Danh sách câu hỏi
Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng
What does the man need to do first?
- B. Attach a name tag
- A. Change his clothes
- C. Contact a warehouse supervisor
- D. Read an employee handbook
Dịch đáp án:
Người đàn ông cần làm gì đầu tiên?
A. Thay quần áo của anh ấy
B. Đính kèm bảng tên
C. Liên hệ với người giám sát kho hàng
D. Đọc sổ tay nhân viên
What are the speakers discussing?
- C. A seminar agenda
- D. Meeting locations
- A. Preparations for a meeting
- B. A keynote speech
Dịch đáp án:
Những người nói đang thảo luận về vấn đề gì?
A. Chuẩn bị cho cuộc họp
B. Bài phát biểu quan trọng
C. Chương trình hội thảo
D. Địa điểm họp
What will the woman do next?
- B. Cancel an appointment
- D. Have a meeting with a client
- C. Print out a document
- A. Attempt to solve the problem herself
Dịch đáp án:
34. Người phụ nữ sẽ làm gì tiếp theo?
A. Cố gắng tự mình giải quyết vấn đề
B. Hủy cuộc hẹn
C. In ra một tài liệu
D. Có cuộc gặp với khách hàng
- A cup of coffee, please.
- Yes, right here.
- No one knows where she is.
What does the man suggest doing?
- A. Stopping by his office.
- D. Reading a manual.
- B. Enrolling in a class.
- C. Replacing a part.
Dịch đáp án:
34. Người đàn ông đề nghị làm gì?
A. Dừng lại ở văn phòng của anh ấy.
B. Đăng ký vào một lớp học.
C. Thay thế một bộ phận.
D. Đọc sách hướng dẫn.
- I can't tell them apart.
- Mr. Shepard told me at lunch.
- My neighbor gave it to me.
What does the woman suggest that the man do?
- D. Have a house-warming party
- B. Wear a work uniform
- C. Learn how to make a list of goods
- A. Introduce himself to his co-workers
Dịch đáp án:
Người phụ nữ đề nghị người đàn ông làm gì?
A. Giới thiệu bản thân với đồng nghiệp
B. Mặc đồng phục làm việc
C. Học cách lập danh sách hàng hóa
D. Mở tiệc tân gia
What will the woman include in an e-mail?
- C. A membership contract.
- B. Login information.
- A. A receipt.
- D. Driving directions.
Dịch đáp án:
34. Người phụ nữ sẽ bao gồm những gì trong một e-mail?
A. Một biên nhận.
B. Thông tin đăng nhập.
C. Hợp đồng thành viên.
D. Chỉ đường lái xe.
Why is the man unable to help?
- C. He isn't nearby at the moment.
- B. He finds the problem too complicated.
- D. He doesn't have the necessary tools.
- A. He has to meet a major client soon.
Dịch đáp án:
33. Tại sao người đàn ông không thể giúp đỡ?
A. Anh ấy sắp phải gặp một khách hàng lớn.
B. Anh ấy thấy vấn đề quá phức tạp.
C. Hiện tại anh ấy không ở gần đây.
D. Anh ấy không có những công cụ cần thiết.
What is the woman unable to do?
- B. Write an e-mail.
- A. Contact a client.
- D. Purchase a laptop computer.
- C. Access a file.
Dịch đáp án:
33. Người phụ nữ không thể làm gì?
A. Liên hệ với khách hàng.
B. Viết một e-mail.
C. Truy cập một tập tin.
D. Mua một máy tính xách tay.
How do the speakers know each other?
- C. They live in the same apartment complex.
- D. They work at the same company.
- B. They take a class together.
- A. They met through a friend.
Dịch đáp án:
Làm thế nào những người nói biết nhau?
A. Họ gặp nhau qua một người bạn.
B. Họ học chung một lớp.
C. Họ sống trong cùng một khu chung cư.
D. Họ làm việc ở cùng một công ty.
What will the man do next?
- C. Contact Mr. Carter
- B. Conduct an interview
- A. Watch training videos
- D. Fill out paperwork
Dịch đáp án:
Người đàn ông sẽ làm gì tiếp theo?
A. Xem video đào tạo
B. Tiến hành phỏng vấn
C. Liên hệ Mr. Carter
D. Điền giấy tờ
Why must the man pay a fee?
- C. He lost his membership card.
- B. He returned an item late.
- A. He wants to change his schedule.
- D. He needs an additional service.
Dịch đáp án:
33. Tại sao người đàn ông phải trả phí?
A. Anh ấy muốn thay đổi lịch trình của mình.
B. Anh ấy đã trả lại một món hàng muộn.
C. Anh ấy bị mất thẻ thành viên.
D. Anh ấy cần một dịch vụ bổ sung.
What does the woman ask the man to do?
- D. Look for an instruction manual
- C. Repair malfunctioning equipment
- A. Introduce a new client
- B. Help to prepare a presentation
Dịch đáp án:
32. Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông làm gì?
A. Giới thiệu khách hàng mới
B. Giúp chuẩn bị bài thuyết trình
C. Sửa chữa thiết bị gặp trục trặc
D. Tìm sách hướng dẫn
- It's a luxury apartment complex.
- He will cite a passage from his book.
- We are still considering multiple options.
Why is Mr. Carter unavailable?
- D. He is giving a presentation.
- A. He is meeting a client.
- B. He is on vacation.
- C. He has not arrived at work yet.
Dịch đáp án:
Tại sao anh Carter lại không có mặt?
A. Anh ấy đang gặp khách hàng.
B. Anh ấy đang đi nghỉ.
C. Anh ấy vẫn chưa đến nơi làm việc.
D. Anh ấy đang thuyết trình.
Which department does the man most likely work in?
- C. Marketing.
- B. Accounting.
- A. Human Resources.
- D. Technical Support.
Dịch đáp án:
32. Người đàn ông có nhiều khả năng làm việc ở bộ phận nào nhất?
A. Nguồn nhân lực.
B. Kế toán.
C. Tiếp thị.
D. Hỗ trợ kỹ thuật.
What did the man recently do?
- D. Installed a television.
- A. Purchased a house.
- C. Signed up for a service.
- B. Went on a business trip.
Dịch đáp án:
32. Người đàn ông gần đây đã làm gì?
A. Đã mua một căn nhà.
B. Đã đi công tác.
C. Đã đăng ký dịch vụ.
D. Đã lắp đặt một chiếc tivi.