Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

What does the man ask the woman to do?

  • C. Secure more advertising space
  • A. Extend the length of the promotion
  • B. Direct customers to the online store
  • D. Offer customers a bigger discount

Dịch đáp án:

37. Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm gì?

A. Kéo dài thời gian khuyến mãi

B. Hướng khách hàng tới cửa hàng trực tuyến

C. Đảm bảo nhiều không gian quảng cáo hơn

D. Cung cấp cho khách hàng mức chiết khấu lớn hơn

What does the woman say she will do?

  • A. Pay by credit card.
  • D. Rearrange her schedule.
  • C. Take pictures.
  • B. Compare options.

Dịch đáp án:

37. Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì?

A. Thanh toán bằng thẻ tín dụng.

B. So sánh các lựa chọn.

C. Chụp ảnh.

D. Sắp xếp lại lịch trình của cô ấy.

  • The price of gas is reasonable.
  • Yes, and I changed the tires on it.
  • I used it for cooking.
Dịch đáp án: Xe đã qua sử dụng này được bán phải không? (A) Vâng, và tôi đã thay lốp cho nó. (B) Giá xăng hợp lý. (C) Tôi dùng nó để nấu ăn.

When will the woman leave work?

  • C. 6:00 P.M.
  • B. 5:00 P.M.
  • A. 4:00 P.M.
  • D. 7:00 P.M.

Dịch đáp án:

Khi nào người phụ nữ sẽ nghỉ việc?

A. 4:00 P.M.

B. 5:00 P.M.

C. 6:00 P.M.

D. 7:00 P.M.

What does the woman suggest?

  • D. Reserving a less expensive ticket.
  • B. Ordering a replacement part.
  • C. Attending a conference.
  • A. Preparing an alternative plan.

Dịch đáp án:

37. Người phụ nữ đề nghị gì?

A. Chuẩn bị một kế hoạch thay thế.

B. Đặt mua bộ phận thay thế.

C. Tham dự một hội nghị.

D. Đặt vé rẻ hơn.

Why is the woman calling?

  • D. To accept a proposal
  • C. To offer a part-time job
  • A. To extend a rental period
  • B. To confirm an appointment

Dịch đáp án:

32. Tại sao người phụ nữ lại gọi?

A. Để kéo dài thời gian thuê

B. Để xác nhận cuộc hẹn

C. Để cung cấp một công việc bán thời gian

D. Để chấp nhận một lời đề nghị

What does the woman say about this month's sales figures?

  • D. They are impossible to predict.
  • A. They are beginning to decrease.
  • B. They are similar to last month's figures.
  • C. They are unusually high.

Dịch đáp án:

36. Người phụ nữ nói gì về số liệu bán hàng tháng này?

A. Chúng đang bắt đầu giảm.

B. Chúng tương tự như số liệu của tháng trước.

C. Chúng cao bất thường.

D. Chúng không thể dự đoán được.

What does the woman inquire about?

  • A. An additional fee.
  • C. Local amenities.
  • D. A warranty period.
  • B. Valet parking.

Dịch đáp án:

36. Người phụ nữ hỏi về điều gì?

A. Một khoản phí bổ sung.

B. Dịch vụ đỗ xe cho khách.

C. Tiện ích địa phương.

D. Thời hạn bảo hành.

  • I watched the weather report too.
  • We should proofread it before printing.
  • They raised the price by 10 dollars.
Dịch đáp án: Báo cáo bán hàng hàng năm đã hoàn tất. (A) Chúng ta nên đọc lại nó trước khi in. (B) Tôi cũng đã xem dự báo thời tiết. (C) Họ tăng giá thêm 10 đô la.

Why is the man concerned?

  • A. He lost an important receipt.
  • C. He has to reschedule a meeting.
  • B. He needs a car to greet a client.
  • D. He was unable to contact a client.

Dịch đáp án:

36. Tại sao người đàn ông lại lo lắng?

A. Anh ấy đã đánh mất một biên nhận quan trọng.

B. Anh ấy cần một chiếc ô tô để đón khách hàng.

C. Anh ấy phải sắp xếp lại một cuộc họp.

D. Anh ấy không thể liên lạc được với khách hàng.

Why is the man calling?

  • A. He forgot a document password.
  • D. His computer is not working.
  • B. He needs an important document.
  • C. He wants to apply for a job.

Dịch đáp án:

Tại sao người đàn ông lại gọi điện?

A. Anh ấy quên mật khẩu tài liệu.

B. Anh ấy cần một tài liệu quan trọng.

C. Anh ấy muốn xin việc.

D. Máy tính của anh ấy không hoạt động.

What does the woman offer to do?

  • A. Act as an interpreter during a meeting
  • D. Listen to a weather report
  • B. Inform the man ahead of time
  • C. Call Mr. Takahashi's secretary

Dịch đáp án:

Người phụ nữ đề nghị làm gì?

A. Làm thông dịch viên trong cuộc họp

B. Thông báo trước cho người đàn ông

C. Gọi cho thư ký của ông Takahashi

D. Nghe dự báo thời tiết

What problem does the woman mention?

  • C. The discounted price is not competitive.
  • D. The product is not selling well.
  • A. The advertisements are not widely circulated.
  • B. The store inventory is inadequate.

Dịch đáp án:

35. Người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì?

A. Các quảng cáo không được phổ biến rộng rãi.

B. Hàng tồn kho của cửa hàng không đủ.

C. Giá chiết khấu không có tính cạnh tranh.

D. Sản phẩm không bán chạy.

Why is the man calling?

  • A. To request a payment.
  • C. To offer a room upgrade.
  • D. To advertise a product.
  • B. To confirm an order.

Dịch đáp án:

35. Tại sao người đàn ông lại gọi?

A. Để yêu cầu thanh toán.

B. Để xác nhận đơn hàng.

C. Để đề nghị nâng cấp phòng.

D. Để quảng cáo một sản phẩm.

  • Try this hat on.
  • The library is close by.
  • Then I'll pick out a different one.
Dịch đáp án: 31. Cuốn sách này quá khó đối với tôi. (A) Vậy thì tôi sẽ chọn một cái khác. (B) Thư viện ở gần đây. (C) Hãy thử chiếc mũ này.

What does the man say that he is relieved about?

  • A. A product is selling well.
  • B. A trip was not delayed.
  • C. A new employee was hired.
  • D. A meeting room is available.

Dịch đáp án:

Người đàn ông nói gì khiến anh ta cảm thấy nhẹ nhõm?

A. Một sản phẩm đang bán chạy.

B. Một chuyến đi không bị trì hoãn.

C. Một nhân viên mới được thuê.

D. Có phòng họp.

What does the woman say caused the problem?

  • B. A reservation has been canceled.
  • A. A repair cost has increased.
  • D. A tire needed to be replaced.
  • C. A client arrived too late. .

Dịch đáp án:

35. Người phụ nữ nói điều gì đã gây ra vấn đề?

A. Chi phí sửa chữa đã tăng lên.

B. Việc đặt chỗ đã bị hủy.

C. Một khách hàng đến quá muộn.

D. Cần phải thay lốp.

  • I forgot the phone number.
  • She's a teller.
  • I want to do it directly.
Dịch đáp án: Tôi nên kể cho Susan hộ bạn hay bạn muốn tự mình kể với cô ấy? (A) Cô ấy là một nhân viên giao dịch. (B) Tôi muốn làm điều đó một cách trực tiếp. (C) Tôi quên số điện thoại.