Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

In which of the positions marked [1], [2], [3] and [4] does the following sentence belong? "Branford Construction, the development company that originally planned to build the shopping mall, is looking to build the mall outside of the Rivervalley Community."

  • D. [4]
  • B. [2]
  • A. [1]
  • C. [3]

Dịch đáp án:

156. Câu sau đây thuộc vị trí nào trong các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3] và [4]? "Branford Construction,the development company that originally planned to build the shopping mall, is looking to build the mall outside of the Rivervalley Community."

A. [1]

B. [2]

C. [3]

D. [4]

-------

Ta thấy câu đề đang nói về việc Xây dựng Branford đang tìm một nơi khác để xây trung tâm mua sắm đó, nên nơi thích hợp nhất sẽ là nằm sau câu nói về việc xây dựng khu mua sắm ban đầu đã bị từ chối.Trong bài, vị trí [1] thích hợp nhất, do trước đó có câu "After a months-long battle to stop the development of a new shopping mall on the location of the former Rivervalley Courthouse, residents, local businesses, and civic groups are cheering the decision to keep the 150-year-old building intact", nên chọn A.

Trong các vị trí được đánh dấu thì câu sau thích hợp nằm trong đâu nhất? "Branford Instruction, công ty phát triển ban đầu đã dự định xây trung tâm mua sắm, đang mong xây trung tâm ở ngoài Cộng đồng Rivervalley."

What is indicated about the old courthouse?

  • C. It may become a public library or school.
  • A. Branford Construction wants to renovate the building.
  • B. The residents want to turn the building into a shopping mall.
  • D. It may be destroyed.

Dịch đáp án:

155. Điều gì được chỉ ra về tòa án cũ?

A. Branford Construction muốn cải tạo tòa nhà.

B. Cư dân muốn biến tòa nhà thành trung tâm mua sắm.

C. Nó có thể trở thành thư viện công cộng hoặc trường học.

D. Nó có thể bị phá hủy.

-------

Ta thấy ý này trong câu "We hope to make a public library or school out of the building", nên chọn C.

Điều gì được gợi ý về tòa án cũ?

What is indicated about the order?

  • C. It has been discounted.
  • A. It will be paid in installments.
  • B. It will be sent separately.
  • D. It will be delivered at no charge.

Dịch đáp án:

154. Điều gì được chỉ ra về đơn hàng?

A. Nó sẽ được trả dần.

B. Nó sẽ được gửi riêng.

C. Nó đã được giảm giá.

D. Nó sẽ được giao miễn phí.

-------

Ta thấy ý này trong câu "Notes: Will be delivered at a quicker speed to prevent melting or damage", nên chọn B.

Điều gì được gợi ý về đơn hàng?

What kind of business are the items most likely intended for?

  • A. A shopping mall
  • B. A bakery
  • C. An appliance store
  • D. A convenience store

Dịch đáp án:

153. Các mặt hàng có khả năng được sử dụng cho loại hình kinh doanh nào nhất?

A. Trung tâm mua sắm

B. Một tiệm bánh

C. Cửa hàng thiết bị

D. Cửa hàng tiện lợi

-------

Ta thấy ý này trong các món hàng trong hóa đơn như "Confectioner's glaze" và "Cupcake pans", là các dụng cụ, nguyên liệu làm bánh, nên chọn B.

Loại doanh nghiệp nào mà các món hàng có thể được dùng cho nhất?

According to the ticket, what can be viewed on the theater's website?

  • B. Driving directions
  • C. Concert reviews
  • A. A list of past performances
  • D. Pictures of the theater

Dịch đáp án:

152. Theo nội dung của vé, những gì có thể được xem trên trang web của rạp?

A. Danh sách các buổi biểu diễn trước đây

B. Chỉ đường lái xe

C. Đánh giá buổi hòa nhạc

D. Hình ảnh của nhà hát

-------

Ta thấy ý này trong câu "For those coming by car, the location of the theater can be found on our website at www.tatetheater.com", nên chọn B.

Theo nội dung trên chiếc vé, cái gì có thể được xem trên trang web của rạp hát?

What is Mr. Bailey advised to do?

  • B. Select his preferred seat on a website
  • A. Contact the theater for a refund
  • C. Arrive at the venue in advance
  • D. Post a review later

Dịch đáp án:

151. Ông Bailey được khuyên nên làm gì?

A. Liên hệ với rạp để được hoàn tiền

B. Chọn chỗ ngồi ưa thích của mình trên trang web

C. Đến địa điểm trước

D. Đăng đánh giá sau

-------

Ta thấy ý này trong câu "Guests seated in general admission should arrive at least 30 minutes before the concert begins", nên chọn C.

Ông Bailey được khuyến khích làm gì?

What did Nancy mean when she said "I'm headed there now"?

  • B. She would lead the presentation.
  • D. She was going straight to meet him.
  • A. She was going to the location.
  • C. She knew where the room was.

Dịch đáp án:

150. Nancy có ý gì khi nói "I’m headed there now"?

A. Cô ấy đang đi đến địa điểm đó.

B. Cô ấy sẽ dẫn dắt bài thuyết trình.

C. Cô ấy biết phòng ở đâu.

D. Cô ấy đang đi thẳng đến gặp anh ấy.

-------

Ta thấy ý này trong câu hỏi trước đó của Kyle là "Can you search for another in the supply room?", và Nancy trả lời là cô ấy đang đi đến đó, nên chọn A.

Nancy đã có ý gì khi cô ấy nói "Tôi đang đến đó bây giờ"?

Where most likely is Nancy?

  • A. At a conference room
  • D. In her office
  • B. At the IT department
  • C. In the supply room

Dịch đáp án:

149. Nancy có nhiều khả năng ở đâu nhất?

A. Tại phòng họp

B. Tại phòng CNTT

C. Trong phòng cung cấp

D. Trong văn phòng của cô ấy

-------

Ta thấy ý này trong câu yêu cầu của Kyle trước đó là "Can you search for another in the supply room?", và câu trả lời của Nancy sau đó là "No problem, I'm headed there now", nên chọn C.

Nancy đang có thể ở đâu nhất?

When will the free registration offer end?

  • D. On February 23
  • A. On February 5
  • B. On February 12
  • C. On February 21

Dịch đáp án:

148. Khi nào đề nghị đăng ký miễn phí sẽ kết thúc?

A. Ngày 5 tháng 2

B. Ngày 12 tháng 2

C. Ngày 21 tháng 2

D. Ngày 23 tháng 2

-------

Ta thấy ý này trong câu "Only one week remains until registration will be closed for the Women's Leadership Seminar", tức là 1 tuần từ ngày e-mail được gửi thì sẽ kết thúc thời gian đăng kí.Ở trên, ta thấy ngày gửi e-mail là "February 5", nên đáp án là 1 tuần sau đó, tức là "February 12", nên chọn B.

Khi nào đề nghị đăng kí miễn phí sẽ kết thúc?

What is indicated about the seminar?

  • D. It is designed for women.
  • A. It will feature speaker James Taylor.
  • C. Its fee is more expensive than the last one.
  • B. It is held annually.

Dịch đáp án:

147. Những gì được chỉ ra về hội thảo?

A. Nó sẽ có sự góp mặt của diễn giả James Taylor.

B. Nó được tổ chức hàng năm.

C. Phí của nó đắt hơn lần trước.

D. Nó được thiết kế dành cho phụ nữ.

-------

Ta thấy ý này trong câu "Only one week remains until registration will be closed for the Women's Leadership Seminar", nên chọn D.

Điều gì được gợi ý về hội thảo?

(146)

  • D. recover
  • A. develop
  • C. rectify
  • B. improve

Dịch đáp án:

A. develop (v): phát triển

B. improve (v): cải thiện

C. rectify (v): khắc phục

D. recover (v): phục hồi

-------

Dựa vào ý nghĩa, ta chọn "improve".

(146)

(145)

  • C. during
  • B. after
  • A. before
  • D. within

Dựa vào ý nghĩa, ta chọn "during".

(145)

(144)

  • B. As a result, the convenience shops will be closed.
  • A. This will take a lot of work.
  • D. There will be noise and chaos as a result.
  • C. Because of this, hot meals will not be available for the patrons.

Dịch đáp án:

A. Việc này sẽ tốn rất nhiều công sức.

B. Kết quả là các cửa hàng tiện lợi sẽ đóng cửa.

C. Vì lý do này, các bữa ăn nóng sẽ không được phục vụ cho khách hàng.

D. Kết quả là sẽ có tiếng ồn và hỗn loạn.

-------

Câu sau có nói, "thay vào đó là các loại đồ ăn gì đó", nghĩa là câu trong chỗ trống phải nói đến ý "không có loại đồ ăn nào đó khác".

(144)

(143)

  • D. are brought in
  • A. are bringing in
  • B. have brought in
  • C. bring in

Các thiết bị và dụng cụ thì không thể "mang vào" được, mà phải "được mang vào", nghĩa là phải dùng bị động --> chọn "are brought in".

(143)

(142)

  • A. We sincerely thank you for your interest.
  • B. The positions begin the following month.
  • C. Please call us for more information.
  • D. We apologize for any inconvenience.

Dịch đáp án:

A. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự quan tâm của bạn.

B. Các vị trí bắt đầu vào tháng tiếp theo.

C. Vui lòng gọi cho chúng tôi để biết thêm thông tin.

D. Chúng tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào.

-------

Câu trước đó nói đến việc phỏng vấn diễn ra vào tháng 11, và câu này nói rằng công việc sẽ bắt đầu vào tháng sau đó.

(142)

(141)

  • B. will be
  • A. is being
  • C. has been
  • D. were being

Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai nên chọn "will be".

(141)

(140)

  • D. necessary
  • B. decisive
  • A. basic
  • C. additional

Dịch đáp án:

A. basic (adj): cơ bản

B. decisive (adj): quyết đoán

C. additional (adj): bổ sung

D. necessary (adj): cần thiết

-------

Dựa vào ý nghĩa, chọn "necessary".

(140)

(139)

  • A. account
  • B. accountant
  • C. accounting
  • D. accounted

Dựa vào ý nghĩa, chọn "accounting".

(139)
    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉