Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

Why has the man not used Rose and Lily Co.'s services before?

  • C. He was on bad terms with the owner.
  • A. He was unaware of them.
  • D. He did not realize their availability.
  • B. He was reluctant to pay a membership.

Dịch đáp án:

45. Tại sao người đàn ông này chưa từng sử dụng dịch vụ của Rose and Lily Co.?

A. Anh ấy không hề biết về chúng.

B. Anh ấy miễn cưỡng trả phí thành viên.

C. Anh ấy có quan hệ xấu với người chủ.

D. Anh ấy không nhận ra sự sẵn có của họ.

Where is the conversation taking place?

  • B. At a furniture store
  • D. At a restaurant
  • C. At a pet store
  • A. At a theater

Dịch đáp án:

Cuộc trò chuyện đang diễn ra ở đâu?

A. Ở rạp hát

B. Tại cửa hàng nội thất

C. Tại cửa hàng thú cưng

D. Tại một nhà hàng

What does the man inquire about?

  • C. A list of employees
  • D. An event schedule
  • A. A price quote
  • B. A product sample

Dịch đáp án:

Người đàn ông hỏi về điều gì?

A. Báo giá

B. Mẫu sản phẩm

C. Danh sách nhân viên

D. Lịch trình sự kiện

Where most likely do the speakers work?

  • A. At a souvenir shop
  • D. At a travel agency
  • C. At a restaurant
  • B. At a language school

Dịch đáp án:

44. Người nói có khả năng làm việc ở đâu nhất?

A. Tại một cửa hàng lưu niệm

B. Tại một trường ngoại ngữ

C. Tại một nhà hàng

D. Tại một công ty du lịch

How did the man find out about the yoga class?

  • D. From a company's website.
  • C. From the woman.
  • A. From a public posting.
  • B. From a co-worker.

Dịch đáp án:

44. Làm thế nào người đàn ông đó biết đến lớp học yoga?

A. Từ một bài đăng công khai.

B. Từ một đồng nghiệp.

C. Từ người phụ nữ.

D. Từ trang web của công ty.

What does the man recommend?

  • A. Making a phone call
  • C. Sending an e-mail
  • B. Visiting a different business
  • D. Canceling a subscription

Dịch đáp án:

Người đàn ông khuyên gì?

A. Gọi điện thoại

B. Đến thăm một doanh nghiệp khác

C. Gửi e-mail

D. Hủy đăng ký

What kind of services are the speakers discussing?

  • D. Delivery services.
  • C. Workforce training.
  • A. Catering for company events.
  • B. Business consultation.

Dịch đáp án:

44. Các diễn giả đang thảo luận về loại dịch vụ nào?

A. Phục vụ các sự kiện của công ty.

B. Tư vấn kinh doanh.

C. Đào tạo lực lượng lao động.

D. Dịch vụ giao hàng.

According to the woman, why will the speakers have to wait?

  • A. A shipment has been delayed .
  • B. A contract has not been signed yet.
  • C. Authorization must first be obtained.
  • D. Some equipment is out of order.

Dịch đáp án:

40. Theo người phụ nữ, tại sao người nói lại phải đợi?

A. Một chuyến hàng đã bị trì hoãn.

B. Hợp đồng chưa được ký kết.

C. Trước tiên phải có giấy phép.

D. Một số thiết bị không hoạt động.

Why is the man calling?

  • B. To postpone an appointment
  • A. To order a product
  • D. To hire a photographer
  • C. To book a wedding hall

Dịch đáp án:

Tại sao người đàn ông lại gọi điện?

A. Để đặt mua sản phẩm

B. Trì hoãn một cuộc hẹn

C. Đặt sảnh cưới

D. Thuê một nhiếp ảnh gia

Why is the woman in a hurry?

  • B. She forgot an important event.
  • C. She must meet a deadline.
  • A. She is late to work.
  • D. She has another appointment.

Dịch đáp án:

Tại sao người phụ nữ lại vội?

A. Cô ấy đi làm muộn.

B. Cô ấy quên mất một sự kiện quan trọng.

C. Cô ấy phải đáp ứng thời hạn.

D. Cô ấy có một cuộc hẹn khác.

What does the man suggest doing?

  • D. Making a reservation
  • C. Meeting at a different time
  • B. Hiring a Mexican chef
  • A. Redecorating the space

Dịch đáp án:

Người đàn ông đề nghị làm gì?

A. Trang trí lại không gian

B. Thuê đầu bếp người Mexico

C. Gặp nhau vào thời điểm khác

D. Đặt chỗ

How is the event different from the one held last year?

  • B. A shuttle bus will be available.
  • C. No cameras will be allowed.
  • A. There will be a family ticket option.
  • D. A different place will be used.

Dịch đáp án:

43. Sự kiện này khác với sự kiện được tổ chức năm ngoái như thế nào?

A. Sẽ có lựa chọn vé gia đình.

B. Sẽ có xe đưa đón.

C. Không được phép sử dụng máy ảnh.

D. Một địa điểm khác sẽ được sử dụng.

What information will the man probably provide?

  • A. Directions to a location
  • B. An individual's name
  • D. His phone number
  • C. His home address

Dịch đáp án:

43. Người đàn ông có thể sẽ cung cấp thông tin gì?

A. Chỉ đường đến một địa điểm

B. Tên cá nhân

C. Địa chỉ nhà của anh ấy

D. Số điện thoại của anh ấy

What does the man plan to do?

  • D. Place an order for wallpaper
  • A. Choose different furniture
  • B. Share a building plan
  • C. Change a color scheme

Dịch đáp án:

Người đàn ông dự định làm gì?

A. Chọn đồ nội thất khác nhau

B. Chia sẻ kế hoạch xây dựng

C. Thay đổi bảng màu

D. Đặt hàng giấy dán tường

What does the woman suggest doing?

  • D. Hiring an assistant.
  • C. Submitting a proposal.
  • A. Paying in advance.
  • B. Getting measurements taken.

Dịch đáp án:

43. Người phụ nữ đề nghị làm gì?

A. Thanh toán trước.

B. Lấy số đo.

C. Đệ trình một đề xuất.

D. Thuê trợ lý.

Where does the man work?

  • B. At a public school
  • D. At a travel agency
  • A. At an immigration office
  • C. At a post office

Dịch đáp án:

Người đàn ông làm việc ở đâu?

A. Tại văn phòng nhập cư

B. Tại một trường công lập

C. Tại bưu điện

D. Tại một công ty du lịch

What change does the woman mention about the restaurant?

  • B. An address was changed.
  • A. A menu was expanded.
  • D. An opening date was delayed.
  • C. A document was revised.

Dịch đáp án:

Người phụ nữ đề cập đến sự thay đổi gì ở nhà hàng?

A. Một menu đã được mở rộng.

B. Một địa chỉ đã được thay đổi.

C. Một tài liệu đã được sửa đổi.

D. Ngày khai trương bị trì hoãn.

What does the man ask the woman to do?

  • D. Create a new menu design
  • A. Work overtime this week
  • C. Recommend her acquaintance
  • B. Inform him about her availability

Dịch đáp án:

Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm gì?

A. Tuần này làm thêm giờ

B. Thông báo cho anh ấy về lịch rảnh của cô ấy

C. Giới thiệu người quen của cô ấy

D. Tạo thiết kế menu mới