Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

  • D. have promoted
  • A. promotion
  • B. promoting
  • C. to promote

  • D. we
  • C. they
  • A. you
  • B. I

(144)

  • C. Furthermore
  • A. However
  • D. Since
  • B. Therefore

E-mail này nói về sự thay đổi chính sách hoàn tiền. Câu trước chỗ trống nói về chính sách trước đây như thế nào, thì câu chỗ trống này nói về chính sách bây giờ tương phản ra sao.

For whom is the notice most likely intended?

  • B. Customers
  • A. Storekeepers
  • C. Designers
  • D. Clerks

Dịch đáp án:

147. Thông báo này có thể dành cho ai nhất?

A. Thủ kho

B. Khách hàng

C. Nhà thiết kế

D. Thư ký

-------

Ta thấy ý này trong câu "Crawford Apparel has refurbished dressing rooms where you can try on clothes before you make a purchase", nên chọn B.

Thông báo này có thể dành cho ai nhất?

------- the parking lot is closed, both employees and customers will have to make use of street parking.

  • C. So that
  • A. As if
  • D. While
  • B. Until
Dịch đáp án: ------- bãi đậu xe đóng cửa, cả nhân viên và khách hàng sẽ phải tận dụng bãi đậu xe trên đường. Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần xét nghĩa để chọn đáp án phù hợp: A. như thể là B. cho tới khi C. để mà D. trong lúc => Đáp án đúng là D “while”. Dịch câu: Trong lúc khu vực đỗ xe bị đóng, cả nhân viên và khách hàng sẽ đều phải sử dụng khu vực đỗ xe trên phố.

  • D. Currently, we can only offer weekday shifts but the applicant must be willing to work weekends if required
  • C. Anyone applying should be able to work nights.
  • A. Applicants should know how to make scrambled eggs.
  • B. People applying should know how to wash dishes.

Dịch đáp án:

A. Ứng viên cần biết cách làm món trứng bác.

B. Người nộp đơn phải biết cách rửa bát.

C. Bất cứ ai nộp đơn đều có thể làm việc ban đêm.

D. Hiện tại, chúng tôi chỉ có thể cung cấp ca làm việc trong tuần nhưng ứng viên phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần nếu được yêu cầu

-------

  • D. sourced
  • C. located
  • A. oriented
  • B. prime

Dịch đáp án:

A. oriented: định hướng

B. prime: quan trọng

C. located: vị trí

D. sourced: nguồn

-------

(143)

  • D. to incur
  • A. incur
  • B. incurred
  • C. incurring
Giải thích: Ở câu này liên từ "or" đang liên kết 3 cụm V-ing: renting, taking, và chỗ trống. Vì vậy, chỗ trống phải điền động từ dạng V-ing "incurring".

According to the physician, Ms. Oliver's pain ------- within two hours of taking the medication.

  • A. alleviated
  • C. is alleviating
  • D. should alleviate
  • B. will be alleviated
Dịch đáp án: Theo bác sĩ, cơn đau của cô Oliver ------- trong vòng hai giờ sau khi uống thuốc. Phân tích: Vì alleviate là ngoại động từ, mang nghĩa "làm dịu" nên trong trường hợp chủ ngữ là "cơn đau" thì động từ này phải ở dạng bị động. => Đáp án đúng là B “will be alleviated”. Dịch câu: Theo bác sĩ, cơn đau của cô Oliver sẽ được xoa dịu trong vòng hai giờ sau khi uống thuốc.

One of the interns ------- that the logo on the second page of the sales report was upside down.

  • A. looked after
  • D. came across
  • C. pointed out
  • B. accounted for
Dịch đáp án: Một trong những thực tập sinh —----- rằng logo trên trang thứ hai của báo cáo bán hàng bị lộn ngược. A. chăm sóc B. chiếm C. chỉ ra D. tình cờ gặp Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần xét nghĩa để chọn đáp án phù hợp: A. chăm sóc, trông nom B. chiếm C. chỉ ra D. bắt gặp => Đáp án đúng là C “pointed out”. Dịch câu: Một trong số những thực tập sinh đã chỉ ra rằng logo ở trang thứ hai của báo cáo kinh doanh bị lộn ngược.

  • D. to hiring
  • A. hiring
  • B. hire
  • C. to hire

(146)

  • C. Let us help you find the right supplier.
  • B. It's American-made and organic.
  • D. This discount is only available through October 1.
  • A. Try the best-selling frozen beverage around.

Dịch đáp án:

A. Hãy thử đồ uống đông lạnh bán chạy nhất xung quanh.

B. Đó là sản phẩm hữu cơ do Mỹ sản xuất.

C. Hãy để chúng tôi giúp bạn tìm nhà cung cấp phù hợp.

D. Khoản giảm giá này chỉ áp dụng đến hết ngày 1 tháng 10.

-------

Câu sau đó có nói rằng "Vừa uống vừa cảm thấy tinh thần yêu nước thì thật tuyệt". Vì vậy câu B là hợp lý nhất.

  • B. Our company is committed to providing the best floral arrangements for our clients, no matter what their needs.
  • D. All people love our commitment to safety.
  • A. You must be good with animals.
  • C. e use the best fabrics in our designs.

Dịch đáp án:

A. Bạn phải đối xử tốt với động vật.

B. Công ty chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ cắm hoa tốt nhất cho khách hàng, bất kể nhu cầu của họ là gì.

C. Chúng tôi sử dụng những loại vải tốt nhất trong thiết kế của mình.

D. Tất cả mọi người đều yêu thích cam kết của chúng tôi về an toàn.

-------

The main activity performed at the workshop required team members to ------- with each other.

  • D. encounter
  • C. shrink
  • A. cooperate
  • B. oversee
Dịch đáp án: Hoạt động chính được thực hiện tại hội thảo yêu cầu các thành viên trong nhóm phải ------- với nhau. A. hợp tác B. giám sát C. co lại D. chạm trán Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần xét nghĩa để chọn đáp án phù hợp: A. phối hợp B. giám sát C. co lại D. đối mặt, chạm trán => Đáp án đúng là A “cooperate”. Dịch câu: Hoạt động chính tại buổi hội thảo yêu cầu các thành viên của nhóm phải phối hợp với nhau.

(142)

  • D. met
  • C. meeting
  • B. to meet
  • A. meet
Giải thích: Chủ ngữ là "you" --> chọn động từ phù hợp "meet".

------- the right environmental conditions, this tree will yield fresh fruit for most of the year.

  • C. On
  • A. With
  • D. As
  • B. About
Dịch đáp án: ------- điều kiện môi trường thích hợp, cây này sẽ cho quả tươi hầu như quanh năm. A. Với B. Giới thiệu C. Trên D. Như Phân tích: Đây là câu về từ vựng nên cần xét nghĩa để chọn đáp án phù hợp: A. với, cùng với B. về, khoảng C. trên, về D. như, với tư cách là => Đáp án đúng là A “with”. Dịch câu: Với những điều kiện môi trường thích hợp, cái cây này sẽ cho ra quả ngọt gần như quanh năm.

  • B. disciplined
  • C. reluctant
  • A. aware
  • D. content

Dịch đáp án:

A. aware (adj): nhận thức được

B. disciplined (adj): kỉ luật

C. reluctant (adj): miễn cưỡng

D. content (adj): hài lòng

-------

(145)

  • D. at
  • C. until
  • B. by
  • A. within

Dịch đáp án:

A. within: trong vòng

B. by: bởi

C. until: cho đến khi

D. at: tại

-------

Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn "within".

    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉