Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

What does the woman ask?

  • A. If the body wash is on sale.
  • D. If the body wash is good.
  • B. If he has a loyalty card.
  • C. If he wants to use a credit card.

Dịch đáp án:

62. Người phụ nữ hỏi gì?

A. Nếu sữa tắm đang giảm giá.

B. Nếu anh ta có thẻ khách hàng thân thiết.

C. Nếu anh ấy muốn sử dụng thẻ tín dụng.

D. Nếu sữa tắm tốt.

What does the man offer to give to the woman?

  • D. A ride to the show.
  • B. A text message.
  • A. Money for parking.
  • C. A bottle of champagne.

Dịch đáp án:

61. Người đàn ông đề nghị đưa thứ gì cho người phụ nữ?

A. Tiền đậu xe.

B. Một tin nhắn văn bản.

C. Một chai sâm panh.

D. Một chuyến đi đến buổi biểu diễn.

What does the woman offer to do?

  • C. Pick John up in the car.
  • D. Send John a text message.
  • B. Call John and tell him something.
  • A. Buy the tickets.

Dịch đáp án:

60. Người phụ nữ đề nghị làm gì?

A. Mua vé.

B. Gọi cho John và nói với anh ấy điều gì đó.

C. Đón John lên xe.

D. Gửi cho John một tin nhắn văn bản.

Where are the speakers planning to go?

  • D. To a Broadway show.
  • C. To a friend's house.
  • A. To the cinemas.
  • B. To a restaurant.

Dịch đáp án:

59. Những người nói dự định đi đâu?

A. Đến rạp chiếu phim.

B. Đến một nhà hàng.

C. Đến nhà một người bạn.

D. Đến một buổi biểu diễn ở Broadway.

What does the woman offer to do?

  • C. Book the tickets online.
  • D. Pay for the tickets with cash.
  • B. Meet them at the amusement park.
  • A. Pick everyone up in her car.

Dịch đáp án:

58. Người phụ nữ đề nghị làm gì?

A. Đón mọi người bằng xe của cô ấy.

B. Gặp họ ở công viên giải trí.

C. Đặt vé trực tuyến.

D. Thanh toán vé bằng tiền mặt.

What does the woman say about her plans?

  • D. She doesn't want to go.
  • B. She can change them.
  • A. She can't change them.
  • C. She doesn't have any plans.

Dịch đáp án:

57. Người phụ nữ nói gì về kế hoạch của mình?

A. Cô ấy không thể thay đổi chúng.

B. Cô ấy có thể thay đổi chúng.

C. Cô ấy không có kế hoạch gì cả.

D. Cô ấy không muốn đi.

What does the man imply when he says "Some of us from the accounting department are going to Dreamworld on Saturday for a team bonding day"?

  • C. He wants the sales figures for this month.
  • B. He needs some documents signed.
  • D. He is inviting her to join them.
  • A. He is recommending the theme park.

Dịch đáp án:

56. Người đàn ông có ý gì khi nói "Some of us from the accounting department are going to Dreamworld on Saturday for a team bonding day"?

A. Anh ấy đang giới thiệu công viên giải trí.

B. Anh ấy cần một số tài liệu được ký kết.

C. Anh ấy muốn số liệu bán hàng trong tháng này.

D. Anh ấy đang mời cô ấy tham gia cùng họ.

What does the woman want to know?

  • D. If he has paid for his trip already.
  • C. If he is going to Europe for vacation.
  • A. If he will sign the new contract.
  • B. If he can come to her office at 3:00 P.M.

Dịch đáp án:

55. Người phụ nữ muốn biết điều gì?

A. Nếu anh ấy sẽ ký hợp đồng mới.

B. Nếu anh ấy có thể đến văn phòng của cô ấy lúc 3 giờ chiều.

C. Nếu anh ấy sắp đi du lịch Châu Âu.

D. Nếu anh ấy đã trả tiền cho chuyến đi của mình rồi.

What does the woman mean when she says "I'm on my way to appointment"?

  • D. She has a lot of time to talk.
  • B. She doesn't have much time to talk.
  • C. She wants the man to sign the contract.
  • A. She has a lunch meeting.

Dịch đáp án:

54. Người phụ nữ có ý gì khi nói "I’m on my way to appointment"?

A. Cô ấy có cuộc họp ăn trưa.

B. Cô ấy không có nhiều thời gian để nói chuyện.

C. Cô ấy muốn người đàn ông ký hợp đồng.

D. Cô ấy có rất nhiều thời gian để nói chuyện.

What are the speakers mainly discussing?

  • C. A vacation in America.
  • A. An issue with the new contract.
  • B. The new contract has longer vacation.
  • D. Flights and accommodation.

Dịch đáp án:

53. Người nói chủ yếu thảo luận về vấn đề gì?

A. Một vấn đề với hợp đồng mới.

B. Hợp đồng mới có kỳ nghỉ dài hơn.

C. Một kỳ nghỉ ở Mỹ.

D. Chuyến bay và chỗ ở.

What does the woman offer to do?

  • C. Contact co-workers.
  • A. Send out emails.
  • B. Work on newsletters.
  • D. Help a co-worker.

Dịch đáp án:

52. Người phụ nữ đề nghị làm gì?

A. Gửi email.

B. Làm việc trên các bản tin.

C. Liên hệ với đồng nghiệp.

D. Giúp đỡ đồng nghiệp.

What does the woman mention about the venue?

  • D. They don't have enough rooms.
  • C. The venue may be booked quickly.
  • A. They provide excellent services.
  • B. She had her wedding at the venue.

Dịch đáp án:

51. Người phụ nữ đề cập gì về địa điểm?

A. Họ cung cấp dịch vụ tuyệt vời.

B. Cô ấy đã tổ chức đám cưới tại địa điểm.

C. Địa điểm có thể được đặt nhanh chóng.

D. Họ không có đủ phòng.

What does the man talk about?

  • C. Where the conference should be.
  • B. His co-worker's wedding.
  • A. His upcoming business trip.
  • D. His unfinished reports.

Dịch đáp án:

50. Người đàn ông nói về điều gì?

A. Chuyến công tác sắp tới của ông ấy.

B. Đám cưới của đồng nghiệp.

C. Hội nghị nên diễn ra ở đâu.

D. Những báo cáo còn dang dở của ông.

What does the woman suggest doing?

  • A. Hiring a professional.
  • C. Changing the color scheme.
  • B. Lowering the prices.
  • D. Including more images.

Dịch đáp án:

49. Người phụ nữ đề nghị làm gì?

A. Thuê một chuyên gia.

B. Hạ giá.

C. Thay đổi cách phối màu.

D. Bao gồm nhiều hình ảnh hơn.

What does the man want to do with the website?

  • D. Reduce the number of menus.
  • C. Change the colors.
  • B. Enlarge the font.
  • A. Make the interface easier.

Dịch đáp án:

48. Người đàn ông muốn làm gì với trang web?

A. Làm cho giao diện dễ dàng hơn.

B. Phóng to phông chữ.

C. Thay đổi màu sắc.

D. Giảm số lượng menu.

Where do the speakers work?

  • A. At an electronics store.
  • B. At a software company.
  • C. At a clothing store.
  • D. At a photography studio.

Dịch đáp án:

47. Người nói làm việc ở đâu?

A. Tại một cửa hàng điện tử.

B. Tại một công ty phần mềm.

C. Tại một cửa hàng quần áo.

D. Tại một studio chụp ảnh.

What will the man probably do next?

  • B. Write an e-mail.
  • A. Reply to an invitation.
  • D. Go to the second floor.
  • C. Order a supply closet.

Dịch đáp án:

46. Người đàn ông có thể sẽ làm gì tiếp theo?

A. Trả lời lời mời.

B. Viết một e-mail.

C. Đặt mua một tủ cung cấp.

D. Lên tầng hai.

What will the woman do after work?

  • A. Organize a party.
  • C. Attend a wedding.
  • D. Purchase office supplies.
  • B. Try on a dress.

Dịch đáp án:

45. Người phụ nữ sẽ làm gì sau giờ làm việc?

A. Tổ chức một bữa tiệc.

B. Thử váy.

C. Tham dự một đám cưới.

D. Mua đồ dùng văn phòng.

    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉