Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

What is Mr. Peterson asked to do?

  • B. Reply to the letter
  • D. Fill out a survey
  • C. Verify personal information
  • A. Submit an insurance form

Dịch đáp án:

152. Ông Peterson được yêu cầu làm gì?

A. Gửi mẫu đơn bảo hiểm

B. Trả lời thư

C. Xác minh thông tin cá nhân

D. Điền vào bản khảo sát

-------

Ta thấy ý này trong câu "all patients are encouraged to make sure that their contact and insurance information is current and accurate", nên chọn C.

Ông Peterson đã được yêu cầu làm gì?

  • No, I reserved the room until tomorrow.
  • Let's make a reservation for 6 o'clock.
  • The hotel doesn't provide room service.
Dịch đáp án: Chúng ta không cần phải trả phòng sớm sao? (A) Không, tôi đã đặt phòng đến ngày mai. (B) Khách sạn không cung cấp dịch vụ phòng. (C) Hãy đặt chỗ lúc 6 giờ.

What does Michael imply when he says he "had to scour the database to locate the backup material"?

  • A. He took his time writing the report.
  • D. The computer was out of order.
  • B. He had to back up all the information first.
  • C. He needed time to find the missing data.

Dịch đáp án:

151. Michael ám chỉ điều gì khi nói rằng anh ấy "had to scour the database to locate the backup material"?

A. Anh ấy đã dành thời gian viết báo cáo.

B. Anh ấy phải sao lưu tất cả thông tin trước.

C. Anh ấy cần thời gian để tìm những dữ liệu còn thiếu.

D. Máy tính bị hỏng.

-------

Ta thấy ý này trong câu "I apologize for the delay. Our intern accidentally deleted some files", nên chọn C.

Michael có ý gì khi anh ấy nói rằng anh ấy "đã phải lục soát cơ sở dữ liệu để xác định vị trí của tài liệu sao lưu"?

What does the man say he will do?

  • B. Extend a deadline.
  • D. Visit the woman's office.
  • C. Draft a budget.
  • A. Prioritize the woman's request.

Dịch đáp án:

36. Người đàn ông nói anh ta sẽ làm gì?

A. Ưu tiên yêu cầu của người phụ nữ.

B. Gia hạn thời hạn.

C. Dự thảo ngân sách.

D. Đến thăm phòng làm việc của người phụ nữ.

  • Because Ms. Dean has recently been promoted.
  • We ordered too much food.
  • Let me know how many people will attend.
Dịch đáp án: Hãy yêu cầu ông Miller tăng ngân sách cho chuyến công tác. (A) Chúng tôi sẽ đến Atlanta. (B) Vâng, tôi sẽ làm ngay. (C) Tôi đã đặt vé máy bay.

What problem is the woman reporting?

  • B. A printer is out of order.
  • C. Some office supplies have been used up.
  • A. An accounting error has been made.
  • D. A document has become lost.

Dịch đáp án:

38. Người phụ nữ đang báo cáo vấn đề gì?

A. Đã xảy ra lỗi kế toán.

B. Máy in bị hỏng.

C. Một số đồ dùng văn phòng đã được sử dụng hết.

D. Một tài liệu đã bị thất lạc.

What will the woman inform the man about?

  • C. A meeting time
  • A. A requirement
  • B. A deadline
  • D. A company policy

Dịch đáp án:

34. Người phụ nữ sẽ thông báo cho người đàn ông điều gì?

A. Một yêu cầu

B. Thời hạn

C. Một cuộc gặp

D. Chính sách của công ty

  • Don't throw the receipt away.
  • Yes, he comes back next Monday.
  • This product will be released next week.
Dịch đáp án: 29. Tuần này ông Rolland không có mặt ở văn phòng phải không? (A) Vâng, anh ấy sẽ quay lại vào thứ Hai tuần sau. (B) Sản phẩm này sẽ được phát hành vào tuần tới. (C) Đừng vứt biên lai đi.

What most likely will Mr. Peterson do in the near future?

  • B. Schedule a doctor's appointment
  • A. Renew an insurance policy
  • C. Apply for a clerical position
  • D. Run a blood test

Dịch đáp án:

151. Ông Peterson có nhiều khả năng sẽ làm gì trong tương lai gần?

A. Gia hạn hợp đồng bảo hiểm

B. Đặt lịch hẹn với bác sĩ

C. Ứng tuyển vào vị trí văn thư

D. Xét nghiệm máu

-------

Ta thấy ý này trong yêu cầu "Please call us at your earliest convenience to reserve a time when you can meet with Dr. Herman", nên chọn B.

Ông Peterson sẽ có thể làm gì nhất trong tương lai gần?

Why was Michael Steel added to the conversation?

  • C. To let him know about the deadline
  • A. To have him give an update about the missing reports
  • B. To inform him about the upcoming meeting
  • D. To scold him for his lack of punctuality

Dịch đáp án:

150. Tại sao Michael Steel lại được thêm vào cuộc trò chuyện?

A. Để yêu cầu anh ta cập nhật về các báo cáo còn thiếu

B. Để thông báo cho anh ấy về cuộc họp sắp tới

C. Để cho anh ấy biết về thời hạn

D. Để la mắng anh ta vì không đúng giờ

-------

Ta thấy ý này trong câu "Michael, Mr. Gibbs wants to know where the reports are", nên chọn A.

Vì sao Michael Steel đã được thêm vào cuộc trò chuyện?

  • I'll take care of food and drinks.
  • The stage is too small.
  • It was a great party.
Dịch đáp án: Bạn có muốn phụ trách giải trí hoặc phục vụ ăn uống không? (A) Tôi sẽ lo đồ ăn và đồ uống. (B) Đó là một bữa tiệc tuyệt vời. (C) Sân khấu quá nhỏ.

What does the woman ask the man about?

  • B. Whether a document is finished.
  • A. How to write a report.
  • C. How to reserve a meeting room.
  • D. Whether a client has been contacted.

Dịch đáp án:

35. Người phụ nữ hỏi người đàn ông về điều gì?

A. Cách viết báo cáo.

B. Liệu một tài liệu đã hoàn thành hay chưa.

C. Cách đặt phòng họp.

D. Liệu khách hàng đã được liên hệ chưa.

What does the man ask the woman to do?

  • B. Send an advance payment
  • C. Submit an official request
  • D. Provide a work space
  • A. Interpret for her supervisor

Dịch đáp án:

33. Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm gì?

A. Phiên dịch cho người giám sát của cô ấy

B. Gửi khoản tạm ứng

C. Gửi yêu cầu chính thức

D. Cung cấp không gian làm việc

At 10:14, what does Judy mean when she writes "we'll have to split the bill"?

  • C. They will have to choose who will pay.
  • D. They will each have to pay a portion of the cost.
  • A. They will charge the company.
  • B. They will ask the accounting department.

Dịch đáp án:

150. Lúc 10:14, Judy có ý gì khi viết "we'll have to split the bill"?

A. Họ sẽ tính phí cho công ty.

B. Họ sẽ hỏi bộ phận kế toán.

C. Họ sẽ phải chọn người sẽ trả tiền.

D. Mỗi người sẽ phải trả một phần chi phí.

-------

Cụm từ "split the bill" có nghĩa là chia hóa đơn ra cho mỗi người trả một phần, nên chọn D.

Lúc 10:14, Judy có ý gì khi cô ấy viết "chúng ta sẽ phải chia hóa đơn ra"?

  • I booked the airplane tickets.
  • We're going to Atlanta.
  • Yes, I will right away.
Dịch đáp án: Bạn truy cập cơ sở dữ liệu của công ty bằng cách nào? (A) Anh ấy sẽ đi cùng bạn. (B) Bạn cần sự cho phép của ông Harrison. (C) Tại hội nghị thường niên.

Who most likely is Liz Bradley?

  • A. An intern
  • B. A receptionist
  • C. A business partner
  • D. An executive

Dịch đáp án:

149. Ai có nhiều khả năng là Liz Bradley nhất?

A. Thực tập sinh

B. Nhân viên lễ tân

C. Đối tác kinh doanh

D. Một giám đốc điều hành

-------

Ta thấy ý này trong câu "I've reserved a table for two at Sheraton Restaurant at 1:00 P.M.", tức là cô ấy đã sắp xếp cuộc gặp mặt cho Ông Gibbs, là làm công việc của một nhân viên tiếp tân, nên chọn B.

Liz Bradley có thể là ai nhất?

  • No, he isn't registered here.
  • It's scheduled to arrive at 6 o'clock.
  • It was my birthday party.
Dịch đáp án: 28. Thức ăn sẽ được phục vụ cho bữa tiệc tối nay phải không? (A) Đó là bữa tiệc sinh nhật của tôi. (B) Dự kiến nó sẽ đến lúc 6 giờ. (C) Không, anh ấy không đăng ký ở đây.

What does the woman suggest?

  • C. Attending a conference.
  • D. Reserving a less expensive ticket.
  • B. Ordering a replacement part.
  • A. Preparing an alternative plan.

Dịch đáp án:

37. Người phụ nữ đề nghị gì?

A. Chuẩn bị một kế hoạch thay thế.

B. Đặt mua bộ phận thay thế.

C. Tham dự một hội nghị.

D. Đặt vé rẻ hơn.

    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉