
  • C. to work
  • D. worked
  • A. working

(133)

  • D. obtainable
  • C. free
  • B. independent
  • A. dependent

Dịch đáp án:

A. dependent (adj): phụ thuộc

B. independent (adj): độc lập

C. free (adj): trống

D. obtainable (adj): có thể đạt được

-------

Vì còn một số khung giờ "còn trống" nên công ty mới yêu cầu nhân viên gửi đề xuất hội thảo khác ngoài những hội thảo công ty đã dự định sẽ cung cấp.

  • D. increases
  • B. have increased
  • A. increasing
  • C. were increased

  • B. Therefore
  • C. Regardless
  • D. Finally
  • A. Unfortunately

Dịch đáp án:

A. Thật không may

B. Vì vậy

C. Bất kể

D. Cuối cùng

-------

Ms. May reminded us that the agreement was only ------- because it had not been approved yet.

  • C. accustomed
  • A. perishable
  • D. tentative
  • B. imperative
Dịch đáp án: Cô May nhắc nhở chúng tôi rằng thỏa thuận chỉ là ------- vì nó chưa được phê duyệt. A. dễ hỏng B. mệnh lệnh C. quen D. thăm dò Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần xét nghĩa để chọn đáp án phù hợp: A. dễ hỏng B. cấp bách C. quen thuộc D. có thể thay đổi => Đáp án đúng là D “tentative”. Dịch câu: Cô May đã nhắc nhở chúng tôi rằng thỏa thuận này có thể thay đổi vì nó chưa được chấp thuận.

Because the weather was warmer than usual this summer, the crops _____ a few weeks early.

  • A. have been harvesting
  • B. will have harvested
  • C. are harvesting
  • D. will be harvested
Phân tích: Vụ mùa thì phải "được thu hoạch" (bị động), không thể "tự thu hoạch" (chủ động). Vì vậy, chọn dạng bị động "will be harvested". => Đáp án đúng là D. Dịch câu: Vì thời tiết đã ấm hơn bình thường trong mùa hè này, vụ mùa sẽ được thu hoạch sớm hơn vài tuần.

  • D. content
  • A. aware
  • B. disciplined
  • C. reluctant

Dịch đáp án:

A. aware (adj): nhận thức được

B. disciplined (adj): kỉ luật

C. reluctant (adj): miễn cưỡng

D. content (adj): hài lòng

-------

(132)

  • C. elaborating
  • B. diminishing
  • D. improving
  • A. correcting

Dịch đáp án:

A. correcting (v): sửa

B. diminishing (v): giảm dần

C. elaborating (v): xây dựng

D. improving (v): cải thiện

-------

Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn "improving".