Danh sách câu hỏi
Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng
What does the e-mail indicate about Mr. Ito?
- D. He is a client of Mr. Miller's.
- A. He is changing positions.
- C. He works in advertising.
- B. He often travels for business.
Dịch đáp án:
154. Email nói gì về anh Ito?
A. Anh ấy đang thay đổi vị trí.
B. Anh ấy thường xuyên đi công tác.
C. Anh ấy làm việc trong lĩnh vực quảng cáo.
D. Anh ấy là khách hàng của ông Miller.
-------
- B. In fact we aim to make the home and business a safe and clean place without the use of harsh chemicals.
- C. The all natural cleaning agents may not be as affective, but they are safe.
- A. We make sure that your pets and children don't go near the chemicals.
- D. Pets and children will be asked to leave the premises during cleaning.
Dịch đáp án:
A. Chúng tôi đảm bảo rằng vật nuôi và trẻ em của bạn không đến gần hóa chất.
B. Trên thực tế, chúng tôi mong muốn làm cho ngôi nhà và cơ sở kinh doanh trở thành một nơi an toàn và sạch sẽ mà không sử dụng các hóa chất khắc nghiệt.
C. Tất cả các chất tẩy rửa tự nhiên có thể không có tác dụng tốt nhưng chúng an toàn.
D. Vật nuôi và trẻ em sẽ được yêu cầu rời khỏi cơ sở trong quá trình dọn dẹp.
-------
- D. looking
- B. to write
- C. writing
- A. message
Dịch đáp án:
A. nhắn tin
B. để viết
C. viết
D. nhìn
-------
Which package includes a heat treatment?
- B. Rose Garden
- C. Ocean Experience
- D. Complete Rejuvenation
- A. Classic Getaway
Dịch đáp án:
159. Gói nào bao gồm điều trị nhiệt?
Which package includes a heat treatment?
A. Classic Getaway
B. Rose Garden
C. Ocean Experience
D. Complete Rejuvenation
-------
Ta thấy ý này trong câu "hot stone treatment" trong phần "Ocean Experience", nên chọn C.
What is the purpose of the article?
- C. To discuss the history of a family business
- D. To explain the prices of the products
- A. To advertise the products of a shop
- B. To explain the details of a new business venture
Dịch đáp án:
155. Mục đích của bài báo là gì?
A. Để quảng cáo sản phẩm của cửa hàng
B. Để giải thích chi tiết về một dự án kinh doanh mới
C. Để thảo luận về lịch sử của một doanh nghiệp gia đình
D. Để giải thích giá của sản phẩm
-------
According to the letter, what will be provided?
- C. Musical equipment
- A. Food and water
- B. A sheltered area
- D. Cleaning supplies
Dịch đáp án:
148. Theo bức thư, những gì sẽ được cung cấp?
A. Thức ăn và nước uống
B. Khu vực có mái che
C. Thiết bị âm nhạc
D. Dụng cụ vệ sinh
-------
What is the purpose of the e-mail?
- D. To propose a new marketing strategy
- A. To reschedule a meeting
- C. To introduce a new employee
- B. To request a monthly operating report
Dịch đáp án:
153. Mục đích của email là gì?
A. Để lên lịch lại cuộc họp
B. Để yêu cầu báo cáo hoạt động hàng tháng
C. Để giới thiệu nhân viên mới
D. Đề xuất chiến lược tiếp thị mới
-------
- D. As a result
- C. On the other hand
- B. Because
- A. In addition
Dịch đáp án:
A. Ngoài ra
B. Bởi vì
C. Mặt khác
D. Kết quả là
-------
What is the advertisement mainly about?
- C. The relocation of a spa
- A. The expansion of a health facility
- B. A discount on luxury services
- D. A business's standard options
Dịch đáp án:
158. Quảng cáo chủ yếu nói về điều gì?
A. Việc mở rộng cơ sở y tế
B. Giảm giá cho các dịch vụ cao cấp
C. Việc di dời spa
D. Các lựa chọn tiêu chuẩn của doanh nghiệp
-------
Ta thấy ý này trong câu "Check out our regular packages below", nên chọn D.
- A. you
- B. I
- C. us
- D. they
Who most likely is Mr. Martin?
- A. A musical performer
- D. A festival coordinator
- C. A cleaning company's representative
- B. A truck driver
Dịch đáp án:
147. Ai có nhiều khả năng là ông Martin nhất?
A. Người biểu diễn âm nhạc
B. Tài xế xe tải
C. Đại diện của công ty vệ sinh
D. Điều phối viên lễ hội
-------
How can attendance be confirmed?
- D. By contacting a coordinator
- B. By e-mailing Barry Humphreys
- A. By calling the Merriton Hotel
- C. By visiting Alex Dashwood
Dịch đáp án:
154. Sự tham dự được xác nhận bằng cách nào?
A. Bằng cách gọi đến khách sạn Merriton
B. Bằng cách gửi email cho Barry Humphreys
C. Bằng cách đến thăm Alex Dashwood
D. Bằng cách liên hệ với điều phối viên
-------
Ta thấy ý này trong câu "RSVP to Event Coordinator Janice Harton at [email protected] no later than April 21". "RSVP" là từ viết tắt tiếng Pháp, dịch ra Tiếng Viết có nghĩa là xin hãy trả lời, nên chọn D.
What are customers able to do on the Web site?
- A. Demand a refund
- D. Renew their membership
- B. Select a seat location
- C. Sign up for a newsletter
Dịch đáp án:
152. Khách hàng có thể làm gì trên trang Web?
A. Yêu cầu hoàn lại tiền
B. Chọn vị trí chỗ ngồi
C. Đăng ký nhận bản tin
D. Gia hạn tư cách thành viên
-------
- D. exceptional
- B. peculiar
- C. best
- A. unusual
Dịch đáp án:
A. bất thường
B. riêng biệt
C. tốt nhất
D. đặc biệt
-------
- C. allow
- D. transform
- A. perform
- B. achieve
Dịch đáp án:
A. thực hiện
B. đạt được
C. cho phép
D. biến đổi
-------
In which of the positions marked [1], [2], [3] and [4] does the following sentence belong? "But the hype hasn't slowed down."
- A. [1]
- C. [3]
- D. [4]
- B. [2]
Dịch đáp án:
157. Câu sau đây thuộc vị trí nào trong các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3] và [4]? "But the hype hasn't slowed down."
A. [1]
B. [2]
C. [3]
D. [4]
-------
Ta thấy ý câu trong đề đang nói về việc sự cuồng nhiệt cho một cái gì đó vẫn chưa giảm xuống. Đọc trong bài, ta có thể suy ra rằng đó là sự cuồng nhiệt cho 2 tiệm cà phê chó và mèo. Vậy nên câu này sẽ thích hợp nhất nằm sau câu nói về những việc làm cho 2 tiệm cà phê có danh tiếng hơn.Trong bài, ta thấy vị trí [2] thích hợp nhất do trước đó có câu "Both cafes opened last month to fanfare and a great deal of press coverage", nên chọn B.
Who most likely are the invitation recipients?
- D. Award ceremony nominees
- C. Architects for the local government
- B. Members of an association
- A. Directors for building companies
Dịch đáp án:
153. Ai có nhiều khả năng là người nhận lời mời nhất?
A. Giám đốc công ty xây dựng
B. Thành viên của hiệp hội
C. Kiến trúc sư cho chính quyền địa phương
D. Người được đề cử trong lễ trao giải
-------
- B. provides
- D. providing
- A. provide
- C. provided