Danh sách câu hỏi
Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng
What is indicated about Ms. Ward?
- D. She paid with a check.
- B. She is eligible for a special discount.
- C. She will receive her deliveries at no charge.
- A. She must pick up her items in person.
Dịch đáp án:
148. Điều gì được chỉ ra về cô Ward?
A. Cô ấy phải đích thân đến nhận đồ.
B. Cô ấy đủ điều kiện được giảm giá đặc biệt.
C. Cô ấy sẽ nhận hàng miễn phí.
D. Cô ấy đã thanh toán bằng séc.
-------
At 9:11, what does Ms. Knight mean when she writes, "I can reach out to them"?
- A. She can thank them.
- B. She can contact them.
- C. She can visit them.
- D. She can assist them.
Dịch đáp án:
150. Vào lúc 9:11, cô Knight có ý gì khi viết "I can reach out to them"?
A. Cô ấy có thể cảm ơn họ.
B. Cô ấy có thể liên hệ với họ.
C. Cô ấy có thể đến thăm họ.
D. Cô ấy có thể hỗ trợ họ.
-------
Cụm từ "reach out to someone" là liên lạc với ai đó, nên chọn B.
- B. All business will be suspended until the renovations end.
- D. Your office space will look new and improved after the renovations.
- C. During this time, your temporary workspace will be the first floor conference room.
- A. If it takes longer, we will notify you.
Dịch đáp án:
A. Nếu mất nhiều thời gian hơn, chúng tôi sẽ thông báo cho bạn.
B. Tất cả hoạt động kinh doanh sẽ bị tạm dừng cho đến khi việc cải tạo kết thúc.
C. Trong thời gian này, không gian làm việc tạm thời của bạn sẽ là phòng họp ở tầng một.
D. Không gian văn phòng của bạn sẽ trông mới mẻ và được cải thiện sau khi cải tạo.
-------
Who most likely is the web page aimed at?
- D. A long-term customer of an online retailer
- A. A new customer for an auction website
- B. An online marketing agency representative
- C. A supplier to a retail outlet
Dịch đáp án:
153. Trang web có nhiều khả năng hướng đến ai nhất?
A. Khách hàng mới của trang web đấu giá
B. Đại diện cơ quan tiếp thị trực tuyến
C. Nhà cung cấp cho cửa hàng bán lẻ
D. Khách hàng lâu năm của nhà bán lẻ trực tuyến
-------
Ta thấy ý này trong câu "Because of your high level of regular activity on our site, you have been selected to become a Premium Gold Member", nên chọn D.
- A. with
- D. from
- C. to
- B. for
- C. Candidates need to be friendly and able to communicate with customers in all kinds of situations.
- B. Hurry before the promotion ends.
- A. Our boutique is the leader in trendy fashions.
- D. Come visit our store to see what our business is about.
Dịch đáp án:
A. Cửa hàng của chúng tôi dẫn đầu về thời trang hợp thời trang.
B. Hãy nhanh tay trước khi khuyến mãi kết thúc.
C. Ứng viên cần phải thân thiện và có khả năng giao tiếp với khách hàng trong mọi tình huống.
D. Hãy đến thăm cửa hàng của chúng tôi để xem hoạt động kinh doanh của chúng tôi là gì.
-------
What does Henderson Inc. sell?
- A. Home appliances
- B. Office furniture
- D. Construction materials
- C. Computer equipment
Dịch đáp án:
147. Henderson Inc. bán thứ gì?
A. Đồ gia dụng
B. Nội thất văn phòng
C. Thiết bị máy tính
D. Vật liệu xây dựng
-------
What is suggested about Mr. Sanchez?
- D. He will visit Chicago on Friday.
- B. He is related to Ted Galeznic.
- A. He works for an accounting company.
- C. He was recently married.
Dịch đáp án:
149. Điều gì được gợi ý về anh Sanchez?
A. Anh ấy làm việc cho một công ty kế toán.
B. Anh ấy có quan hệ họ hàng với Ted Galeznic.
C. Anh ấy vừa mới kết hôn.
D. Anh ấy sẽ đến thăm Chicago vào thứ Sáu.
-------
- B. As a consequence
- C. Because
- A. Furthermore
- D. Therefore
Dịch đáp án:
A. Hơn nữa
B. Hậu quả là
C. Bởi vì
D. Vì vậy
-------
What will Ms. Mueller most likely do on her next visit to Grosvenor Online?
- D. Update her billing information
- B. Claim the value of a coupon
- A. Sign up for a membership program
- C. Use the customer feedback form
Dịch đáp án:
152. Rất có thể cô Mueller sẽ làm gì trong chuyến thăm tiếp theo tới Grosvenor Online?
A. Đăng ký chương trình thành viên
B. Yêu cầu giá trị của phiếu giảm giá
C. Sử dụng mẫu phản hồi của khách hàng
D. Cập nhật thông tin thanh toán của cô ấy
-------
Ta thấy ý này trong câu "To redeem it, simply sign in to your store account at www.grosvenoronline.com and enter the coupon code H58K55 into the box on the main page", nên chọn B.
- A. You can be confident that they serve your specific needs.
- D. The residential agents are very busy with the rising housing market.
- B. You can rent hundreds of properties from our listings.
- C. The agents in corporate real estate make the most earnings.
Dịch đáp án:
A. Bạn có thể tin tưởng rằng chúng đáp ứng nhu cầu cụ thể của bạn.
B. Bạn có thể thuê hàng trăm bất động sản từ danh sách của chúng tôi.
C. Các đại lý bất động sản của công ty kiếm được nhiều tiền nhất.
D. Các đại lý nhà ở rất bận rộn với thị trường nhà đất đang tăng cao.
-------
The policy that requires businesses to provide medical insurance applies only to those ------- more than twenty-five people.
- B. employ
- C. employed
- A. employs
- D. employing
- B. continues
- D. be continuing
- C. continued
- A. continue
- B. will begin
- D. begun
- C. beginning
- A. has began
Which activities take place in the same room?
- A. Yoga and kickboxing
- B. Marathon training and cycling
- D. Cycling and fitness training
- C. Yoga and nutrition advice
Dịch đáp án:
148. Những hoạt động nào diễn ra trong cùng một phòng?
A. Yoga và kickboxing
B. Tập luyện chạy marathon và đạp xe
C. Tư vấn về yoga và dinh dưỡng
D. Đạp xe và tập thể dục
-------
Ta thấy cả "Cycling" và "Fitness Training" đều là ở Phòng 1, nên chọn D.
Why did Mr. Hutchings send the e-mail?
- B. To confirm an address for an order
- C. To show appreciation for a comment
- D. To request further information about a problem
- A. To promote a special seasonal offer
Dịch đáp án:
151. Tại sao ông Hutchings lại gửi e-mail?
A. Để quảng bá ưu đãi đặc biệt theo mùa
B. Để xác nhận địa chỉ đặt hàng
C. Để thể hiện sự đánh giá cao cho một nhận xét
D. Để yêu cầu thêm thông tin về một vấn đề
-------
Ta thấy ý này trong câu "Thank you for your feedback on our technical service hotline" và câu "As a gesture of goodwill, I would like to issue you a coupon for our online store for the value of $25", nên chọn C.
- A. attached
- C. committed
- B. faithful
- D. loyal
Dịch đáp án:
A. attached (v): đính kèm
B. faithful (adj): chung thủy
C. committed (v): cam kết
D. loyal (adj): trung thành
-------
The receptionists change the artwork in the clinic's waiting room ------- and rearrange the layout of the furniture.
- D. narrowly
- A. periodically
- C. tightly
- B. relatively