Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

  • Friday, March 3.
  • At least twice a year.
  • Please pass me my glasses.
Dịch đáp án: 8. Cửa sổ nên được lau thường xuyên như thế nào? (A) Làm ơn đưa cho tôi kính của tôi. (B) Ít nhất hai lần một năm. (C) Thứ sáu, ngày 3 tháng 3.

  • The deadline is strict.
  • In the top drawer.
  • After today's meeting.
Dịch đáp án: 7. Tôi nên đặt những dây nối thêm ở đâu? (A) Ở ngăn kéo trên cùng. (B) Thời hạn rất nghiêm ngặt. (C) Sau cuộc họp hôm nay.

  • The men are adjusting headsets.
  • The women are talking to each other.
  • The men are using a mouse with the laptop.
  • The women are wearing headsets.
Dịch đáp án: 6. (A) Những người đàn ông đang điều chỉnh tai nghe. (B) Những người phụ nữ đang đeo tai nghe. (C) Những người đàn ông đang sử dụng chuột với máy tính xách tay. (D) Những người phụ nữ đang nói chuyện với nhau.

  • One of the women is giving a business presentation on a whiteboard.
  • The people are drinking glasses of juice.
  • She is giving a presentation about September's sales figures.
  • All of the women are sitting down.
Dịch đáp án: 5. (A) Mọi người đang uống ly nước trái cây. (B) Cô ấy đang thuyết trình về số liệu bán hàng của tháng 9. (C) Tất cả phụ nữ đang ngồi xuống. (D) Một trong những người phụ nữ đang đưa ra một bài thuyết trình kinh doanh trên bảng trắng.

  • All of the skiers are wearing helmets.
  • The people are skiing down the mountain.
  • They are very close to the chairlift.
  • They are making snow.
Dịch đáp án: 4. (A) Họ đang ở rất gần cáp treo. (B) Họ đang tạo tuyết. (C) Mọi người đang trượt tuyết xuống núi. (D) Tất cả những người trượt tuyết đều đội mũ bảo hiểm.

  • She is changing the tire on her car.
  • She is standing behind the windmill.
  • She is fixing the wheel on her bike.
  • She is putting oil into her car.
Dịch đáp án: 3. (A) Cô ấy đang sửa bánh xe đạp. (B) Cô ấy đang thay lốp ô tô. (C) Cô ấy đang đổ dầu vào ô tô. (D) Cô ấy đang đứng đằng sau cối xay gió.

  • The woman is drinking a cup of coffee.
  • The woman is talking on her cell phone.
  • The woman is looking at the newspaper.
  • The woman is listening to music.
Dịch đáp án: 2. (A) Người phụ nữ đang uống một tách cà phê. (B) Người phụ nữ đang nghe nhạc. (C) Người phụ nữ đang nói chuyện trên điện thoại di động. (D) Người phụ nữ đang xem báo.

  • There are maintenance workers fixing the plane.
  • There are many people boarding the plane.
  • The plane is docked at the airport.
  • There is luggage being put onto the plane.
Dịch đáp án: 1. (A) Máy bay đang đậu tại sân bay. (B) Hành lý đang được đưa lên máy bay. (C) Có nhiều người lên máy bay. (D) Có nhân viên bảo trì đang sửa chữa máy bay.

What is the job that Mr. Jones most likely has?

  • C. Owner
  • B. Sales Executive
  • D. Associate Secretary
  • A. Human resource agent

Dịch đáp án:

Công việc mà ông Jones có nhiều khả năng làm nhất là gì?

A. Đại lý nhân sự

B. Nhân viên kinh doanh

C. Chủ sở hữu

D. Phó Bí thư

-------

What is the problem with the sales leads James gave to Aaron?

  • A. They are rated too highly.
  • D. They are in a field he is struggling in.
  • B. They are worth too much money.
  • C. He doesn't know the contacts.

Dịch đáp án:

Vấn đề với các khách hàng tiềm năng mà James giao cho Aaron là gì?

A. Họ được đánh giá quá cao.

B. Chúng đáng giá quá nhiều tiền.

C. Anh ấy không biết địa chỉ liên lạc.

D. Họ đang ở trong một lĩnh vực mà anh ấy đang gặp khó khăn.

-------

According to the information provided, what is true about James?

  • B. He needs more sales.
  • C. He wants to work with James.
  • D. He will become a barber.
  • A. He has done very well at work.

Dịch đáp án:

Theo thông tin được cung cấp, điều gì đúng về James?

A. Anh ấy đã làm việc rất tốt.

B. Anh ấy cần bán được nhiều hàng hơn.

C. Anh ấy muốn làm việc với James.

D. Anh ấy sẽ trở thành thợ cắt tóc.

-------

What is indicated about Aaron?

  • D. He will keep his job after the evaluations come in.
  • C. There are problems in the main office.
  • A. He is not very good at his job these days.
  • B. The owner loves him.

Dịch đáp án:

Điều gì được chỉ ra về Aaron?

A. Dạo này anh ấy làm việc không tốt lắm.

B. Người chủ yêu anh ấy.

C. Có vấn đề ở văn phòng chính.

D. Anh ấy sẽ tiếp tục công việc của mình sau khi có đánh giá.

-------

Where is most likely true about James and Aaron?

  • C. They are married.
  • B. They are related.
  • A. They are competitors.
  • D. They are friends.

Dịch đáp án:

Điều gì có thể đúng nhất về James và Aaron?

A. Họ là đối thủ cạnh tranh.

B. Chúng có liên quan.

C. Họ đã kết hôn.

D. Họ là bạn bè.

-------

What kind of business is Action Services?

  • C. Hotel and resort specialists
  • B. Leadership experts
  • D. Florist and novelty supplier
  • A. Technology consultants

Dịch đáp án:

Action Services là loại hình kinh doanh nào?

A. Chuyên gia tư vấn công nghệ

B. Chuyên gia lãnh đạo

C. Chuyên gia khách sạn, khu nghỉ dưỡng

D. Nhà cung cấp hoa và sản phẩm mới

-------

Why did Action Services contact Emergent Solutions?

  • C. They wanted to expand their operation.
  • D. They wanted to ship internationally.
  • A. They needed new customers.
  • B. They were spending too much on shipping.

Dịch đáp án:

Tại sao Action Services lại liên hệ với Emergent Solutions?

A. Họ cần khách hàng mới.

B. Họ đã chi quá nhiều cho việc vận chuyển.

C. Họ muốn mở rộng hoạt động.

D. Họ muốn vận chuyển quốc tế.

-------

According to the e-mails, what can you infer?

  • D. Action Services is in debt.
  • A. Emergent Solutions offers cheaper shipping costs than Express Corp.
  • C. Emergent Solutions has a business ethics at odds with Action Services.
  • B. Emergent Solutions will likely not be efficient.

Dịch đáp án:

Dựa vào các email, bạn có thể suy ra điều gì?

A. Emergent Solutions cung cấp chi phí vận chuyển rẻ hơn Express Corp.

B. Emergent Solutions có thể sẽ không hiệu quả.

C. Emergent Solutions có đạo đức kinh doanh trái ngược với Action Services.

D. Action Services đang mắc nợ.

-------

What is indicated about Action Services?

  • A. They care about art.
  • C. They need to sell more packages.
  • D. Their old delivery serve delivered packages to the wrong address.
  • B. They are concerned about the environment.

Dịch đáp án:

Điều gì được chỉ định về Action Services?

A. Họ quan tâm đến nghệ thuật.

B. Họ quan tâm đến môi trường.

C. Họ cần bán nhiều gói hàng hơn.

D. Dịch vụ giao hàng cũ của họ giao gói hàng sai địa chỉ.

-------

What job does Mr. Alberts have?

  • B. HR Manager
  • A. President
  • C. CEO
  • D. Account Director

Dịch đáp án:

Ông Alberts có công việc gì?

A. Chủ tịch

B. Giám đốc nhân sự

C. Giám đốc điều hành

D. Giám đốc quản lý quan hệ khách hàng

-------

    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉