Danh sách câu hỏi

Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng

(141)

  • C. The meeting will investigate the possibility of redundancies in the packaging process.
  • B. All employees should be asked to review the procedure before starting work on Tuesday.
  • A. A meeting of the packaging and storage team has been set for Tuesday, January 23.
  • D. Additional training sessions are planned to be added sometime at the end of December.

Dịch đáp án:

A. Một cuộc họp của nhóm đóng gói và bảo quản đã được ấn định vào thứ Ba, ngày 23 tháng 1.

B. Tất cả nhân viên phải được yêu cầu xem lại quy trình trước khi bắt đầu làm việc vào thứ Ba.

C. Cuộc họp sẽ điều tra khả năng dư thừa trong quá trình đóng gói.

D. Các khóa đào tạo bổ sung dự kiến sẽ được bổ sung vào cuối tháng 12.

-------

Câu sau đó yêu cầu nhóm đóng gói và lưu kho sắp xếp lịch làm việc để tham dự "cuộc họp này" --> câu này đề cập về cuộc họp.

  • It was very impressive.
  • Mr. Franks wrote a reference letter.
  • A famous novelist.
Dịch đáp án: Ai sẽ là người có bài phát biểu chính tại hội nghị? (A) Ông Franks đã viết một lá thư giới thiệu. (B) Nó rất ấn tượng. (C) Một tiểu thuyết gia nổi tiếng.

  • The sales department.
  • The new intern starts tomorrow.
  • They will found a new company later this year.
Dịch đáp án: 28. Bạn đã tìm được thực tập sinh mới chưa, hay bạn vẫn đang tìm kiếm? (A) Thực tập sinh mới sẽ bắt đầu vào ngày mai. (B) Bộ phận bán hàng. (C) Họ sẽ tìm thấy một công ty mới vào cuối năm nay.

  • Submit the form online.
  • Actually, I'm not in charge of editing.
  • It was written on the menu.
Dịch đáp án: 30. Tại sao bản thảo tôi gửi bị người biên tập từ chối? (A) Gửi biểu mẫu trực tuyến. (B) Thực ra, tôi không chịu trách nhiệm chỉnh sửa. (C) Nó được viết trên menu.

  • Jenny will deal with the complaint.
  • Congratulations on your promotion.
  • What benefit can I get?
Dịch đáp án: 21. Hiện tại chúng tôi đang có chương trình khuyến mại. (A) Chúc mừng bạn đã được thăng chức. (B) Tôi có thể nhận được lợi ích gì? (C) Jenny sẽ giải quyết khiếu nại.

(140)

  • A. We are looking for candidates that have some experience in Italian food.
  • D. We are looking for people who want to practice.
  • B. We are looking for candidates that have experience fishing.
  • C. We are looking for people who can fish.

Dịch đáp án:

A. Chúng tôi đang tìm kiếm những ứng viên có một số kinh nghiệm về ẩm thực Ý.

B. Chúng tôi đang tìm kiếm những ứng viên có kinh nghiệm câu cá.

C. Chúng tôi đang tìm kiếm những người có thể câu cá.

D. Chúng tôi đang tìm kiếm những người muốn thực hành.

-------

Thông báo tuyển dụng này đang tuyển đầu bếp pizza, một món ăn Ý, nên việc họ tìm ứng viên có kinh nghiệm về đồ ăn Ý thì hợp lý nhất.

(140)

  • You're welcome to stay.
  • Don't mention it.
  • I need a pair of gloves.
Dịch đáp án: Tôi rất biết ơn sự giúp đỡ của bạn trong việc chuẩn bị báo cáo này. (A) Bạn được chào đón ở lại. (B) Không cần khách sáo. (C) Tôi cần một đôi găng tay.

(140)

  • D. Provided
  • A. Because
  • C. Regardless of
  • B. Due to

Dịch đáp án:

A. Because: bởi vì

B. Due to: do

C. Regardless of: bất kể

D. Provided: cung cấp

-------

Sau chỗ trống là một cụm danh từ (that concern), nên ta cần chọn giới từ.Dựa vào nghĩa, ta chọn giới từ "due to".

  • Don't forget to pack the truck.
  • Take a right turn here, then.
  • It's a natural gas company.
Dịch đáp án: 25. Tôi nghĩ tôi cần phải đổ đầy xăng cho xe. (A) Vậy hãy rẽ phải ở đây. (B) Đó là một công ty khí đốt tự nhiên. (C) Đừng quên đóng gói đồ đạc vào xe tải.

(139)

  • B. qualification
  • A. qualify
  • D. to qualify
  • C. qualified

Trong mệnh đề "all _____ applicants will be considered" có chủ ngữ là cụm danh từ "all _____ applicants". Trong cụm danh từ này, danh từ chính của cụm là "applicants", vì vậy chỗ trống cần điền một từ bổ nghĩa cho danh từ chính này. Chọn tính từ "qualified".

(139)

  • The keynote speaker.
  • Well, it depends on when it is.
  • Regarding consumer preferences.
Dịch đáp án: 7. Bạn có sẵn lòng tổ chức hội nghị không? (A) Diễn giả chính. (B) Về sở thích của người tiêu dùng. (C) Vâng, điều đó phụ thuộc vào thời điểm khi nào.

  • You should check your backpack.
  • It's more expensive than expected.
  • She already boarded the airplane.
Dịch đáp án: Tôi không thể tìm thấy vé của chúng ta ở bất cứ đâu. (A) Bạn nên kiểm tra ba lô của mình. (B) Cô ấy đã lên máy bay rồi. (C) Nó đắt hơn dự kiến.

  • The lights will go out after 7:00 P.M.
  • It was tasty.
  • When is your break?
Dịch đáp án: 29. Bạn có muốn ra ngoài ăn trưa không? (A) Nó rất ngon. (B) Đèn sẽ tắt sau 7 giờ tối (C) Khi nào bạn được nghỉ?

  • We were waiting at the traffic lights.
  • I'm guessing it was John.
  • Kelly will take a day off tomorrow.
Dịch đáp án: 20. Đêm qua ai quên tắt đèn? (A) Chúng tôi đang đợi ở đèn giao thông. (B) Tôi đoán đó là John. (C) Kelly sẽ nghỉ một ngày vào ngày mai.

(139)

  • C. challenges
  • B. concern
  • D. patience
  • A. understanding

Dịch đáp án:

A. understanding (n): sự hiểu biết

B. concern (n): lo ngại

C. challenges (n): thách thức

D. patience (n): sự kiên nhẫn

-------

Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn "concern".

  • It's a brand-new printer.
  • Suzy did this morning.
  • In the shopping cart.
Dịch đáp án: Ai đã thay hộp mực? (A) Suzy đã làm sáng nay. (B) Trong giỏ hàng. (C) Đó là một máy in hoàn toàn mới.

  • Can you pick it up for me?
  • No, he said he's too busy.
  • Yes, it was his first visit.
Dịch đáp án: 24. Hôm nay anh Yamaoka sẽ ghé qua phải không? (A) Bạn có thể nhặt nó lên cho tôi được không? (B) Không, anh ấy nói anh ấy quá bận. (C) Vâng, đây là chuyến thăm đầu tiên của anh ấy.

(138)

  • A. Take a drive out of town and come see us today.
  • B. We appreciate your assistance.
  • D. Our kitchen is open from eight to five daily.
  • C. Of course, drop-ins are always welcome.

Dịch đáp án:

A. Hãy lái xe ra khỏi thị trấn và đến gặp chúng tôi ngay hôm nay.

B. Chúng tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn.

C. Tất nhiên, việc ghé thăm luôn được chào đón.

D. Nhà bếp của chúng tôi mở cửa từ 8 đến 5 giờ hàng ngày.

-------

Câu trước đó đang nói khách hàng có thể liên hệ qua trang web hoặc điện thoại. Câu này nói rằng khách hàng cũng có thể liên hệ bằng cách ghé qua văn phòng công ty.

(138)
    🔥 Mua sắm ngay trên Shopee!
    Giúp mình duy trì trang web! 🎉