Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

Why is the woman calling?

  • C. To offer a part-time job
  • B. To confirm an appointment
  • D. To accept a proposal
  • A. To extend a rental period

Dịch đáp án:

32. Tại sao người phụ nữ lại gọi?

A. Để kéo dài thời gian thuê

B. Để xác nhận cuộc hẹn

C. Để cung cấp một công việc bán thời gian

D. Để chấp nhận một lời đề nghị

  • It was in the meeting room.
  • Where did you put the applications?
  • Yes, the last person just left.
Dịch đáp án: Bạn đã phỏng vấn xong ứng viên rồi phải không? (A) Nó ở trong phòng họp. (B) Vâng, người cuối cùng vừa rời đi. (C) Bạn đã để đơn đăng ký ở đâu?

Why does Judy contact Nathan?

  • D. To get recommendations for a good restaurant
  • C. To ask if he wanted to join the dinner
  • A. To get him to pay for the dinner
  • B. To get information about company expenses

Dịch đáp án:

149. Tại sao Judy liên lạc với Nathan?

A. Để anh ấy trả tiền cho bữa tối

B. Để có được thông tin về chi phí của công ty

C. Để hỏi xem anh ấy có muốn tham gia bữa tối không

D. Để nhận được đề xuất về một nhà hàng tốt

-------

Ta thấy ý này trong câu hỏi của Judy là "Will we be able to charge this dinner gathering to the company credit card?", nên chọn B.

Vì sao Judy liên lạc Nathan?

What is suggested about the competition?

  • D. It features photos of Scotland.
  • A. It is sponsored by professional photographers.
  • C. It accepts digital photos only.
  • B. It awards a complimentary vacation to the winner.

Dịch đáp án:

148. Điều gì được đề xuất về cuộc thi?

A. Nó được tài trợ bởi các nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp.

B. Nó trao thưởng một kỳ nghỉ miễn phí cho người chiến thắng.

C. Nó chỉ chấp nhận ảnh kỹ thuật số.

D. Nó có hình ảnh của Scotland.

-------

Ta thấy ý này trong câu "The winner of the top prize will receive round-trip tickets and a $2,000 travel voucher for a hotel stay for two people", nên chọn B.

Điều gì được gợi ý về cuộc thi?

What does the man say he will do?

  • C. Attend a meeting.
  • B. Provide an alternative.
  • A. Fix a computer.
  • D. Check the employee manual.

Dịch đáp án:

34. Người đàn ông nói anh ta sẽ làm gì?

A. Sửa máy tính.

B. Cung cấp giải pháp thay thế.

C. Tham dự một cuộc họp.

D. Kiểm tra sổ tay nhân viên.

Why is the man concerned?

  • D. He was unable to contact a client.
  • B. He needs a car to greet a client.
  • C. He has to reschedule a meeting.
  • A. He lost an important receipt.

Dịch đáp án:

36. Tại sao người đàn ông lại lo lắng?

A. Anh ấy đã đánh mất một biên nhận quan trọng.

B. Anh ấy cần một chiếc ô tô để đón khách hàng.

C. Anh ấy phải sắp xếp lại một cuộc họp.

D. Anh ấy không thể liên lạc được với khách hàng.

  • Actually, I said this weekend.
  • Yeah, I thought so too.
  • A nice day for a walk.
Dịch đáp án: 27. Bạn nói bạn sẽ ghé qua hôm nay hay ngày mai? (A) Thực ra, tôi đã nói vào cuối tuần này. (B) Một ngày đẹp trời để đi dạo. (C) Vâng, tôi cũng nghĩ vậy.

  • He will accompany you.
  • At the annual conference.
  • You need Mr. Harrison's permission.
Dịch đáp án: Nên cho quần áo vào máy sấy hay phơi ngoài trời? (A) Không, chiếc áo này quá nhỏ. (B) Đó là một máy sấy tóc hoàn toàn mới. (C) Với tôi cách nào cũng được.

  • Mr. Greene will assign more employees to the project.
  • You don't think it would be too difficult for me?
  • Please refund this purchase.
Dịch đáp án: Bạn nên đăng ký một buổi hội thảo lập trình máy tính. (A) Ông Greene sẽ phân công thêm nhân viên cho dự án. (B) Bạn không nghĩ nó quá khó với tôi phải không? (C) Vui lòng hoàn lại tiền mua hàng này.

At what time will David Koch speak?

  • A. 1:00 P.M.
  • C. 4.00 P.M.
  • D. 6.00 P.M.
  • B. 2.00 P.M.

Dịch đáp án:

148. David Koch sẽ phát biểu vào lúc mấy giờ?

A. 1 giờ chiều

B. 2 giờ chiều

C. 4 giờ chiều

D. 6 giờ chiều.

-------

Ta thấy ý này trong câu "I will be giving a short presentation during the opening ceremony", và theo thời khóa biểu thì "Opening ceremony" là vào lúc 1:00 P.M., nên chọn A.

David Koch sẽ phát biểu lúc mấy giờ?

What is mentioned about the magazine?

  • B. It includes a recipe book as a supplement.
  • C. It provides travel advice.
  • A. It is a literary journal.
  • D. It has an online version.

Dịch đáp án:

147. Điều gì được đề cập về tạp chí?

A. Đó là một tạp chí văn học.

B. Nó bao gồm một cuốn sách công thức nấu ăn bổ sung.

C. Nó cung cấp lời khuyên du lịch.

D. Nó có phiên bản trực tuyến.

-------

Ta thấy ý này trong câu "This Amazing World has been in print for over 30 years and offers readers insider tips and expert know-how to help you plan the vacation of your dreams", nên chọn C.

Điều gì được nhắc về tạp chí?

What does the woman say caused the problem?

  • A. A repair cost has increased.
  • B. A reservation has been canceled.
  • D. A tire needed to be replaced.
  • C. A client arrived too late. .

Dịch đáp án:

35. Người phụ nữ nói điều gì đã gây ra vấn đề?

A. Chi phí sửa chữa đã tăng lên.

B. Việc đặt chỗ đã bị hủy.

C. Một khách hàng đến quá muộn.

D. Cần phải thay lốp.

Why does the man mention a system malfunction?

  • C. To warn of security threats.
  • A. To apologize for an incorrect charge.
  • B. To explain a scheduling error.
  • D. To change a company policy.

Dịch đáp án:

33. Tại sao người đàn ông lại đề cập đến sự cố hệ thống?

A. Để xin lỗi về một khoản phí không chính xác.

B. Để giải thích lỗi lập kế hoạch.

C. Để cảnh báo các mối đe dọa an ninh.

D. Để thay đổi chính sách của công ty.

  • Try this hat on.
  • The library is close by.
  • Then I'll pick out a different one.
Dịch đáp án: 31. Cuốn sách này quá khó đối với tôi. (A) Vậy thì tôi sẽ chọn một cái khác. (B) Thư viện ở gần đây. (C) Hãy thử chiếc mũ này.

  • It's a brand-new hairdryer.
  • No, this shirt is too small.
  • Either is fine with me.
Dịch đáp án: Tại sao hôm nay tàu không đến đúng giờ? (A) Nó bị trì hoãn vì việc xây dựng. (B) Vâng, nó luôn đúng giờ. (C) Trên thực tế, vé không được hoàn tiền.

  • Sorry, I can't. I forgot my glasses.
  • It looks like he missed the bus.
  • Yes, I'll call right now.
Dịch đáp án: 26. Bạn có muốn lái xe thay tôi không? (A) Có vẻ như anh ấy đã lỡ xe buýt. (B) Vâng, tôi sẽ gọi ngay bây giờ. (C) Xin lỗi, tôi không thể. Tôi quên kính rồi.

What is the purpose of the memo?

  • A. To remind employees of a project deadline
  • B. To suggest revisions to an annual report
  • C. To provide a schedule for an event
  • D. To report to shareholders on annual profits

Dịch đáp án:

147. Mục đích của ghi chú là gì?

A. Để nhắc nhở nhân viên về thời hạn của dự án

B. Đề xuất sửa đổi báo cáo thường niên

C. Để cung cấp lịch trình cho một sự kiện

D. Để báo cáo cổ đông về lợi nhuận hàng năm

-------

Ta thấy ý này trong câu "Below is a basic schedule of the meeting", nên chọn C.

Mục đích của ghi chú là gì?

What is the woman's problem?

  • D. Some software is not installed.
  • B. A piece of equipment is out of stock.
  • A. A meeting room is occupied.
  • C. An appointment has been canceled.

Dịch đáp án:

32. Vấn đề của người phụ nữ là gì?

A. Phòng họp đã có người sử dụng.

B. Một thiết bị đã hết hàng.

C. Cuộc hẹn đã bị hủy.

D. Một số phần mềm chưa được cài đặt.

    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉