Danh sách câu hỏi
Khám phá và luyện tập với các câu hỏi đa dạng
- Yes, it's ready.
- Check the calendar in the office.
- He requested a chocolate cake.
(146)
- D. qualify
- B. approve
- C. refuse
- A. enable
Dịch đáp án:
A. enable (v): có khả năng
B. approve (v): chấp nhận
C. refuse (v): từ chối
D. qualify (v): đủ điều kiện
-------
- A cup of coffee, please.
- No one knows where she is.
- Yes, right here.
What will the woman include in an e-mail?
- C. A membership contract.
- B. Login information.
- A. A receipt.
- D. Driving directions.
Dịch đáp án:
34. Người phụ nữ sẽ bao gồm những gì trong một e-mail?
A. Một biên nhận.
B. Thông tin đăng nhập.
C. Hợp đồng thành viên.
D. Chỉ đường lái xe.
- It's across from the post office.
- I usually wear a suit.
- It's 3 o'clock sharp.
- They were satisfied with our proposal.
- No, but I will shortly.
- The hotel is affordable.
(146)
- D. Please RSVP and indicate if you plan on bringing a guest.
- C. We wish we were able to accept your offer, but we must decline it.
- B. Please let us know as soon as possible if you will be able to attend.
- A. You will need to bring a completed application and some type of identification card.
Dịch đáp án:
A. Bạn sẽ cần mang theo đơn đăng ký đã điền đầy đủ và một số loại thẻ căn cước.
B. Vui lòng cho chúng tôi biết sớm nhất có thể nếu bạn có thể tham dự.
C. Chúng tôi mong muốn có thể chấp nhận lời đề nghị của bạn nhưng chúng tôi phải từ chối nó.
D. Vui lòng trả lời và cho biết liệu bạn có dự định dẫn theo khách hay không.
-------
Những câu trước, người gửi thư đang đưa ra những lựa chọn thời gian cho chị Minakuchi đến phỏng vấn, nên ở câu này, người này yêu cầu chị Minakuchi báo lại có thể tham dự phỏng vấn theo những thời gian đã đề cập hay không.
(145)
- D. You will be given a specific schedule.
- C. Our interviewers will ask you several questions.
- B. We would like you to come in at 1:00 P.M.
- A. The building is easy to locate.
Dịch đáp án:
A. Tòa nhà rất dễ định vị.
B. Chúng tôi muốn bạn đến vào lúc 1 giờ chiều.
C. Người phỏng vấn của chúng tôi sẽ hỏi bạn một số câu hỏi.
D. Bạn sẽ được cung cấp một lịch trình cụ thể.
-------
Dựa vào câu trước và câu sau, chúng ta thấy câu "We would like you to come in at 1:00 P.M." là hợp nghĩa nhất.
- Yes, he agreed to the contract.
- Oh, who is it?
- I'll make twenty copies.
Why must the man pay a fee?
- B. He returned an item late.
- A. He wants to change his schedule.
- D. He needs an additional service.
- C. He lost his membership card.
Dịch đáp án:
33. Tại sao người đàn ông phải trả phí?
A. Anh ấy muốn thay đổi lịch trình của mình.
B. Anh ấy đã trả lại một món hàng muộn.
C. Anh ấy bị mất thẻ thành viên.
D. Anh ấy cần một dịch vụ bổ sung.
- I'm most free on the weekends.
- I won't refer to the matter again.
- We can meet the deadline.
(145)
- C. oblige
- A. order
- B. arrange
- D. attend
Dịch đáp án:
A. order (v): ra lệnh
B. arrange (v): sắp xếp
C. oblige (v): bắt buộc
D. attend (v): tham dự
-------
Chúng ta có cấu trúc "arrange + for somebody + to do something" có nghĩa là "sắp xếp cho ai làm gì đó".
- We negotiated a contract.
- By Wednesday at the latest.
- Check the client list.
- What is the temperature?
- Yes, I've moved into a new apartment.
- I'll need help to do that.
- It still won't arrive in time.
- Throughout the press conference.
- They deliver supplies to your doorstep.
(144)
- A. position
- C. career
- D. appointment
- B. location
Dịch đáp án:
A. position (n): vị trí
B. location (n): địa điểm
C. career (n): sự nghiệp
D. appointment (n): cuộc hẹn
-------
Dựa vào ý nghĩa, ta chọn "position".
What did the man recently do?
- A. Purchased a house.
- D. Installed a television.
- B. Went on a business trip.
- C. Signed up for a service.
Dịch đáp án:
32. Người đàn ông gần đây đã làm gì?
A. Đã mua một căn nhà.
B. Đã đi công tác.
C. Đã đăng ký dịch vụ.
D. Đã lắp đặt một chiếc tivi.
- The delivery arrived yesterday.
- A letter to my cousin.
- OK, where is it?