Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

What is indicated about Superbox Theaters?

  • A. It will screen fewer films this December.
  • C. It will be adding a new theater location.
  • D. It is providing lower prices on certain screenings.
  • B. It is hiring part-timers.

Dịch đáp án:

151. Điều gì được chỉ ra về Nhà hát Superbox?

A. Tháng 12 này sẽ chiếu ít phim hơn.

B. Nó đang thuê người làm việc bán thời gian.

C. Sẽ có thêm một địa điểm rạp hát mới.

D. Nó đang cung cấp mức giá thấp hơn cho một số buổi chiếu nhất định.

-------

  • D. overwhelmed
  • A. overstepped
  • B. surrendered
  • C. exceeded

Dịch đáp án:

A. overstepped (v): vượt quá

B. surrendered (v): đầu hàng

C. exceeded (v): vượt quá

D. overwhelmed (v): choáng ngợp

-------

  • D. Working with disabled people is a bonus.
  • B. Working with children would help your resume.
  • A. Government experience would also be a plus.
  • C. Experience with animals is essential.

Dịch đáp án:

A. Kinh nghiệm của chính phủ cũng sẽ là một lợi thế.

B. Làm việc với trẻ em sẽ giúp ích cho hồ sơ của bạn.

C. Kinh nghiệm với động vật là điều cần thiết.

D. Làm việc với người khuyết tật là một điểm cộng.

-------

What is reported about the cats and dogs?

  • B. They are permanent residents of the cafes.
  • D. They are trained to entertain.
  • C. They are friendly towards the customers.
  • A. Several have been adopted.

Dịch đáp án:

156. Điều gì được báo cáo về những chú mèo và chó?

A. Một số đã được thông qua.

B. Chúng là cư dân thường trú của các quán cà phê.

C. Chúng thân thiện với khách hàng.

D. Chúng được đào tạo để giải trí.

-------

Ta thấy ý này trong câu "Not only are customers enthusiastically flocking to both cafes to hang out with the animals while drinking coffee and tea, many of them are adopting the animals and giving them forever homes", nên chọn A.

Điều gì được báo cáo về các chú mèo và chó?

  • A. regular
  • C. different
  • B. familiar
  • D. general

Dịch đáp án:

A. regular (adj): đều đặn

B. familiar (adj): quen thuộc

C. different (adj): khác nhau

D. general (adj): chung

-------

Who most likely will contact Mr. Brown?

  • C. Employees who need a deadline extension
  • D. Employees who disagree about a merger
  • B. Employees who need additional information
  • A. Employees who want to transfer to the accounting department

Dịch đáp án:

152. Ai có nhiều khả năng sẽ liên hệ với ông Brown nhất?

A. Nhân viên muốn chuyển sang bộ phận kế toán

B. Nhân viên cần thêm thông tin

C. Nhân viên cần gia hạn thời gian

D. Nhân viên không đồng ý về việc sáp nhập

-------

Ta thấy ý này trong đoạn "Anyone who needs further data in order to complete this document should e-mail me without hesitation", nên chọn B.

Ai sẽ có thể liên hệ Ông Brown nhất?

  • B. were interesting
  • A. be interesting
  • D. are interested
  • C. interest

At 10:13, what does Ms. Berry mean when she writes, "Are you bailing on it"?

  • D. She would like Mr. Cooper to notify her when he leaves.
  • A. She's asking if Mr. Cooper has finished his meeting.
  • C. She wants to know if Mr. Cooper will go to North Point.
  • B. She's inquiring if Mr. Cooper will be missing the appointment.

Dịch đáp án:

Vào lúc 10:13, cô Berry có ý gì khi viết, "Are you bailing on it"?

A. Cô ấy hỏi liệu ông Cooper đã họp xong chưa.

B. Cô ấy đang hỏi liệu ông Cooper có lỡ cuộc hẹn không.

C. Cô ấy muốn biết liệu ông Cooper có đi North Point không.

D. Cô ấy muốn ông Cooper thông báo cho cô ấy khi ông ấy rời đi.

-------

  • D. worked
  • C. to work
  • B. work
  • A. working

What is indicated about the cafes?

  • B. They sell puppies and kittens.
  • D. They offer pet products.
  • A. They serve an assortment of snacks.
  • C. They serve coffees and teas.

Dịch đáp án:

155. Điều gì được chỉ ra về các quán cà phê?

A. Họ phục vụ nhiều loại đồ ăn nhẹ.

B. Họ bán chó con và mèo con.

C. Họ phục vụ cà phê và trà.

D. Họ cung cấp các sản phẩm dành cho thú cưng.

-------

Ta thấy ý này trong câu "Not only are customers enthusiastically flocking to both cafes to hang out with the animals while drinking coffee and tea", nên chọn C.

Điều gì được chỉ ra về các tiệm cà phê?

  • D. I'm glad to see that everyone made it to work today.
  • C. Special thanks to Keith, Grant, Vanessa, and Melissa who spent many hours outside of work to help plan everything.
  • A. I really enjoyed all the food and chatting with everyone.
  • B. I worked really hard to plan this event.

Dịch đáp án:

A. Tôi thực sự rất thích đồ ăn và trò chuyện với mọi người.

B. Tôi đã làm việc rất chăm chỉ để lên kế hoạch cho sự kiện này.

C. Đặc biệt cảm ơn Keith, Grant, Vanessa và Melissa, những người đã dành nhiều giờ ngoài giờ làm việc để giúp lên kế hoạch cho mọi việc.

D. Tôi rất vui khi thấy hôm nay mọi người đều đi làm.

-------

When is Mr. Sato scheduled to arrive at Mr. Brown's company?

  • D. On March 31
  • B. On March 29
  • A. On March 28
  • C. On March 30

Dịch đáp án:

151. Ông Sato dự kiến khi nào sẽ đến công ty của ông Brown?

A. Ngày 28 tháng 3

B. Ngày 29 tháng 3

C. Ngày 30 tháng 3

D. Ngày 31 tháng 3

-------

Giải thích: Ta thấy ý này trong câu "Our client from Japan, Mr. Sato, will be arriving the day after tomorrow", tức là ngày mốt của ngày gửi e-mail (29 tháng 3), tức là ngày 31 tháng 3, nên chọn D.
Khi nào Ông Sato được xếp lịch đến công ty của Ông Brown?

  • B. incentives
  • A. influence
  • D. consideration
  • C. insistence

Dịch đáp án:

A. ảnh hưởng

B. động lực

C. nhấn mạnh

D. xem xét

-------

What is suggested about Ms. Berry?

  • A. She is eating a snack.
  • C. She is in the middle of meetings.
  • B. She will be promoted.
  • D. She plans on cancelling a lunch appointment.

Dịch đáp án:

149. Điều gì được gợi ý về cô Berry?

A. Cô ấy đang ăn đồ ăn nhẹ.

B. Cô ấy sẽ được thăng chức.

C. Cô ấy đang ở giữa cuộc họp.

D. Cô ấy định hủy cuộc hẹn ăn trưa.

-------

  • B. association
  • D. cooperation
  • A. service
  • C. connection

Dịch đáp án:

A. dịch vụ

B. hiệp hội

C. kết nối

D. sự hợp tác

-------

What is the reader asked to do?

  • C. Print and sign the form
  • A. Indicate product preferences
  • D. Report shipping delays
  • B. Supply payment details

Dịch đáp án:

154. Người đọc được yêu cầu làm gì?

A. Cho biết sở thích về sản phẩm

B. Cung cấp chi tiết thanh toán

C. In và ký vào mẫu

D. Báo cáo sự chậm trễ vận chuyển

-------

Ta thấy ý này trong câu "Check the boxes for the merchandise categories that are of interest to you", nên chọn A.

Người đọc được yêu cầu làm gì?

  • D. had help
  • C. helping
  • B. helped
  • A. helps

  • B. appropriate
  • D. convenient
  • C. neglected
  • A. comfortable

Dịch đáp án:

A. thoải mái

B. thích hợp

C. bỏ bê

D. thuận tiện

-------

    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉